THÉP HÌNH V 30, V 40, V 50, V 60, V 63, V 70, V 75, V 90 SS400 FESTEEL LÀ ĐƠN VỊ CÔNG TY CHUYÊN CUNG CẤP VÀ GIA CÔNG THÉP HÌNH CHỮ V ĐEN, V MẠ KẼM, V NHÚNG KẼM, V CẮT CHẶT CHẤN THEO YÊU CỦA BẢN VẼ. CAM KẾT HÀNG HÓA ĐẦY ĐỦ CO, CQ, GIAO NHẬN HÀNG HÓA TẬN NƠI DỰ ÁN CÔNG TRÌNH TRÊN TOÀN QUỐC.

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp thép V đen Mạ kẽm nhúng nóng giá tốt Tp.Hcm
Thép hình chữ V là sản phẩm thép có hình dáng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái, có hai cạnh hợp với nhau một góc 90 độ và chiều dài thông dụng của sản phẩm là 6m với 12m.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép V các loại theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy Hotline 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh

Đặc tính của thép hình chữ V
+ Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép đến cán liên tục
+ Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rổ trong quá trình nhúng kẽm
+ Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về kích thước hình học
+ Không bị cong vênh, không bị lồi lõm
+ Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa hen gỉ sét,,…
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH CHỮ V
- Làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten,…
- Làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
- Sử dụng trong nghành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che, cơ khí, thùng xe, khung sườn xe,…..
- ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường, các công trình xây dựng cần độl thẩm mỹ cao, chuồng trại, chăn nuôi,…..
- Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo như : Bulong, ốc vít bánh răng, láp máy,….
- Sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao,….

Nơi chuyên cung cấp thép hình V đúc, V chấn , V mạ kẽm uy tín nhất tại Sài Gòn
Quy trình các bước sản xuất thép hình chữ V :
- Tuyền chọn nguyên liệu
- Thùng nạp liệu
- Lò luyện hồ quang
- Lò tinh luyện
- Đúc liên tục
- Phôi
- Lò nung
- Sàn con lăn
- Máy cán thô
- Máy cán trung
- Máy chặt đầu
- Máy cán tinh
- Bộ sửu lý nhiệt
- Máy chặt phân đoạn
- Sàn nguội
- Máy chặt nguội
- Máy nắn thép
- Sàn đóng bó
- Thành phẩm
- Bán hàng.
Bảng báo giá thép hình chữ V 2023 V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90,...
1. Bảng báo giá thép hình chữ V Vina One
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V VINA ONE ĐEN | ||||
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | ||
1 | V25*25*3 | 1.12 | 6.7 | 15.300 |
2 | V30*30*3 | 8.2 | 8.2 | 15.300 |
3 | V40*40*3 | 11.0 | 11 | 15.300 |
4 | V40*40*4 | 14.5 | 14.5 | 15.300 |
5 | V40*40*5 | 17.8 | 178 | 15.300 |
6 | V50*50*4 | 18.4 | 18.4 | 15.500 |
7 | V50*50*5 | 22.6 | 22.6 | 15.500 |
8 | V50*50*6 | 26.8 | 27.4 | 15.500 |
9 | V60*60*5 | 27.4 | 32.5 | 15.500 |
10 | V60*60*6 | 32.5 | 42.5 | 15.500 |
11 | V60*60*8 | 42.5 | 35.5 | 15.500 |
12 | V65*65*6 | 35.5 | 46.74 | 15.500 |
13 | V65*65*8 | 46.4 | 38.3 | 15.500 |
14 | V70*70*6 | 38.3 | 44.3 | 15.500 |
15 | V70*70*7 | 44.3 | 41.1 | 15.500 |
