Thép V25 Vinaone mạ kẽm – Bảng giá thép V mới 2022 Festeel là đơn vị chuyên cung cấp và gia công thép hình chữ V đen – Thép chữ V mạ kẽm điện phân và thép V nhúng kẽm uy tín giá rẻ cạnh tranh nhất tại thị trường Tp.Hcm và Miền Nam.

Sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm điện phân & mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Tp.Hcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen – V mạ kẽm – V nhúng kẽm các loại mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline :
0941.314.641 – 0941.198.045
PHÒNG KINH DOANH
Giới thiệu chung về sản phẩm thép V25 Vinaone mạ kẽm
Thép hình V là sản phẩm có hình dạng giống chữ V in hoa, có hai cạnh bằng nhau và tạo thành một góc 90 độ, có tên gọi khác là thép chữ V, thép góc đều cạnh, sắt V,…

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình V Vina One đen mạ kẽm
Ưu điểm :
Đa dạng về hình thái ( Mạ kẽm, nhúng kẽm, đột lỗ ) và quy cách nhiều kích thước nên được sử dụng thông dụng và rộng rãi
+ Độ bền và độ chịu lực cao
+ Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép đến cán liên tục
+ Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rổ trong quá trình nhúng kẽm
+ Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về kích thước hình học
+ Không bị cong vênh, không bị lồi lõm
+ Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa rỉ sét
Ứng dụng :
Nông nghiệp : Sử dụng làm chuồng trại chăn nuôi, mô hình nhà lưới trong trọt
+ Công nghiệp : Đóng tàu, cơ khí, chế tạo máy, thùng xe, nhà xưởng tiền chế,..
+ Dân dụng : Nhà ở, tòa nhà công nghiệp, khung kết cấu chịu lực, nhà tiền chế,…
+ Làm trụ tháp truyền hình điện cao thế, tháp ăng ten
+ Làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội ngoại thất, mái che, gia công cơ khí chế tạo, khung sườn xe, thùng xe,…
+ Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường, các công trình xây dựng cần độ thẩm mỹ cao, chuồng trại chăn nuôi
+ Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo bánh răng, láp máy
+ Sử dụng làm khung kết cấu chống chịu lực cho đường hầm, móng nhà,…
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V VINAONE
Theo tiêu chuẩn JIS G 3101:2015
Loại sản phẩm | Chiều dài chân A | Dung sai chiều dài | Chiều dài chân T | Dung sai độ dày | Khối lượng cây | Tỉ trọng |
mm | mm | mm | mm | mm | kg | kg/m |
Thép V 25*25*3 | 25 | 1.5 | 3 | 0.6 | 6.7 | 1.12 |
Thép V30*30*3 | 30 | 1.5 | 3 | 0.6 | 8.2 | 1.36 |
Thép V40*40*3 | 40 | 1.5 | 3 | 0.6 | 11.0 | 1.84 |
Thép V40*40*4 | 40 | 1.5 | 4 | 0.6 | 14.5 | 2.42 |
THép V40*40*5 | 40 | 2.0 | 5 | 0.6 | 17.8 | 2.97 |
THép V50*50*4 | 50 | 2.0 | 4 | 0.6 | 18.4 | 3.06 |
Thép V50*50*5 | 50 | 2.0 | 5 | 0.6 | 22.6 | 3.77 |
Thép V50*50*6 | 50 | 2.0 | 6 | 0.6 | 26.8 | 4.47 |
Thép V60*60*5 | 60 | 2.0 | 5 | 0.6 | 27.4 | 4.57 |
THép V60*60*6 | 60 | 2.0 | 8 | 0.7 | 32.5 | 5.42 |
Thép V60*60*8 | 60 | 2.0 | 8 | 0.7 | 42.5 | 7.09 |
Thép V65*65*8 | 65 | 2.0 | 6 | 0.7 | 35.5 | 5.91 |
Thép V70*70*6 | 70 | 2.0 | 8 | 0.7 | 46.4 | 7.73 |
Thép V70*70*7 | 70 | 2.0 | 6 | 0.6 | 38.3 | 6.38 |
Thép V75*75*6 | 75 | 2.0 | 6 | 0.6 | 44.3 | 7.38 |
Thép V75*75*8 | 75 | 2.0 | 8 | 0.7 | 41.1 | 6.85 |
THép V80*80*6 | 80 | 2.0 | 6 | 0.8 | 53.9 | 8.99 |
Thép V80*80*8 | 80 | 2.0 | 8 | 0.6 | 44.0 | 7.34 |
Thép V80*80*10 | 80 | 2.0 | 10 | 0.7 | 57.8 | 9.63 |
Thép V90*90*7 | 90 | 2.0 | 7 | 0.7 | 71.4 | 11.90 |
Thép V90*90*8 | 90 | 2.0 | 8 | 0.6 | 57.7 | 9.61 |
Thép V90*90*9 | 90 | 2.0 | 9 | 0.8 | 65.4 | 10.9 |
Thép V90*90*10 | 90 | 2.0 | 10 | 0.8 | 73.2 | 12.2 |
Thép V100*100*8 | 100 | 2.0 | 8 | 0.8 | 90.0 | 15.0 |
Thép V100*100*10 | 100 | 2.0 | 10 | 0.8 | 73.2 | 12.2 |
Thép V100*100*13 | 100 | 2.0 | 13 | 0.8 | 90.0 | 15.0 |
Thép V120*120*8 | 120 | 2.0 | 8 | 1.0 | 106.8 | 17.8 |
THép V130*130 | 130 | 2.0 | 9 | 1.0 | 88.2 | 14.7 |
Thép V130*130 | 130 | 2.0 | 12 | 1.0 | 107.4 | 17.9 |
Thép V130*130 | 130 | 2.0 | 15 | 1.0 | 140.4 | 23.4 |
Thép V150*150 | 150 | 2.0 | 12 | 1.0 | 172.8 | 28.8 |
Thép V150*150 | 150 | 2.0 | 15 | 1.0 | 163.8 | 27.3 |
Thép V150*150 | 150 | 2.0 | 19 | 1.2 | 201.6 | 33.6 |
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V VINAONE
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||
%C | %Mn | %Si | %P | %S | |
SS400 | – | – | – | – | – |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP V25 VINAONE MẠ KẼM
Tính chất cơ học | |||
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền (MPa) | Độ dãn dài (%) |
SS400 | 245 | 400*510 | 23 |
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CỦA THÉP V VINAONE

QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP THANH V VINAONE
+ Tuyển chọn nguyên vật liệu
+ Thùng nạp liệu
+ Lò luyện hồ quang
+ Lò tinh luyện
+ Đúc liên tục
+ Phôi
+ Lò nung
+ Sàn con lăn
+ Máy cán thô
+ Máy cán trung
+ Máy chặt đầu
+ Máy cán tinh
+ Bộ xử lý nhiệt
+ Máy chặt phân đoạn
+ Sàn nguội
+ Máy chặt nguội
+ Máy nắn thép
+ Sàn đồng bó
+ Thành phẩm
+ Xuất xưởng.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V VINA ONE ĐEN - MẠ KẼM - NHÚNG KẼM
Loại sản phẩm | Khối lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá thép mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/kg | vnđ/kg |
V2525*3 | 6.7 | 14.800 | 18.900 | 22.400 |
V30*30*3 | 8.2 | 14.800 | 18.900 | 22.400 |
V40*40*3 | 11.0 | 14.800 | 18.900 | 22.400 |
V40*40*4 | 14.5 | 14.800 | 18.900 | 22.400 |
V40*40*5 | 17.8 | 14.800 | 18.900 | 22400 |
V50*50*4 | 18.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V50*50*5 | 22.6 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V50*50*6 | 26.8 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V60*60*5 | 27.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V60*60*6 | 32.5 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V60*60*8 | 42.5 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V65*65*6 | 35.5 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V65*65*8 | 46.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V70*70*6 | 38.3 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V70*70*7 | 44.3 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V75*75*6 | 41.1 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V80*80*6 | 53.9 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V80*80*8 | 44.0 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V90*90*7 | 57.8 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V90*90*8 | 71.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V90*90*9 | 57.7 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V90*90*10 | 65.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V100*100*8 | 73.2 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V100*100*10 | 90.0 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V100*100*13 | 73.2 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V130*130*9 | 90.0 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V130*130*12 | 106.8 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V130*130*15 | 88.2 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V150*150*12 | 107.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V150*15*15 | 140.4 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
V150*150*19 | 172.8 | 14.800 | 18.800 | 22.400 |
Đơn giá thép V trên đã bao gồm VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vân chuyển
+ Phương thức thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Cam kết sản phẩm chính hãng 100% từ nhà máy chưa qua sử dụng
+ Dung sai cho phép của sản phẩm thép hình V +-5%
+ Đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình xây dựng
+ Đội ngủ tư vấn bán hàng nhiệt tình chu đáo
Sản phẩm thép hình V25 Vina One mạ kẽm là gì ?
Là sản phẩm thép hình V25 Vinaone hàng đen sau đó chúng tôi sẽ phủ lên bề mặt một lớp kẽm nóng bằng cách cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ lên đến 480 độ C từ đó tạo lớp bám dính kẽm chắc chắn giúp tăng cường tuổi thọ dự án công trình.
Ưu điểm :
+ Có thể áp dụng cho tất cả các loại sản phẩm kết cấu
+ Tuổi thọ công trình cao có thể lên đến 50 năm
+ Giảm thiểu chi phí duy tu bảo dưỡng của công trình
Hạn chế :
+ Chi phí giá thành cao
+ Có thể bị cong vênh đối với những sản phẩm có độ dày nhỏ hơn 1mm
+ Bề mặt không sáng đẹp như khi chúng ta xi mạ

