Thép Vuông Đặc 80 x 80 – Ray Vuông Đặc 80 x 80 là sản phẩm rất quan trọng trong những dự án xây dựng nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lực, ray dẫn hướng bánh xe vận chuyển hàng hóa, ray cầu trục, sản xuất gia công cơ khí chế tạo, đóng tàu, phụ kiện, linh kiện khác,…
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 80×80
Từ phế liệu sắt thép >> Lò đúc nhiệt luyện >> Khuôn phôi thép >> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại >> Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao !
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Những loại sắt hình vuông có những loại sau : 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 2 loại thép vuông
+ Thép vuông ngắn dài từ 3m – 6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số điện thoại :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng Kinh Doanh
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 80X80 SS400 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc 80×80 là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu. Chế tạo nói chung và sản xuất – sửa chữa chê tạo. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết.
Sắt thép vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Sản phẩm với mác thép ; A36 SS400 Q345 CT3 S45C S50C SM490 S235JR S355JR 409 304 1368A
Tiêu chuẩn : JIS – ASTM – EN – GOST
ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 80X80 SS400
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện và trong ngành công nghiệp xây dựng
– Xây dựng công trình kỹ thuật
– Xây dựng dân dụng
– Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
– Khai thác khoáng sản
– Cơ khí chế tạo máy móc
Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật.
Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 10mm đến vuông 50mm. Chiều dài thép vuông đặc 6m/9m/12m trong đó chủ yếu và được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 80X80
Sản phẩm thép vuông đặc sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính là :
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc mạ kẽm
Xem thêm : Bảng báo giá thép V mạ kẽm cập nhật mới nhất 2023
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
Về việc tính khối lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để quý vị khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự án
Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp bảo đảm tiến độ dự án công trường, vận chuyển thép đúng quy định của luật đường bộ, đường thủy và các phương tiện khác
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc ?
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như công thức tính thep tấm theo barem trọng lượng như sau :
Trọng lượng TVĐ = CHIỀU RỘNG (MM) X CHIỀU CAO (MM) X CHIỀU DÀI (M) X 0.00785
Đơn cử một ví dụ thép vuông đặc 80×80 với chiều dài 6m được tính như sau
= 80x80x6x0300785 = 301.44 kg/cây
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 80X80
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là Carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm :
– Giới hạn chảy
– Độ cứng
– Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên và đạt giới hạn cực đại hàm lượng của carbon (C) tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8-1% vượt qua giới hạn độ bền giảm đi
Nên độ cứng, khả năng chịu lực của thép vuông dặc rất tốt và chịu được ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
Bảng thành phần hóa học thép vuông đặc 80×80
Mác thép | Cacbon | Silic | Mangan | Photpho |
C | Si | Mn | P | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 80X80
Mác thép | Đặc tính cơ lý |
YS Mpa | |
S45C | <350 |
S50C | <370 |
S40C | <200 |
A36 | <240 |
ĐẶC ĐIỂM CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
HÀNG | BAREM |
KG/M | |
Thép vuông đặc 10×10 | 0.785 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.1304 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.5386 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.0096 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.5434 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.7994 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.5216 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.3066 |
Thép vuông đặc 26×26 | 6.1544 |
Thép vuông đặc 28×28 | 7.065 |
Thép vuông đặc 30×30 | 8.0384 |
Thép vuông đặc 32×32 | 9.0746 |
Thép vuông đặc 34×34 | 10.1736 |
Thép vuông đặc 36×36 | 11.3354 |
Thép vuông đặc 38×38 | 12.56 |
Thép vuông đặc 40×40 | 13.85 |
Thép vuông đặc 42×42 | 15.1976 |
Thép vuông đặc 46×46 | 16.6106 |
Thép vuông đặc 48×48 | 18.0864 |
Thép vuông đặc 50×50 | 19.625 |
Thép vuông đặc 52×52 | 21.2264 |
Thép vuông đặc 54×54 | 22.8906 |
Thép vuông đặc 56×56 | 26.4074 |
Thép vuông đặc 58×58 | 28.26 |
Thép vuông đặc 60×60 | 30.1754 |
Thép vuông đặc 62×62 | 32.1536 |
Thép vuông đặc 64×64 | 34.1946 |
Thép vuông đặc 66×66 | 36.2984 |
Thép vuông đặc 68×68 | 38.465 |
Thép vuông đặc 70×70 | 40.6944 |
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 80X80 BAO NHIÊU ?
Xét về đơn giá FESTEEL là nhà cung cấp thép vuông đặc đen cam kết đơn giá tốt nhất tại thị trường. Sản phẩm chất lượng, đội ngủ giao nhận hàng hóa tận nơi hàng hóa đa dạng quy cách chủng loại
Kính gửi đến quý vị khách hàng bảng giá thép vuông đặc, mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vị toán khối lượng thép và chi phí dựa công trình.