16 | V75*75*6 | 41.1 | 53.9 | 15.500 |
17 | V75*75*8 | 8.99 | 44.0 | 15.500 |
18 | V80*80*6 | 7.34 | 57.8 | 15.500 |
19 | V80*80*8 | 9.63 | 71.4 | 15.500 |
20 | V80*80*10 | 11.9 | 57.7 | 15.500 |
21 | V90*90*7 | 9.61 | 65.4 | 15.500 |
22 | V90*90*8 | 10.9 | 73.2 | 15.500 |
23 | V90*90*9 | 12.2 | 90.0 | 15.500 |
24 | V100*100*8 | 15 | 73.2 | 15.500 |
25 | V100*100*10 | 12.2 | 90 | 15.500 |
26 | V100*100*13 | 15 | 106.8 | 15.500 |
27 | V120*120*8 | 17.8 | 88.2 | 15.500 |
28 | V130*130*9 | 14.7 | 107.4 | 15.500 |
29 | V130*130*12 | 17.9 | 140.4 | 15.500 |
30 | V130*130*15 | 23.4 | 172.8 | 15.500 |
31 | V150*150*12 | 28.8 | 163.8 | 15.500 |
32 | V150*150*15 | 27.3 | 201.6 | 15.500 |
33 | V150*150*19 | 33.6 | 251.4 | 15.500 |
1.1 Bảng báo giá thép hình chữ V Vina One mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V VINA ONE MẠ KẼM | ||||
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | ||
1 | V25*25*3 | 1.12 | 6.7 | 18.900 |
2 | V30*30*3 | 8.2 | 8.2 | 18.900 |
3 | V40*40*3 | 11.0 | 11 | 18.900 |
4 | V40*40*4 | 14.5 | 14.5 | 18.900 |
5 | V40*40*5 | 17.8 | 178 | 18.900 |
6 | V50*50*4 | 18.4 | 18.4 | 18.900 |
7 | V50*50*5 | 22.6 | 22.6 | 18.900 |
8 | V50*50*6 | 26.8 | 27.4 | 18.900 |
9 | V60*60*5 | 27.4 | 32.5 | 18.900 |
10 | V60*60*6 | 32.5 | 42.5 | 18.900 |
11 | V60*60*8 | 42.5 | 35.5 | 18.900 |
12 | V65*65*6 | 35.5 | 46.74 | 18.900 |
13 | V65*65*8 | 46.4 | 38.3 | 18.900 |
14 | V70*70*6 | 38.3 | 44.3 | 18.900 |
15 | V70*70*7 | 44.3 | 41.1 | 18.900 |
16 | V75*75*6 | 41.1 | 53.9 | 18.900 |
17 | V75*75*8 | 8.99 | 44.0 | 18.900 |
18 | V80*80*6 | 7.34 | 57.8 | 18.900 |
19 | V80*80*8 | 9.63 | 71.4 | 18.900 |
20 | V80*80*10 | 11.9 | 57.7 | 18.900 |
21 | V90*90*7 | 9.61 | 65.4 | 18.900 |
22 | V90*90*8 | 10.9 | 73.2 | 18.900 |
23 | V90*90*9 | 12.2 | 90.0 | 18.900 |
24 | V100*100*8 | 15 | 73.2 | 19.000 |
25 | V100*100*10 | 12.2 | 90 | 19.000 |
26 | V100*100*13 | 15 | 106.8 | 19.000 |
27 | V120*120*8 | 17.8 | 88.2 | 19.000 |
28 | V130*130*9 | 14.7 | 107.4 | 19.000 |
29 | V130*130*12 | 17.9 | 140.4 | 19.0000 |
30 | V130*130*15 | 23.4 | 172.8 | 19.000 |
31 | V150*150*12 | 28.8 | 163.8 | 19.000 |
32 | V150*150*15 | 27.3 | 201.6 | 19.000 |
33 | V150*150*19 | 33.6 | 251.4 | 19.000 |
1.2 Bảng báo giá thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V VINA ONE MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | ||||
STT | SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/KG | ||
1 | V25*25*3 | 1.12 | 6.7 | 22.100 |
2 | V30*30*3 | 8.2 | 8.2 | 22.100 |
3 | V40*40*3 | 11.0 | 11 | 22.100 |
4 | V40*40*4 | 14.5 | 14.5 | 22.100 |
5 | V40*40*5 | 17.8 | 178 | 22.100 |
6 | V50*50*4 | 18.4 | 18.4 | 22.100 |
7 | V50*50*5 | 22.6 | 22.6 | 22.100 |
8 | V50*50*6 | 26.8 | 27.4 | 22.100 |
9 | V60*60*5 | 27.4 | 32.5 | 22.100 |
10 | V60*60*6 | 32.5 | 42.5 | 22.100 |
11 | V60*60*8 | 42.5 | 35.5 | 22.100 |
12 | V65*65*6 | 35.5 | 46.74 | 22.100 |
13 | V65*65*8 | 46.4 | 38.3 | 22.100 |
14 | V70*70*6 | 38.3 | 44.3 | 22.100 |
15 | V70*70*7 | 44.3 | 41.1 | 22.100 |
16 | V75*75*6 | 41.1 | 53.9 | 22.100 |
