Thép Hình V Mạ Kẽm Giá Rẻ 2023 | V50 V40 V60 V30 V63 V25 V65 V70 V80 V90 V100 V120 V130 V140 V150 V160 V170 V180 V200 V250 V300,….. Hổ trợ giao hàng toàn quốc, gia công cắt chặt chấn theo mọi yêu cầu bản vẽ, Nhận gia công mạ kẽm thép V các loại, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ 100% chính hãng từ nhà máy.
Mỗi ngày một câu nói :
Hãy học cách sống vượt thành công của người khác.
A. Fuirstenbeg

Công ty cung cấp thép hình chữ V mạ kẽm giá rẻ tốt nhất tại TpHcm
Những quy cách kích thước thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường :
+ Thép hình Chữ V25 mạ kẽm
+ THép hình Chữ V30 mạ kẽm
+ THép hình chữ V40 mạ kẽm
+ THép hình chữ V50 mạ kẽm
+ THép hình chữ V63 mạ kẽm
+ THép hình chữ V70 mạ kẽm
+ Thép hình chữ V75 mạ kẽm
+Thép hình chữ V80 mạ kẽm
+ THép hình chữ V100 mạ kẽm
+ Thép hình chữ V120 mạ kẽm
TÌM HIỂU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP V
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen kẽm các loại mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7 :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng Kinh Doanh
Giới thiệu chung về sản phẩm thép hình V mạ kẽm
Thép hình chữ V mạ kẽm là gì ?
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là một trong những sản phẩm bảo vệ bề mặt tốt nhất bằng cách phủ lên bề mặt thép V một lớp kẽm mỏng bằng cách nhúng thép V đã qua xử lý bề mặt vào một bể chứa kẽm nóng chảy.

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và gia công thép hình chữ V mạ kẽm V25 V30 V40 V50 V60
Đôi nét về nguồn góc sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng :
+ Năm 1742 khi một nhà hóa học người Pháp tên là Melouin, trong một lần trình bày tại Viện hàn lâm Pháp, đã miêu tả phương án bảo vệ bề mặt bảo vệ chi tiết sắt thép bằng cách nhúng nóng vào bể kẽm nóng chảy
+ Năm 1836, Sorel là một nhà hóa học người Pháp đã nhận bằng sáng chế về phương phpas bảo vệ bề mặt sắt thép bằng lớp phủ kẽm bằng cách nhúng chi tiết vào bể kẽm nóng chảy sau khi đã xử lý bề mặt chi tiết bởi axit sulfric 9%,và nhúng qua Amonium Chlorde. Một bằng sáng chế khác của nước Anh cũng đã đạt được công nhận vào năm 1837.
Từ năm 1850, mỗi năm nền công nghiệp mạ nhúng kẽm nóng ở Anh dùng 10.000 tấn kẽm cho việc bảo vệ sắt thép. Mạ nhúng kẽm nóng để bảo vệ bề mặt sắt thép đã được ứng dụng rộng rãi haaufd hết trong mọi ngành của nền kinh tế như truyền tải điện, giao thông vận tải, nhà máy giấy, nhà máy hóa chất.
Quy trình các bước gia công thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng
Chuẩn bị bề mặt là bước quyan trọng nhất trong bất cứ ứng dụng một phương phpas phủ bảo vệ bề mặt nào. Đa số các trường hợp hư hỏng trước thời hạn sử dụng là do việc chuẩn bị bề mặt không đúng và không phủ hợp., Qúa trình chuẩn bị bề mặt vật liệu kim loại nền cho mạ nhúng kẽm nóng gồm nhiều bước tuần tự như tẩy sahcj dàu mỡ bằng dung dịch chất kiềm, tẩy gỉ bằng axit,. tẩy rửa loại bỏ các oxit và ngăn không cho bề mặt bị oxi hóa trở lại.