FESTEEL hiện nay là nhà cung cấp thép hình lớn nhất cả nước Việt Nam. Hệ thống chúng tôi luôn cập nhật đơn giá thép mới nhất tuy nhiên bảng báo giá thép vuông đặc hôm nay tại thời điểm xem bài viết đã không còn phù hợp với dự án công trình của quý vị khách hàng nữa nên vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để đặt mua ngay
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc đen mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, xin mời quý vị khách hàng tham khảo
Hàng | Trọng lượng | Đơn giá |
Cây 6m | Đen Vnđ/cây |
|
Thép vuông đặc 10×10 | 4.70 | 73.712 |
Thép vuông đặc 12×12 | 6.79 | 106.145 |
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | 144.475 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 188.701 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.26 | 238.825 |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | 294.846 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | 356.764 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.13 | 955.301 |
Thép vuông đặc 26×26 | 31.84 | 852.105 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.93 | 754.806 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.40 | 663.404 |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.23 | 577.989 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.45 | 498.290 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.04 | 425.578 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.01 | 1.064.394 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1.179.384 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.08 | 1.300.271 |
Thép vuông đặc 44×44 | 91.19 | 1.427.055 |
Thép vuông đặc 46×46 | 99.67 | 1.559.735 |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.52 | 1.698.313 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.75 | 1.842.788 |
Thép vuông đặc 52×52 | 127.36 | 1.993.159 |
Thép vuông đặc 54×54 | 137.35 | 2.146.427 |
Thép vuông đặc 56×56 | 147.71 | 2.311.593 |
Thép vuông đặc 58×58 | 157.45 | 2.479.655 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.57 | 2.653.614 |
Thép vuông đặc 62×62 | 181.06 | 2.833.470 |
Thép vuông đặc 64×64 | 192.93 | 30.19.223 |
Thép vuông đặc 66×66 | 205.17 | 3.210.873 |
Thép vuông đặc 68×68 | 207.80 | 3.408.420 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.80 | 3.611.864 |
Thép vuông đặc 72×72 | 244.17 | 3.821.204 |
Thép vuông đặc 74×74 | 257.92 | 4.036.442 |
Thép vuông đặc 76×76 | 272.05 | 4.257.576 |
Thép vuông đặc 78×78 | 286.56 | 4.484.608 |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 4.717.536 |
Thép vuông đặc 82×82 | 316.70 | 4.956.361 |
Thép vuông đặc 84×84 | 332.34 | 5.210.083 |
Thép vuông đặc 86×86 | 348.35 | 5.451.703 |
Thép vuông đặc 88×88 | 364.74 | 5.708.219 |
Thép vuông đặc 90×90 | 381.51 | 5.970.632 |
Thép vuông đặc 92×92 | 398.66 | 6.238.940 |
Thép vuông đặc 94×94 | 416.17 | 6.513.148 |
Thép vuông đặc 96×96 | 433.08 | 6.793.252 |
Thép vuông đặc 98×98 | 452.34 | 7.089.252 |
Thép vuông đặc 100×100 | 471 | 7.371.10 |
Thép vuông đặc 105×105 | 519.27 | 8.126.693 |
Thép vuông đặc 110×110 | 569.92 | 8.939.092 |
Thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | 10.614.456 |
Thép vuông đặc 130×130 | 795.99 | 12.457.244 |
Thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | 14.447.454 |
Thép vuông đặc 150×150 | 1059.75 | 16.585.088 |
Thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | 18.870.144 |
Thép vuông đặc 170×170 | 1361.19 | 21.302.624 |
Thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | 23.882.526 |
Thép vuông đặc 190×190 | 1700.1 | 26.098.852 |
Thép vuông đặc 200×200 | 1884 | 29.484.600 |
Thép vuông đặc 210×210 | 2077.11 | 32.506.772 |
Thép vuông đặc 220×220 | 2276.64 | 35.676.366 |
Bảng giá có thể tăng hoặc giảm theo từng thời điểm xem bài viết hoặc theo khối lượng đặt hàng
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10% và chi phí vận chuyển tới dự án công trình
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% từ nhà máy sản xuất và cung cấp
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp ống, tôn, xà gồ 5% thép hình 10 đến 13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại đúng như lúc nhận (Không sơn, không cắt, không gỉ)
– Phương thức thanh toán cọc : Thõa thuận
– Kiểm tra hàng hóa tại công tình hoặc địa điểm giao nhận, nhân jđủ hàng mới thanh toán, mới bắt đầu bàn giao, xuống hàng
– Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
– Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng
Nên mua thép vuông đặc đen SS400 ở đâu giá tốt nhất ?
FESTEEL tự hào là hệ thống cung cấp thép hàng đầu, luôn đặt uy tín chân thành tôn trọng và sẳn sàng hợp tác cùng phát triển. Là một tập thể đoàn kết với mong muốn tạo thật nhiều giá trị cho dự án công trình.
Sản phẩm thép vuông đặc tại công ty FESTEEL
– Đơn giá trung bình ổn, hàng hóa lưu kho có sẵn
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản xuất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.