17 | V75*75*8 | 8.99 | 44.0 | 22.100 |
18 | V80*80*6 | 7.34 | 57.8 | 22.100 |
19 | V80*80*8 | 9.63 | 71.4 | 22.100 |
20 | V80*80*10 | 11.9 | 57.7 | 22.100 |
21 | V90*90*7 | 9.61 | 65.4 | 22.100 |
22 | V90*90*8 | 10.9 | 73.2 | 22.100 |
23 | V90*90*9 | 12.2 | 90.0 | 22.100 |
24 | V100*100*8 | 15 | 73.2 | 22.100 |
25 | V100*100*10 | 12.2 | 90 | 22.200 |
26 | V100*100*13 | 15 | 106.8 | 22.200 |
27 | V120*120*8 | 17.8 | 88.2 | 22.200 |
28 | V130*130*9 | 14.7 | 107.4 | 22.200 |
29 | V130*130*12 | 17.9 | 140.4 | 22.200 |
30 | V130*130*15 | 23.4 | 172.8 | 22.200 |
31 | V150*150*12 | 28.8 | 163.8 | 22.200 |
32 | V150*150*15 | 27.3 | 201.6 | 22.200 |
33 | V150*150*19 | 33.6 | 251.4 | 22.200 |
2. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ ĐEN | ||||
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/KG | |
1 | V25*25 | 3.0 | 5.59 | 15.600 |
2 | V30*30 | 3.0 | 6.98 | 15.600 |
3 | V40*40 | 3.0 | 10.23 | 15.600 |
4 | 4.0 | 13.21 | 15.600 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 15.600 | |
6 | V50*50 | 3.0 | 13.24 | 15.600 |
7 | 4.0 | 17.20 | 15.600 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 15.600 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 15.600 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 15.600 | |
11 | V60*60 | 5.0 | 26.31 | 16.000 |
12 | 6.0 | 30.78 | 16.000 | |
13 | V63*63 | 4.0 | 23.60 | 16.000 |
14 | 5.0 | 28.05 | 16.000 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 16.000 | |
16 | V65*65 | 5.0 | 28.07 | 16.000 |
17 | 6.0 | 34.67 | 16.000 | |
18 | V70*70 | 6.0 | 36.90 | 16.000 |
19 | 7.0 | 42.36 | 16.000 | |
20 | V75*75 | 6.0 | 39.62 | 16.000 |
21 | 8.0 | 52.83 | 16.000 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 16.000 | |
23 | V100*100x6m | 10.0 | 90.00 | 16.000 |
24 | V100*100*12m | 10.0 | 180 | 16.000 |
2.1 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MẠ KẼM
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MẠ KẼM | ||||
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/KG | |
1 | V25*25 | 3.0 | 5.59 | 19.100 |
2 | V30*30 | 3.0 | 6.98 | 19.100 |
3 | V40*40 | 3.0 | 10.23 | 19.100 |
4 | 4.0 | 13.21 | 19.100 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 19.100 | |
6 | V50*50 | 3.0 | 13.24 | 19.100 |
7 | 4.0 | 17.20 | 19.100 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 19.100 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 19.100 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 19.100 | |
11 | V60*60 | 5.0 | 26.31 | 19.100 |
12 | 6.0 | 30.78 | 19.100 | |
13 | V63*63 | 4.0 | 23.60 | 19.100 |
14 | 5.0 | 28.05 | 19.100 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 19.100 | |
16 | V65*65 | 5.0 | 28.07 | 19.200 |
17 | 6.0 | 34.67 | 19.200 | |
18 | V70*70 | 6.0 | 36.90 | 19.200 |
19 | 7.0 | 42.36 | 19.200 | |
20 | V75*75 | 6.0 | 39.62 | 19.200 |
21 | 8.0 | 52.83 | 19.200 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 19.200 | |
23 | V100*100x6m | 10.0 | 90.00 | 19.200 |
24 | V100*100*12m | 10.0 | 180 | 19.200 |
2.2 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ ĐEN | ||||
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/KG | |
1 | V25*25 | 3.0 | 5.59 | 22.300 |
2 | V30*30 | 3.0 | 6.98 | 22.300 |
3 | V40*40 | 3.0 | 10.23 | 22.300 |
4 | 4.0 | 13.21 | 22.300 | |
5 | 5.0 | 17.88 | 22.300 | |
6 | V50*50 | 3.0 | 13.24 | 22.500 |
7 | 4.0 | 17.20 | 22.500 | |
8 | 5.0 | 20.93 | 22.500 | |
9 | 5.0 | 22.10 | 22.500 | |
10 | 6.0 | 26.75 | 22.500 | |
11 | V60*60 | 5.0 | 26.31 | 22.500 |
12 | 6.0 | 30.78 | 22.500 | |
13 | V63*63 | 4.0 | 23.60 | 22.500 |
14 | 5.0 | 28.05 | 22.500 | |
15 | 6.0 | 32.92 | 22.500 | |
16 | V65*65 | 5.0 | 28.07 | 22.500 |
17 | 6.0 | 34.67 | 22.500 | |
18 | V70*70 | 6.0 | 36.90 | 22.500 |
19 | 7.0 | 42.36 | 22.500 | |
20 | V75*75 | 6.0 | 39.62 | 22.500 |
21 | 8.0 | 52.83 | 22.500 | |
22 | 9.0 | 60.56 | 22.500 | |
23 | V100*100x6m | 10.0 | 90.00 | 22.500 |
24 | V100*100*12m | 10.0 | 180 | 22.500 |
3.0 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH 2023
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH 2023 | ||||
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/KG | |
1 | V50*50 | 4.0 | 18.36 | 15.250 |
2 | 5.0 | 22.62 | 15.250 | |
3 | V63*63 | 5.0 | 28 | 15.250 |
4 | 6.0 | 33 | 15.250 | |
5 | V70*70 | 5.0 | 31 | 15.250 |
6 | 6.0 | 38 | 15.250 | |
7 | 7.0 | 44 | 15.250 | |
8 | V75*75 | 5.0 | 33 | 15.250 |
9 | 6.0 | 39 | 15.250 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 15.250 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 15.250 | |
12 | V80*80 | 6.0 | 44 | 15.250 |
13 | 7.0 | 48 | 15.250 | |
14 | 8.0 | 57 | 15.250 | |
15 | V90*90 | 6.0 | 47 | 15.250 |
16 | 7.0 | 55 | 15.250 | |
17 | 8.0 | 64 | 15.250 | |
18 | 9.0 | 70 | 15.250 | |
19 | V100*100 | 7.0 | 63 | 15.250 |
20 | 8.0 | 70.5 | 15.250 | |
21 | 9.0 | 80 | 15.250 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 15.250 | |
23 | V120*120*12m | 8.0 | 88 | 15.250 |
24 | 10 | 172 | 15.250 | |
25 | 12 | 210 | 15.250 | |
26 | V130*130*12m | 10 | 250 | 15.250 |
27 | 12 | 230 | 15.250 |
3.1 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH MẠ KẼM
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH MẠ KẼM 2023 | ||||
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/KG | |
1 | V50*50 | 4.0 | 18.36 | 18.300 |
2 | 5.0 | 22.62 | 18.300 | |
3 | V63*63 | 5.0 | 28 | 18.300 |
4 | 6.0 | 33 | 18.300 | |
5 | V70*70 | 5.0 | 31 | 18.300 |
6 | 6.0 | 38 | 18.300 | |
7 | 7.0 | 44 | 18.300 | |
8 | V75*75 | 5.0 | 33 | 18.300 |
9 | 6.0 | 39 | 18.300 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 18.300 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 18.300 | |
12 | V80*80 | 6.0 | 44 | 18.300 |
13 | 7.0 | 48 | 18.300 | |
14 | 8.0 | 57 | 18.300 | |
15 | V90*90 | 6.0 | 47 | 18.300 |
16 | 7.0 | 55 | 18.300 | |
17 | 8.0 | 64 | 18.300 | |
18 | 9.0 | 70 | 18.300 | |
19 | V100*100 | 7.0 | 63 | 18.300 |
20 | 8.0 | 70.5 | 18.300 | |
21 | 9.0 | 80 | 18.300 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 18.300 | |
23 | V120*120*12m | 8.0 | 88 | 18.300 |