Bước 1 : Tẩy dầu mỡ thép hình V
Trong quá trình sản xuất thép V để bảo vệ các sản phẩm bằng thép không bị hen gỉ nhà sản xuất luôn phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp dầu mỡ hoặc sơn đen, nên trước khi mạ kẽm nhúng nóng nếu không tẩy rửa hoặc không xử lý lớp dầu mỡ và tạp chất này.
Khi mạ kẽm nhúng nóng sẽ không bám hoặc bám nhưng không bền chác, lớp mạ có mày sắc thương không sang,. Nên việc tẩy dàu mỡ và các tạp chất trở nên rất cần thiết được thực hiện trong bể dụng dịch kiềm nguội có thêm phụ gia. Cụ thể : Sử dụng kiềm nống độ 12%, tuy nhiên tùy thuộc theo mức độ bẩn nhiều hay ít, thời gian ngâm : 30 phút, nhiệt độ 40-50 độ C.

Bảng báo giá thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại kho TpHcm 2023
Bước 2 : Rửa sạch sản phẩm
Mục đích của việc rửa sạch lượng kiềm bám dính thông qua bể nước tràn ( Để không có phản ứng trung hòa khi mang qua bể axit ) và váng dầu mỡ.
Bước 3 : Tẩy hen gỉ cho sản phẩm thép V
Sản phẩm được nhúng vào bể có chúa dung dịch axit clohydric (HCl) trong nước với một lượng nhỏ chất phụ gia có tác dụng kiềm hãm axit ăn mòn bề mặt thép và hạn chế axit bay hơi. Cụ thể : Nông độ axit : 8-15%, thời gian ngâm : 20-60 phút ( Tùy theo mức độ gỉ nhiều hay ít )
nhiệt độ dung dịch : 10-30 độ C.
Bước 4 : Rửa sạch
Sau đó sản phẩm được rửa sạch axit và clorua sắt hình thanfh trong quá trình tẩy rỉ bằng nước lạnh trong bể tràn nếu không còn hen gỉ sét cùng tạp chất bám dính bề mặt thì sẽ chuyển sang khâu xử lý hóa chất.
Bước 5 : Tạo lớp bám dính
Mục đích : Làm tăng mức độ thấm ướt của kẽm lên bề mặt chi tiết sản phẩm khi mạ kẽm nhúng nóng
Cụ thể : Dung dịch : Kẽm clorua, amoni clorua. Nhiệt độ dung dịch : 60-80 độ C. THời gian ngâm 2-3 phút, tỉ trọng dung dịch : 15-20 độ Be
Hàm lượng Fe < 1.5 gam/lít.
Bước 6 : Mạ kẽm nhúng nóng
Trong những bước này vật liệu thép V được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy có tối thiểu 98% kẽm nguyên chất, hóa chất trong bể kẽm nóng chaytr dduiocwj chỉ định theo tiêu chuẩn ASTM (hoặc tương đương ). Nhiệt độ bể kẽm duy trì khoảng 454 dộ C. Các sản phẩm gia công được nhúng trong bể đủ lâu để đạt tới nhiệt độ của bể mạ, các chi tiết được bỏ ra chậm khỏi bể mạ và lượng kẽm dư được loại bỏ bằng acschs tự chảy, ru8ng hoặc li tâm. Các phản ứng cơ lý hóa trong quá trình xử lý vẫn diễn ra khi nhiệt độ chi tiết gần với nhiệt độ bể mạ, Các chi tiết dược làm nguội bằng nước hay trong nhiệt độ không khí môi trường ngay sau khi bỏ ra khỏi bể mạ.
Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ cho bề mặt sắt thép hình V
Mục đích : Bảo vệ bề mặt lớp mạ kẽm
Hiện nay có hai phương phpas thường được sử dụng để tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm đó chính là :
+ Cromat hóa
+ Sơn phủ
Bước 8 : Kiểm tra thành phẩm và xuất xưởng thép V mạ kẽm
Hai thuộc tính quan trọng của lớp mạ kẽm nhúng nóng được xem xét cẩn thận sau khi mạ là độ adyf lớp mạ và biểu hiện của lớp mạ,. Tiêu chuẩn ASTM ( hoặc các tiêu chuẩn tương đương) đã đưa ra tiêu chuẩn tối thiểu về dày lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng cho cấc loại chi tiết trong các lĩnh vực khác nhau. Các yêu tố ảnh hưởng tới độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm là bao gồm :
+ Thành phần hóa học của thép
Điều kiện bề mặt thép V
+ NHiệt độ bể mạ
+ Thời gian nhúng trong bể mạ
+ Tốc độ lấy ra khỏi bể mạ
+ Tốc độ làm nguội thép
Kiểm tra bề mặt sản phẩm bằng mắt và đo chiều dày lớp mạ kẽm trên bề mặt vật liệu thép.
Những đặc tính ưu việt của thép hình chữ V mạ kẽm
+ Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện đúc phôi thép đến cán liên tục
+ Thành phần hóa học ổn định giúp cho bề mặt không bị rỗ trong quá trình mạ kẽm nhúng nóng
+ Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về quy cách kích thước hình học
+ không bị cong beenhm không bị lồi lõ
+ Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa hen gỉ sét.

Công ty chuyên cung cấp dịch vụ gia công sắt V mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ TpHcm
Ứng dụng của thép hình chữ V mạ kẽm
- Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như ccauaf đường, cấc công trình xây dựng cần độ thẩm mỹ cao, chuông trịa chăn nuội
- Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo như : Bulong, ốc viets, bánh răng, láp máy
- Sử dụng làm cột bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao.////
- Làm trụ thấp truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten
- + Sử dụng trong ngành cơ khí đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che, cơi khím, thùng xe, khung sườn xe,….
Quy trình sãn xuất thép hình chữ V tại nhà máy
- Tuyển chọn nhiên liệu
- thùng nạp liệu
- Lò luyện hồ quang
- Lò tinh luyện
- Đúc liên tục
- Phôi
- Lò nung
- Sàn con lăn
- Máy cán thô
- Máy cán trung
- Máy chặt đầu
- Máy cán tinh
- Bộ sửu lý nhiệt
- Máy chặt phân đoạn
- Sàn nguội
- Máy chặt nguội
- Máy nắn thép ( Nếu cần )
- Sàn đóng bó
- Thành phẩm
- Xuất xưởng/
Tính chất hóa học của thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
Mác thép | Thành phân hóa học % | Tính chất cơ học | |||||||
%C | %Mn | %Si | %P | %S | CEV | Năng suất kéo MPa | Độ bền kéo MPa | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | – | – | – | – | – | – | 245 | 400-520 | 24 |
Tính chất cơ học của thép hình chữ V
TÍNH CHẤT CƠ HỌC | ||||
Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Uốn gối | Đường kính gối uốn |
MPa | MPa | % | ||
C240-T | 380 | 20 | 180 | 2D |
CB300-T | 440 | 16 | 180 | 2D |
Cập nhật bảng báo giá thép hình chữ V đen mạ kẽm đến từ nhiều thương hiệu trong và ngoài nước
