Thép Vuông Đặc 75 x 75 – Ray Vuông cầu trục 75 x 75 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng trong những dự án sản xuất nhà thép, nhà tiền chế, khung kết cấu chịu lực, gia công cơ khí may móc. đóng tàu, lan can, ray đường cầu trục, ray dẫn hướng bánh xe trong những công trình tạm.
THÉP VUÔNG ĐẶC 75X75 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc 75×75 là thép cán nóng, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán các thiết bị phù hợp.
1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 75X75
Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ hàn, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO 75X75
Là loại thép thanh bằng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí nghệ thuật
Mác thép : SS400 CT3 S45C C45 A36 S355JR S275JR CT45 S50C…
Tiêu chuẩn : JIS ASTM GOST
Chiều dài : 6m 9m 12m
Khối lượng : (0.51kg/met)
3. THÉP VUÔNG ĐẶC DẺO 75X75
Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và gia công chế tạo sản xuất
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị
BẢNG QUY CÁCH BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1054 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 |
13 | Thép vuông đặc 10×20 | 4.91 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.04 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 |
Đơn giá thép vuông đặc có giá dao động từ 17.500 cho đến 19.500 vnđ/kg
Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất
Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ 5-75, thép hình 10-135 do nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá, hàng trả lại đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không hen gỉ)
Phương thức thanh toán đặc cọc : Theo thõa thuận
Bảng giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 75X75
Thép vuông đặc 75×75 được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
Quy cách : Thép vuông đặc
Kích thước : Từ vuông 10 đến vuông 500
Chiều dài : 6m 9m 12m thì đó là 6m là chiều dài thông dụng nhất
+ Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng
+ Sử dụng trong ngành dân dụng
+ Sử dụng trong giao thông vận tải
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Gia công cơ khí chế tạo
Thép vuông đặc 75×75 được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…
Quy cách : Thép vuông đặc
Kích thước : Từ vuông 10 cho đến vuông 500mm
Chiều dài : 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau (Có thể nhận cắt chặt theo kích thước yêu cầu)
HƯỚNG DẪN TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau :
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để khách hàng có thể nắm trọng lượng chính xác giúp đảm bảo quá trình vận chuyển tiếp đúng quy định của luật giao thông đường bộ, giao thông đường thủy và các loại vận tải khác đúng quy định
Ví dụ :
Thép vuông đặc 75×75 dài 6m = 75x75x6x7.85×0.001 = 264.93 kg/cây
MUA THÉP VUÔNG ĐẶC 75X75 Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT ?
Cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về cá nhân sản phẩm khi mua và muốn mua. FESTEEL sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất. Cạnh tranh nhất so với thị trường
Thép vuông đặc FESTEEL là thương hiệu hàng đầu Việt Nam. Vì thế rất dễ hiểu tại sao thép FESTEEL rất hay bị giả mạo. Điều này khiến quý vị khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giả, hàng kém chấ lượng. Để mua thép chuẩn 1006 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến các đại lý phân phối thép vuông đặc uy tín như công ty chúng tôi.
FESTEEL là đại lý phân phối chính thức của những hàng sản xuất thép vuông đặc uy tín trong và ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm thép chất lượng. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, FESTEEL chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất.
Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng cho mọi dự án công trình sự chắc chắn và bền vững
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC 75X75
FESTEEL là sự lựa chọn hàng đầu khi khách hàng tìm mua thép vuông đặc cho dự án công trình xây dựng. Hiện tại chúng tôi có chế độ bảo hành ưu đãi, dịch vụ bán hàng, chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 12×12 10×10 8×8 6×6
Cách nhận biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng
+ Loại 1 : Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox
+ Loại 2 : Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bảo 1 lần nên vẫn kém loại 1 một chút
+ Loại 3 : Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại da dàng, trên bề mặt có lớp đất sét
Tuy nhiên, cả 3 loại đều phát huy rất tốt tác dụng khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng, khai thác mỏ, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo, máy móc vận hành
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 75X75
Mác thép | C Max |
SK11 | 14-1.6 |
SK61 | 0.35-0.42 |
H13 | 0.32-0.45 |
P20 | 0.4 |
CK55 | 0.52-0.6 |
Công ty TNHH FESTEEL chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Việt Nhật, Thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm…
Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt vời với khách hàng. Niềm tin của quý vị khách hàng chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
Công ty TNHH FESTEEL là đơn vị chuyên phân phối sắt thép vuông đặc hàng đầu tại khu vực TPHCM và các tỉnh thành miền nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, báo giá thép cạnh tranh nhất trên thị trường. Có xe giao hàng tận nơi, đầy đủ quy cách kích cỡ cho khách hàng lựa chọn
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất do chúng tôi tổng hợp, xin mời quý vị khách hàng tham khảo: Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, nên quý vị có nhu cầu mua hàng tại thời điểm mọi chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp đã được báo giá tốt nhất.
Tên sản phẩm | Trọng lượng cây 6m |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.74 |
Thép vuông đặc 12×12 | 4.79 |
Thép vuông đặc 13×13 | 7.98 |
Thép vuông đặc 14×14 | 3.24 |
Thép vuông đặc 15×15 | 10.62 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 |
Thép vuông đặc 17×17 | 13.62 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.24 |
Thép vuông đặc 19×19 | 16.98 |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.841 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.12 |
Thép vuông đặc 25×25 | 29.46 |
Thép vuông đặc 28×28 | 31.86 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.42 |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.24 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.42 |
Thép vuông đặc 35×35 | 57.72 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.02 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.10 |
Thép vuông đặc 45×45 | 95.40 |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.54 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.78 |
Thép vuông đặc 55×55 | 142.5 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.556 |
Thép vuông đặc 65×65 | 199.02 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.82 |
Thép vuông đặc 75×75 | 264.96 |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 |
Thép vuông đặc 85×85 | 340.32 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.