24 | 10 | 172 | 18.300 | |
25 | 12 | 210 | 18.300 | |
26 | V130*130*12m | 10 | 250 | 18.300 |
27 | 12 | 230 | 18.300 |
3.2 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V NHÀ BÈ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023 | ||||
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
MM | MM | KG/CÂY | VNĐ/KG | |
1 | V50*50 | 4.0 | 18.36 | 21.500 |
2 | 5.0 | 22.62 | 21.500 | |
3 | V63*63 | 5.0 | 28 | 21.500 |
4 | 6.0 | 33 | 21.500 | |
5 | V70*70 | 5.0 | 31 | 21.500 |
6 | 6.0 | 38 | 21.500 | |
7 | 7.0 | 44 | 21.500 | |
8 | V75*75 | 5.0 | 33 | 21.500 |
9 | 6.0 | 39 | 21.500 | |
10 | 7.0 | 47.5 | 21.500 | |
11 | 8.0 | 52.5 | 21.500 | |
12 | V80*80 | 6.0 | 44 | 21.500 |
13 | 7.0 | 48 | 21.500 | |
14 | 8.0 | 57 | 21.500 | |
15 | V90*90 | 6.0 | 47 | 21.500 |
16 | 7.0 | 55 | 21.500 | |
17 | 8.0 | 64 | 21.500 | |
18 | 9.0 | 70 | 21.500 | |
19 | V100*100 | 7.0 | 63 | 21.500 |
20 | 8.0 | 70.5 | 21.500 | |
21 | 9.0 | 80 | 21.500 | |
22 | 10.0 | 85.2 | 21.500 | |
23 | V120*120*12m | 8.0 | 88 | 21.500 |
24 | 10 | 172 | 21.500 | |
25 | 12 | 210 | 21.600 | |
26 | V130*130*12m | 10 | 250 | 21.600 |
27 | 12 | 230 | 21.600 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá trên chưa bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển
+ Cam kết hàng hóa chính hãng mới từ nhà máy 100%
+ Phương thức thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình
+ Dung sai hàng hóa thép hình chữ V +-5% do nhà máy sản xuất quy định
+ Đội ngủ nhân viên bán hàng nhiệt tình chu đáo
THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG LÀ GÌ
– Thép V mạ kẽm nhúng nóng là một trong những sản phẩm bảo vệ bề mặt bằng phương pháp phủ lên bề mặt kim loại một lớp kẽm mỏng bằng cách nhúng kim loại bảo vệ đã qua xử lý bề mặt vào một bể chứa kẽm nóng chảy.
Trong tất cả các kỹ thuật tạo bề mặt phổ biến cho thép thì mạ kẽm là phương pháp tọa bê fmawtj chống hen gỉ tốt nhất. Trong quá tình mạ kẽm kim loại được nấu thành hợp kim với chất nền. Vì thế lớp kẽm mạ sẽ không bị tróc ra như khi dùng sơn tạo lớp bảo vệ vĩnh cữu cho chất nền.

Xưởng chuyên gia công mạ kẽm nhúng nóng sắt thép hình chữ V giá tốt 2023
Đôi nét về lịch sử phương pháp mạ kẽm nhúng nóng
Năm 1742 khi một nhà hóa học người Pháp tên là Melouin, trong một lần trình bày tại viện hàn lâm Pháp, đã miêu tả phương án bảo vệ bề mặt chi tiết sản phẩm sắt thép bằng cách nhúng nó vào bể kẽm nóng chảy.
Năm 1836, Sorel là một nhà hóa học người Pháp đã nhận bằng sáng chế về phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép bằng lớp phủ kẽm bằng cách nhúng chi tiết vào bể kẽm nóng chảy sau khi đã được xử lý bề mặt chi tiết bởi axit sulfuric 9% và nhúng qua Amonium Chloride
Một bằng sáng chế khác của nước Anh đã được công nhận vào năm 1837
Từ năm 1850, mỗi năm nền công nghiệp mạ nhúng kẽm ở Anh dùng 10.000 tấn kẽm cho việc bảo vệ sắt thép, mạ nhúng kẽm nóng để bảo vệ bề mặt sất thép đã được ứng dụng rộng rãi hầu hết trong mọi nghành nghề của nền kinh tế như truyền tải điện, giao thông vận tải, nhà máy giấy, nhà máy hóa chất,….
Hơn 150 năm qua, mạ kẽm nhúng nóng đã chứng tỏ có một lịch sử thành công trong thương mịa như một phương pháp chống ăn mòn trong vô số các ứng dụng khắp trên thế giới
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC GIA CÔNG THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Chuẩn bị bề mặt là bước quan trọng nhất trong bất cứ ứng dụng phương pháp phủ bề mặt nào. Đa số các trường hợp hư hỏng trước thời hạn sử dụng là do việc chuẩn bị bề mặt khboong đúng và không phù hợp. Qúa trình chuẩn bị bề mặt vật liệu kim loại nền cho mạ nhúng kẽm nóng gồm nhiều bước tuần tự như tẩy sạch dầu mỡ bằng dung dịch chất kiềm, tẩy gỉ bằng axit, tẩy rửa loại bỏ các oxit và ngăn không cho bề mặt bị oxi hóa trở lại….

Quy trình gia công thép hình chữ V đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng tại Festeel
Bước 1 : Tẩy sạch dầu mỡ :
Trong quá trình sản xuất để bảo vệ các sản phẩm thép không bị hen gỉ nhà sản xuất luôn phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp dầu mỡ hoặc sơn đen. Nên trước khi mạ kẽm nhúng nóng nếu không tẩy rửa hoặc không xử lý lớp dầu mỡ và tạp chất này. Khi mạ kẽm nhúng nogns sẽ không bám chắc hoặc không bám.
Lớp mạ kẽm có màu sắc thường không sáng. Nên việc tẩy rửa dầu mỡ và các tạp chất trở nên rất cần thiết được thực hiện trong bể dung dịch kiềm nguội có thêm phụ gia. Cụ thể : Sử dụng dung dịch kiềm nồng độ 12%, tùy nhiên tùy thuộc vào mức độ bẩn nhiều hay ít . thời gian ngâm : 30 phút, nhiệt độ : 40-50 độ C.
Bước 2 : Rửa sạch sản phẩm
Mục đích của việc rủa sạch lượng kiềm bám dính thông qua bể nước tràn ( Để không có phản ứng trung hòa khi mang qua bể axit ) và váng dầu mỡ/.
Bước 3 : Tẩy hen gỉ :
Sản phẩm được nhúng vào bể có chúa dung dịch axit clohydric ( HCl ) trong nước với mọt lượng nhỏ chất phụ gia có tác dungjh kiềm hãm axit ăn mòn bề mặt thép hạn chế axit bay hơi.
Cụ thể : – Nông độ axit : 8-155 – Thời gian ngâm : 20-60 phút ( Tùy theo mức độ gỉ nhiều hay ít )
Bước 4 : Rửa sạch
Sau đó sản phẩm được rửa sạch axit và clorua sắt hình thành trong quá trình tẩy hen gỉ bằng nước lạnh trong bể tràn nếu không còn gỉ sét cùng tạp chất bám dính bề mặt thì sẽ chuyển sang khâu xử lý hóa chất.
Bước 5 : Tạo lớp bám dính :
Mục đích : Làm tăng mức độ thấm ướt của kẽm lên bề mặt chi tiết sản phẩm khi mạ nhúng
Cụ thể : Dung dịch : Kẽm clorua,. amoni clorua – Nhiệt độ dung dịch : 60-80 độ C – THời gina ngâm : 2-3 phút – Tỉ trọng dung dịch : 15-20 độ Be – Hàm lượng Fe < 1.5 gam/lít
Bước 6 : Mạ kẽm nhúng nóng
Trong bước này vật liệu được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ tối thiểu 98% kẽm nguyên chất, hóa chất trong bể kẽm nóng chảy được chỉ định theo tiêu chuẩn ASTM ( hoặc tương đương )
Nhiệt độ bể kẽm duy trì khoảng 454 độ C. Các sản phẩm gia công được nhúng trong bể đủ lâu để đạt toiuws nhiệt độ của bể mạ . Các chi tiết được bỏ ra chậm khỏi bể mạ và lượng kẽm dư được loại bỏ bằng cacash tự chảy, rung hoặc li tâm./ Các phản ứng lý hóa trong quá trình xử lý vẫn diễn ra khi nhiệt độ chi tiết gần với nhiệt độ bể mạ. Các chi tiết được làm nguội bằng nước hay trong nhiệt độ không khí môi trường ngay sau khi bỏ ra khỏi bể mạ…..
Bước 7 : Tạo lớp bám dính
Mục đích : Bảo vệ lớp mạ kẽm
Hiện nay có hai phương pháp thường được sử dụng để tạp lớp bám dính cho sản phẩm là cromat và sơn phủ
+ pHƯƠNG pháp cromat hóa – Loại hóa chất : Cromate – Nồng độ dung dịch : 0.1-0.15 % – Thời gian nhúng : 30 giây ;
+ Phương pháp sơn phủ sau khi được làm nguội sản phẩm được đưa vào quy tình sau để sơn phủ.
Bước 8 : Kiểm tra sản phẩm
Hai thuộc tính quan trọng của lớp mạ kẽm nhúng nóng được xem xét cẩn thanarr sau khi mạ kẽm là độ dày lớp mạ và biểu hiện lớp mạ,.
Tiêu chuẩn ASTM ( hoặc tương đương ) đưa ra tiêu chuẩn tối thiểu về độ dày lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng cho các loại chi tiết trong các lĩnh vực khác nhau.
Các yếu tố ảnh hưởng tới độ dày và biểu hiện lớp mạ kẽm bao gồm :
- Thành phần hóa học của thép
- Điều kiện bề mặt thép
- Nhiệt độ bể mạ
- Thời gian nhúng trong bể mạ
- Tốc độ lấy ra khỏi bể mạ
- Tốc độ làm nguội thép
Kiểm tra bề mặt sản phẩm bằng mắt và độc chiều dày lớp mạ kẽm trên bề mặt vậy liệu thép.
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH V TẠI FESTEEL
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V các loại qua điện thoại, zalom facebook, virber,…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ bóa giá chi tiết đơn hàng bao gồm : Quy cách, kích thước, chủng loại, số lượng, độ dày,….
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thành toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hàng lập hợp đồng mua bán
Bước 5 : Vận chuyên hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỐT NHẤT HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen V mạ kẽm V nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh DOanh
FESTEEL nhận hổ trợ giao hàng thép V tận nơi dự án công trình xây dựng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí MInh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận BInfh Thạnh,Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, QUận Phú Nhuận, QUận tHỦ Đức, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, HUyện Hóc Môn, Huyện Củ chi, HUyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,….

Nhận hổ trợ giao hàng tận nơi dự án công trình thép V đối với các tỉnh thành toàn quốc :
- Thành Phố Hồ Chi Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh,m.,…
- Long An Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng THáp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liệu, Cần THơ, Trà Vinh,….
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, kON Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Hà TInhx, NGHỆ An, Đà Nẵng,…..
- Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Bắc Giang, Tuyên Quang, VInhx Phúc, Hòa Bình, Yên Gái, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình, Sơn La, Điện Biên,….

Dịch vụ gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giao hàng toàn quốc
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình V FESTEEL còn kinh doanh sất thép các loại :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam Việt Nam
Xêm thêm :
Thép hình chữ V25 x 25
Thép hinhf chữ V30x30
Thép hình chữ V40x40
Thép hình chữ V50x50
Thép hình chữ V60x60
Thép hình chữ V70x70
THép hình chữ V63x63
Thép hình chữ V65x65
Thép hình chữu V70x70
Thép hình chữ V75x75
Thép hình chữ V80x80
Thép hình chữ V90X90
THÉP hình chữ V100x100
Thép hình chữ V120x120
Thép hình chữ V150x150
Thép hình chữ V180x180
Thép hình chữ V200x200
Thép hình chữ V250X250
Thép hình chữ V300x300
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn
Tình bạn là cuộc hôn nhân của linh hồn, và cuộc hôn nhân này có thể gặp phải li dị
Voltaire