1. Bảng báo giá thép hình Chữ V Nhà Bè
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | ||||
STT | TÊN HÀNG | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | kg/cây | |
1 | V25x25x6m | 3.0 | 5.59 | 14.790 |
2 | V30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 14.790 |
3 | V40x40x6m | 3.0 | 10.23 | 14.790 |
4 | 4.0 | 13.21 | 14.790 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 14.790 | |
6 | V50x50x6m | 3.0 | 13.24 | 14.790 |
7 | 4.0 | 17.20 | 14.790 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 14.790 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 14.790 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 14.790 | |
11 | V60x60x6m | 5.0 | 26.31 | 14.790 |
12 | 6.0 | 30.78 | 141.790 | |
13 | V63x63x6m | 4.0 | 23.60 | 14.790 |
14 | 5.0 | 28.05 | 14.790 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 14.790 | |
16 | V65x65x6m | 5.0 | 28.07 | 14.790 |
17 | 6.0 | 34.67 | 14.790 | |
18 | V70x70x6m | 6.0 | 36.90 | 14.790 |
19 | 7.0 | 42.36 | 14.790 | |
20 | V75x75x6m | 6.0 | 39.62 | 14.790 |
21 | 8.0 | 52.83 | 147960 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 14.790 | |
23 | V100x100x6m | 10.0 | 90.0 | 14.790 |
24 | 10.0 | 180 | 14.790 |
1.1 Bảng báo giá thép hình V Nhà Bè mạ kẽm điện phân
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN | ||||
STT | TÊN HÀNG | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | kg/cây | |
1 | V25x25x6m | 3.0 | 5.59 | 17.790 |
2 | V30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 17.790 |
3 | V40x40x6m | 3.0 | 10.23 | 17.790 |
4 | 4.0 | 13.21 | 17.790 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 17.790 | |
6 | V50x50x6m | 3.0 | 13.24 | 17.790 |
7 | 4.0 | 17.20 | 17.790 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 17.790 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 17.790 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 17.790 | |
11 | V60x60x6m | 5.0 | 26.31 | 17.790 |
12 | 6.0 | 30.78 | 17.790 | |
13 | V63x63x6m | 4.0 | 23.60 | 17.790 |
14 | 5.0 | 28.05 | 17.790 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 17.790 | |
16 | V65x65x6m | 5.0 | 28.07 | 17.790 |
17 | 6.0 | 34.67 | 17.790 | |
18 | V70x70x6m | 6.0 | 36.90 | 17.790 |
19 | 7.0 | 42.36 | 17.790 | |
20 | V75x75x6m | 6.0 | 39.62 | 17.790 |
21 | 8.0 | 52.83 | 17.790 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 17.790 | |
23 | V100x100x6m | 10.0 | 90.0 | 17.790 |
24 | 10.0 | 180 | 17.790 |
1.2 Bảng báo giá thép hình chữ V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023 | ||||
STT | TÊN HÀNG | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
mm | mm | kg/cây | kg/cây | |
1 | V25x25x6m | 3.0 | 5.59 | 21.790 |
2 | V30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 21.790 |
3 | V40x40x6m | 3.0 | 10.23 | 21.790 |
4 | 4.0 | 13.21 | 21.790 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 21.790 | |
6 | V50x50x6m | 3.0 | 13.24 | 21.790 |
7 | 4.0 | 17.20 | 21.790 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 21.790 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 21.790 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 21.790 | |
11 | V60x60x6m | 5.0 | 26.31 | 21.790 |
12 | 6.0 | 30.78 | 21.790 | |
13 | V63x63x6m | 4.0 | 23.60 | 21.790 |
14 | 5.0 | 28.05 | 21.790 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 21.790 | |
16 | V65x65x6m | 5.0 | 28.07 | 21.790 |
17 | 6.0 | 34.67 | 21.790 | |
18 | V70x70x6m | 6.0 | 36.90 | 21.790 |
19 | 7.0 | 42.36 | 21.790 | |
20 | V75x75x6m | 6.0 | 39.62 | 21.790 |
21 | 8.0 | 52.83 | 21.790 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 21.790 | |
23 | V100x100x6m | 10.0 | 90.0 | 21.790 |
24 | 10.0 | 180 | 21.790 |
2. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH 2023 | ||||
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | Đơn giá |
mm | mm | mm | vnđ/kg | |
1 | V50x50x6m | 4.0 | 18.36 | 14.510 |
2 | 5.0 | 22.62 | 14.510 | |
3 | V63x63x6m | 5.0 | 28.0 | 14.510 |
4 | 6.0 | 33.0 | 14.510 | |
5 | V70x70x6m | 5.0 | 31 | 14.510 |
6 | 6.0 | 38 | 14.510 | |
7 | 7.0 | 44 | 14.510 | |
8 | V75x75x6m | 5.0 | 33 | 14.510 |
9 | 6.0 | 39 | 14.510 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 14.510 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 14.510 | |
12 | V80x80x6m | 6.0 | 44 | 14.510 |
13 | 7.0 | 48 | 14.510 | |
14 | 8.0 | 57 | 14.510 | |
15 | V90x90x6m | 6.0 | 47 | 14.510 |
16 | 7.0 | 55 | 14.510 | |
17 | 8.0 | 64 | 14.510 | |
18 | 9.0 | 70 | 14.510 | |
19 | V100x100x6m | 7.0 | 63 | 14.510 |
20 | 8.0 | 70.5 | 14.510 | |
21 | 9.0 | 80 | 14.510 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 14.510 | |
23 | 10.0 | 88 | 14.510 | |
24 | V120x120x12m | 8.0 | 172 | 14.510 |
25 | 10.0 | 210 | 14.510 | |
26 | 12.0 | 250 | 14.510 | |
27 | V130x130x12m | 10.0 | 230 | 14.510 |
28 | 12.0 | 270 | 14.510 |
2.1 Bảng báo giá thép hình chữ V An Khánh mạ kẽm điện phân
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH MẠ KẼM 2023 | ||||
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | Đơn giá |
mm | mm | mm | vnđ/kg | |
1 | V50x50x6m | 4.0 | 18.36 | 17.600 |
2 | 5.0 | 22.62 | 17.600 | |
3 | V63x63x6m | 5.0 | 28.0 | 17.600 |
4 | 6.0 | 33.0 | 17.690 | |
5 | V70x70x6m | 5.0 | 31 | 17.600 |
6 | 6.0 | 38 | 17.600 | |
7 | 7.0 | 44 | 17.600 | |
8 | V75x75x6m | 5.0 | 33 | 17.600 |
9 | 6.0 | 39 | 17.600 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 17.600 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 17.600 | |
12 | V80x80x6m | 6.0 | 44 | 17.600 |
13 | 7.0 | 48 | 17.600 | |
14 | 8.0 | 57 | 17.600 | |
15 | V90x90x6m | 6.0 | 47 | 17.600 |
16 | 7.0 | 55 | 17.600 | |
17 | 8.0 | 64 | 17.600 | |
18 | 9.0 | 70 | 17.600 | |
19 | V100x100x6m | 7.0 | 63 | 17.600 |
20 | 8.0 | 70.5 | 17.600 | |
21 | 9.0 | 80 | 17.600 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 17.600 | |
23 | 10.0 | 88 | 17.600 | |
24 | V120x120x12m | 8.0 | 172 | 17.600 |
25 | 10.0 | 210 | 17.600 | |
26 | 12.0 | 250 | 17.6000 | |
27 | V130x130x12m | 10.0 | 230 | 17.600 |
28 | 12.0 | 270 | 17.600 |
2.2 Bảng bóa giá thép hình chữ V An Khánh Mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V AN KHÁNH MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023 | ||||
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | Đơn giá |
mm | mm | mm | vnđ/kg | |
1 | V50x50x6m | 4.0 | 18.36 | 21.700 |
2 | 5.0 | 22.62 | 21.700 | |
3 | V63x63x6m | 5.0 | 28.0 | 21.700 |
4 | 6.0 | 33.0 | 21.700 | |
5 | V70x70x6m | 5.0 | 31 | 21.700 |
6 | 6.0 | 38 | 21.700 | |
7 | 7.0 | 44 | 21.700 | |
8 | V75x75x6m | 5.0 | 33 | 21.700 |
9 | 6.0 | 39 | 21.700 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 21.700 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 21.700 | |
12 | V80x80x6m | 6.0 | 44 | 21.700 |
13 | 7.0 | 48 | 21.700 | |
14 | 8.0 | 57 | 21.700 | |
15 | V90x90x6m | 6.0 | 47 | 21.700 |
16 | 7.0 | 55 | 21.700 | |
17 | 8.0 | 64 | 21.700 | |
18 | 9.0 | 70 | 21.700 | |
19 | V100x100x6m | 7.0 | 63 | 21.700 |
20 | 8.0 | 70.5 | 21.7000 | |
21 | 9.0 | 80 | 21.700 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 21.700 | |
23 | 10.0 | 88 | 21.700 | |
24 | V120x120x12m | 8.0 | 172 | 21.700 |
25 | 10.0 | 210 | 21.700 | |
26 | 12.0 | 250 | 21.700 | |
27 | V130x130x12m | 10.0 | 230 | 21.700 |
28 | 12.0 | 270 | 21.700 |
3.0 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V VINA ONE
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V VINAONE 2023 | |||||
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | mm | kg/m | kg/cây | đ/kg | |
1 | V25x25 | 3.0 | 1.12 | 6.7 | 14.240 |
2 | V30x30 | 3.0 | 1.36 | 8.2 | 14.250 |
3 | V40x40 | 3.0 | 1.84 | 11.0 | 14.240 |
4 | 4.0 | 2.42 | 14.5 | 14.240 | |
5 | 5.0 | 2.97 | 17.8 | 14.240 | |
6 | V50x50 | 4.0 | 3.06 | 18.4 | 14.240 |
7 | 5.0 | 3.77 | 22.6 | 14.240 | |
8 | 6.0 | 4.47 | 26.8 | 14.240 | |
9 | V60x60 | 5.0 | 4.57 | 27.4 | 14.240 |
10 | 6.0 | 5.42 | 32.5 | 14.240 | |
11 | 8.0 | 7.09 | 42.5 | 14.240 | |
12 | V65x65 | 6.0 | 5.91 | 35.5 | 14.240 |
13 | 8.0 | 7.73 | 46.4 | 14.240 | |
14 | V70x70 | 6.0 | 6.38 | 38.3 | 14.240 |
15 | 7.0 | 7.38 | 44.3 | 14.240 | |
16 | V75x75 | 6.0 | 6.85 | 41.1 | 14.240 |
17 | 8.0 | 8.99 | 53.9 | 14.240 | |
18 | V80x80 | 6.0 | 7.34 | 44.0 | 14.240 |
19 | 8.0 | 9.63 | 57.8 | 14.240 | |
20 | 10.0 | 11.9 | 71.4 | 14.240 | |
21 | V90x90 | 7.0 | 9.61 | 57.7 | 14.240 |
22 | 8.0 | 10.9 | 65.4 | 14.240 | |
23 | 9.0 | 12.2 | 73.2 | 14.240 | |
24 | 10.0 | 15.0 | 90.0 | 14.240 | |
25 | V100x100 | 8.0 | 12.2 | 73.2 | 14.240 |
26 | 10.0 | 15.0 | 90.0 | 14.240 | |
27 | 13.0 | 17.8 | 106.8 | 14.240 | |
28 | V120x120 | 8.0 | 14.7 | 88.2 | 14.240 |
29 | V130x130 | 9.0 | 17.9 | 107.4 | 14.240 |
30 | 12 | 23.4 | 140.4 | 14.240 | |
31 | 15 | 28.8 | 172.8 | 14.240 | |
32 | V150x150 | 12.0 | 27.3 | 163.8 | 14.240 |
33 | 15.0 | 33.6 | 201.6 | 14.240 | |
34 | 19.0 | 41.9 | 251.4 | 14.240 |
3.1 Bảng báo giá thép hình chữ V Vina One mạ kẽm điện phân
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V VINAONE MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN 2023 | |||||
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | mm | kg/m | kg/cây | đ/kg | |
1 | V25x25 | 3.0 | 1.12 | 6.7 | 17.240 |
2 | V30x30 | 3.0 | 1.36 | 8.2 | 17.240 |
3 | V40x40 | 3.0 | 1.84 | 11.0 | 17.2403 |
4 | 4.0 | 2.42 | 14.5 | 17.240 | |
5 | 5.0 | 2.97 | 17.8 | 17.240 | |
6 | V50x50 | 4.0 | 3.06 | 18.4 | 17.240 |
7 | 5.0 | 3.77 | 22.6 | 17.240 | |
8 | 6.0 | 4.47 | 26.8 | 17.240 | |
9 | V60x60 | 5.0 | 4.57 | 27.4 | 17.240 |
10 | 6.0 | 5.42 | 32.5 | 17.240 | |
11 | 8.0 | 7.09 | 42.5 | 17.240 | |
12 | V65x65 | 6.0 | 5.91 | 35.5 | 17.240 |
13 | 8.0 | 7.73 | 46.4 | 17.240 | |
14 | V70x70 | 6.0 | 6.38 | 38.3 | 17.240 |
15 | 7.0 | 7.38 | 44.3 | 17.240 | |
16 | V75x75 | 6.0 | 6.85 | 41.1 | 17.240 |
17 | 8.0 | 8.99 | 53.9 | 17.240 | |
18 | V80x80 | 6.0 | 7.34 | 44.0 | 17.240 |
19 | 8.0 | 9.63 | 57.8 | 17.240 | |
20 | 10.0 | 11.9 | 71.4 | 17.240 | |
21 | V90x90 | 7.0 | 9.61 | 57.7 | 17.240 |
22 | 8.0 | 10.9 | 65.4 | 17.240 | |
23 | 9.0 | 12.2 | 73.2 | 17.240 | |
24 | 10.0 | 15.0 | 90.0 | 17.240 | |
25 | V100x100 | 8.0 | 12.2 | 73.2 | 17.240 |
26 | 10.0 | 15.0 | 90.0 | 17.240 | |
27 | 13.0 | 17.8 | 106.8 | 17.240 | |
28 | V120x120 | 8.0 | 14.7 | 88.2 | 17.240 |
29 | V130x130 | 9.0 | 17.9 | 107.4 | 17.240 |
30 | 12 | 23.4 | 140.4 | 17.240 | |
31 | 15 | 28.8 | 172.8 | 17.240 | |
32 | V150x150 | 12.0 | 27.3 | 163.8 | 17.240 |
33 | 15.0 | 33.6 | 201.6 | 17.240 | |
34 | 19.0 | 41.9 | 251.4 | 17.240 |
3.2 THÉP HÌNH V VINA ONE MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V VINAONE MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023 | |||||
STT | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | mm | kg/m | kg/cây | đ/kg | |
1 | V25x25 | 3.0 | 1.12 | 6.7 | 17.240 |
2 | V30x30 | 3.0 | 1.36 | 8.2 | 17.240 |
3 | V40x40 | 3.0 | 1.84 | 11.0 | 17.2403 |
4 | 4.0 | 2.42 | 14.5 | 17.240 | |
5 | 5.0 | 2.97 | 17.8 | 17.240 | |
6 | V50x50 | 4.0 | 3.06 | 18.4 | 17.240 |
7 | 5.0 | 3.77 | 22.6 | 17.240 | |
8 | 6.0 | 4.47 | 26.8 | 17.240 | |
9 | V60x60 | 5.0 | 4.57 | 27.4 | 17.240 |
10 | 6.0 | 5.42 | 32.5 | 17.240 | |
11 | 8.0 | 7.09 | 42.5 | 17.240 | |
12 | V65x65 | 6.0 | 5.91 | 35.5 | 17.240 |
13 | 8.0 | 7.73 | 46.4 | 17.240 | |
14 | V70x70 | 6.0 | 6.38 | 38.3 | 17.240 |
15 | 7.0 | 7.38 | 44.3 | 17.240 | |
16 | V75x75 | 6.0 | 6.85 | 41.1 | 17.240 |
17 | 8.0 | 8.99 | 53.9 | 17.240 | |
18 | V80x80 | 6.0 | 7.34 | 44.0 | 17.240 |
19 | 8.0 | 9.63 | 57.8 | 17.240 | |
20 | 10.0 | 11.9 | 71.4 | 17.240 | |
21 | V90x90 | 7.0 | 9.61 | 57.7 | 17.240 |
22 | 8.0 | 10.9 | 65.4 | 17.240 | |
23 | 9.0 | 12.2 | 73.2 | 17.240 | |
24 | 10.0 | 15.0 | 90.0 | 17.240 | |
25 | V100x100 | 8.0 | 12.2 | 73.2 | 17.240 |
26 | 10.0 | 15.0 | 90.0 | 17.240 | |
27 | 13.0 | 17.8 | 106.8 | 17.240 | |
28 | V120x120 | 8.0 | 14.7 | 88.2 | 17.240 |
29 | V130x130 | 9.0 | 17.9 | 107.4 | 17.240 |
30 | 12 | 23.4 | 140.4 | 17.240 | |
31 | 15 | 28.8 | 172.8 | 17.240 | |
32 | V150x150 | 12.0 | 27.3 | 163.8 | 17.240 |
33 | 15.0 | 33.6 | 201.6 | 17.240 | |
34 | 19.0 | 41.9 | 251.4 | 17.240 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT và chưa bao gồm vận chuyển
+ Cam kết hàng chính hãng 100% chưa qua sử dụng
+ Dung sai nhà sản xuất quy định đối với thép hình là +-5%
+ Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình
+ Hổ trợ thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Đội ngủ bán hàng nhiệt tình chu đáo tận tâm
Cách bảo quản thép hình chữ V mạ kẽm tại kho bãi dự án công trình
+ Nên để nơi khô ráo, có nền cứng
+ Tránh để dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc trực tiếp các hóa chất có tác dụng ăn mòn
+ Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cáo hơn mặt nền ít nhất là 30cm và không nên xếp quá cao ( Trên 1,2 ) hay quá rộng trên 2m
Quy trình các bước mua hàng thép hình chữ V mạ kẽm tại FESTEEL
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen, V mạ kẽm , V nhúng kẽm qua điện thoại, zalo, facebook, email,…..
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng bao gồm : Đơn giá, quy cách, chủng loại, kích thước và số lượng độ dày
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành làm hợp đồng mua bán
Bước 5 : Vận chuyển hàng hóa đến tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại cho FESTEEL
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận bảng báo giá thép hình chữ V đen mạ kẽm mới 2023
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Festeel hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình V các loại tận nơi tại dự án công trình ở nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 9, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ CHI, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,….

Hổ trọ giao nhận hàng hóa thép hình chữ V mạ kẽm đến tận nơi dự án toàn quốc
Đối với các đơn hàng tại các dự án công trình trên toàn quốc Festeel hổ trợ chi phí giao nhận và bốc xếp :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, BIên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, BInhf Phước, Bình Thuận, Ninh THuận Tây Ninh, …
- Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An GIang, Sóc Trăng, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Bạc liêu, Cà Mau,….
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Kon Tum. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Hà Tĩnh, Nghệ An,…
- Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Dương, Hải Phòng, Điện Biên Sơn La, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Hà Giang, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Ninh Bình , Nam Định, Hòa Bình, Thái NGuyên, Yên Bái, Phú THo,…..

Công ty chuyên gia công cắt chặt chấn thép hình chữ V giá rẻ cạnh tranh tại TpHCM
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
+ Ngoài cung cấp và gia công thép V Festeel còn kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :
– THép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, sắt bản mã, thép la, thép mặt bích, cọc cừ larsen, thép Việt Nhật, Thép Tung Ho, Thép Vina Kyoei, THép Hòa Phát, Thép Pomina,….
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn
Xêm thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất năm 2023
Bảng quy cách sản phẩm thép tròn trơn
Loại sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Dung sai | Tỉ trọng |
mm | mm | kg/m | |
D10 | 10 | – | 0.617 |
D12 | 12 | – | 0.888 |
D14 | 14 | 0.3 | 1.21 |
D16 | 16 | 0.3 | 1.58 |
D18 | 18 | 0.3 | 2.0 |
D20 | 20 | 0.3 | 2.47 |
D22 | 22 | 0.3 | 2.98 |
D25 | 25 | 0.3 | 3.85 |