Quy trình các bước gia công thép V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2022
Bước 1 : Tẩy làm sạch dầu mỡ từ kim loại
Bước 2 : Rủa sạch sản phẩm bằng nước sạch
Bước 3 : Tiếp tục tẩy hen gỉ bằng Axit clohydric
Bước 4 : Làm sạch Axit bằng nước sạch
Bước 5 : Tạo lớp bám dính bằng dung dịch kẽm clorua
Bước 6 : Mạ kẽm nhúng nóng
Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ cromat hoặc sơn phủ
Bước 8 : Kiểm tra thành phẩm và xuất xưởng.
Quy trình các bước mua hàng sắt thép hình chữ V tại Festeel ?
B1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép V25 VInaone mạ kẽm của khách hàng qua điện thoại
B2 : Lập bảng báo giá chi tiết đơn giá, độ dày và chủng loại nhà máy gửi đến cho khách hàng
B3 : Chốt phương án giao nhận hàng hóa và cách thức thanh toán
B4 : Làm hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng nguyên tắc
B5 : Giao nhận hàng hóa và kiểm tra tại kho bên bán hoặc dự án công trình xây dựng.
HÃY GỌI CHO FESTEEL NGAY ĐỂ NHẬN NHIỀU ƯU ĐÃI VỀ THÉP V NGÀY HÔM NAY
QUÝ KHÁCH sau khi tham khảo đơn giá ở 1 hoặc 3 đơn vị nếu đã muốn liên hệ xem và mua hàng tại công ty chúng tôi mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy Hotline :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng kinh doanh
Hổ trợ giao hàng nội thành Thành Phố Sài Gòn bao gồm các quận & huyện sau :
Quận 12, Quận 10, Quận 11, Quận 9, Quận 7, Quận 8, Quận 5, Quận 6, Quận 3, Quận 4, Quận 2, Quận 1, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Váp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, HUyện Nhà Bè, HUYện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ,….

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép hình I U V H toàn quốc
+ Tây Ninh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận,…
+ Long An, Tiền GIang, An GIang, Hậu GIang, Kiên GIang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ, …
+ Lâm Đông, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng,. Nghệ An, Hà Tĩnh,….
+ Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Ninh Bình, Nam Định, Hải Phòng, Hà Nam, Hà GIang, Tuyên QUang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Hòa Bình,….

Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn