Thép Vuông Đặc 65 x 65 – Ray Vuông Cầu Trục 65 x 65 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng đa dạng trong nghành công nghiêp xây dựng nhà xưởng, nhà thép, khung kết cấu, đường ray cầu trục, ray dẫn hướng bánh xe trong những dự án công trình tạm, khai thác khoáng sản, làm hầm vượt núi, vượt sông,..
ĐƠN GIÁ SẮT VUÔNG ĐẶC 65X65 ?
Thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép vuông đặc với mức giá khác nhau. Tuy nhiên để mua được sản phẩm chính hãng, hàng loại 1 với mức giá mềm hãy đến với FESTEEL
Giá sắt thép vuông đặc luôn được cập nhật liên tục, minh bạch. Giúp khách hàng nắm được thông tin giá cả sớm nhất. Dưới đây là bảng giá thép vuông đặc được chúng tôi cập nhật mới nhất giá bao gồm : Thép sắt thép vuông đặc đen và giá sắt thép vuông đặc mạ kẽm mời quý khách hàng tham khảo
Tên sản phẩm | Kg/cây | ĐƠN GIÁ ĐEN (VNĐ/CÂY) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/CÂY) |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.74 | 16314 | 90534 |
Thép vuông đặc 12×12 | 6.78 | 109158 | 129498 |
Thép vuông đặc 13×13 | 7.98 | 128478 | 152418 |
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | 148764 | 176484 |
Thép vuông đặc 15×15 | 10.62 | 170982 | 202842 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 194166 | 230346 |
Thép vuông đặc 17×17 | 13.62 | 219282 | 260142 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.24 | 245364 | 291084 |
Thép vuông đặc 19×19 | 16.98 | 273378 | 324318 |
Thép vuông dặc 20×20 | 18.84 | 303324 | 359844 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.8 | 367080 | 435480 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.12 | 436632 | 517992 |
Thép vuông đặc 10×22 | 29.46 | 474306 | 562686 |
Thép vuông đặc 25×25 | 31.86 | 512946 | 608526 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.9 | 594090 | 704790 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.42 | 682962 | 810222 |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.24 | 776664 | 921384 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.42 | 876162 | 1039422 |
Thép vuông đặc 35×35 | 57.72 | 929292 | 1102452 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.02 | 682422 | 1165482 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | 1095444 | 1299564 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1213296 | 1439376 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.1 | 1337910 | 1587210 |
Thép vuông đặc 45×45 | 95.4 | 1535940 | 1822140 |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.54 | 1747494 | 2073114 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.78 | 1896258 | 2249598 |
Thép vuông đặc 55×55 | 142.5 | 2294250 | 2721750 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.56 | 2729916 | 3238596 |
Thép vuông đặc 65×65 | 199.02 | 3204222 | 3801282 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.82 | 3716202 | 4408662 |
Thép vuông đặc 75×75 | 264.96 | 4265856 | 5060736 |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 4853184 | 5757504 |
Thép vuông đặc 85×85 | 340.32 | 5479152 | 6500112 |
Thép vuông đặc 90×90 | 381.54 | 6142794 | 7287414 |
Thép vuông đặc 100×100 | 471 | 7583100 | 8996100 |
Thép vuông đặc 110×110 | 569.94 | 9176034 | 10885854 |
Thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | 10919664 | 12954384 |
Thép vuông đặc 130×130 | 796.02 | 12815922 | 15203982 |
Thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | 14862876 | 17632356 |
Thép vuông đặc 150×150 | 1059.78 | 17062458 | 20241798 |
Thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | 19412736 | 23030016 |
Thép vuông đặc 170×170 | 1361.22 | 21915642 | 25999302 |
Thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | 24569244 | 29147364 |
Thép vuông đặc 190×190 | 1700.34 | 27375474 | 32476494 |
Thép vuông đặc 200×200 | 1884 | 30332400 | 35984400 |
+ Bảng giá sắt thép vuông đặc trên bao gồm thuế VAT (10%)
+ Giá thép có thể biến động theo thị trường cung cầu của thị trường sắt thép. Do đó để biết giá sắt thép vuông đặc cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng vui lòng liên hệ theo Hotline : 0941.198.045 – 0941.314.641 để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất
Giới thiệu chung về thép vuông đặc
Đặc điểm thép vuông đặc 65×65
Thép vuông đặc là loại thép có dạng hình vuông với mặt cắt ngang đồng nhất và đặc biệt là không có lỗ trống bên trong. Một số đặc điểm của thép vuông đặc bao gồm :
+ Độ bền cao : Thép vuông đặc có tính chất cứng, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt
+ Dễ dàng gia công : Với hình dạng vuông đồng đều, thép vuông đặc dễ dàng được cắt, hàn và gia công thành các kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
+ Đa dạng kích thước :Thép vuông đặc có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và sản xuất
+ Bề mặt sáng bóng : Thép vuông đặc được sản xuất với bề mặt sáng bóng, tạo sự đẹp mắt và chuyên nghiệp cho sản phẩm cuối cùng.
+ Khả năng chống ăn mòn : Nếu được sản xuất thép chất lượng cao, thép vuông đặc có khả năng chống ăn mòn cao. đặc biệt là trong môi trường có tác động của các hóa học
Phân loại thép vuông đặc 65×65
Sắt thép vuông đặc đen 65×65 và thép vuông đặc mạ kẽm là hai loại thép vuông phổ biến được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Dưới đây là những đặc điểm của từng loại thép :
- Thép vuông đặc đen : Được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt. Đặc biệt thích hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao và tính thẩm mỹ. Tuy nhiên, do không có lớp phủ bảo vệ, thép vuông đen dễ bị rỉ sét và bị ảnh hưởng bởi các tác nhân môi trường bên ngoài
- Thép vuông đặc mạ kẽm : Được tráng mạ kẽm bảo vệ lớp bề mặt, giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Đồng thời, lớp mạ kẽm giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm, phù hợp với các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến sản xuất nông nghiệp.
Tiêu chuẩn sản xuất thép vuông đặc 65×65
Thép vuông đặc có xuất xứ tại Việt Nam bởi các nhà máy sản xuất tôn thép cung cấp hoặc được nhập khẩu từ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, EU…
Mác thép : A36 Q235 Q345 SS400 CT3 S45C S50C SM490 S2355JR S355JR S275JR 409 304 3161…
Tiêu chuẩn : JIS / ASTM / EN / GOST
Quy cách, kích thước sắt thép vuông đặc 65×65
Thép vuông đặc thường được sản xuất với quy cách :
- Dày : 6mm – 120mm
- Rộng : 950 – 2000mm
- Dài : 2000 – 6000mm
Bảng quy cách sắt thép vuông đặc
STT | KÍCH THƯỚC | KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
1 | 10×10 | 0.79 |
2 | 12×12 | 1.13 |
3 | 13×13 | 1.33 |
4 | 14×14 | 1.54 |
5 | 15×15 | 1.77 |
6 | 16×16 | 2.01 |
7 | 17×17 | 2.27 |
8 | 18×18 | 2.54 |
9 | 19×19 | 2.83 |
10 | 20×20 | 3.14 |
11 | 22×22 | 3.8 |
12 | 24×24 | 4.52 |
13 | 10×22 | 4.91 |
14 | 25×25 | 5.31 |
15 | 28×28 | 6.15 |
16 | 30×30 | 7.07 |
17 | 32×32 | 8.04 |
18 | 34×34 | 9.07 |
19 | 35×35 | 9.62 |
20 | 36×36 | 10.17 |
21 | 38×38 | 11.34 |
22 | 40×40 | 12.56 |
23 | 42×42 | 13.85 |
24 | 45×45 | 15.9 |
25 | 48×48 | 18.09 |
26 | 50×50 | 19.63 |
27 | 55×55 | 23.75 |
28 | 60×60 | 28.26 |
29 | 65×65 | 33.17 |
30 | 70×70 | 38.47 |
31 | 75×75 | 44.16 |
32 | 80×80 | 50.24 |
33 | 85×85 | 56.72 |
34 | 90×90 | 63.59 |
35 | 95×95 | 70.85 |
36 | 100×100 | 78.5 |
37 | 110×110 | 94.99 |
38 | 120×120 | 113.04 |
39 | 130×130 | 132.67 |
40 | 140×140 | 153.86 |
41 | 150×150 | 176.63 |
42 | 160×160 | 200.96 |
43 | 170×170 | 226.87 |
44 | 180×180 | 254.34 |
45 | 190×190 | 283.39 |
46 | 200×200 | 314 |
TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC TÍNH NHƯ THẾ NÀO ?
Để tính trọng lượng sắt thép vuông chính xác bao nhiêu kg/cây. Ta có công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau :
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP VUÔNG ĐẶC 65X65
STT | SẮT VUÔNG ĐẶC | TRỌNG LƯỢNG (KG/MÉT) | SẮT THÉP VUÔNG ĐẶC | TRỌNG LƯỢNG (KG/MÉT) |
0 | 8×8 | 0.5 | 200×200 | 314.00 |
1 | 10×10 | 0.78 | 45×45 | 15.8 |
2 | 12×12 | 1.13 | 48×48 | 18.08 |
3 | 13×13 | 1.34 | 50×50 | 19.64 |
4 | 14×14 | 1.55 | 55×55 | 23.76 |
5 | 15×15 | 1.78 | 60×60 | 28.27 |
6 | 16×16 | 2.02 | 65×65 | 33.18 |
7 | 17×17 | 2.28 | 70×70 | 38.49 |
8 | 18×18 | 2.55 | 75×75 | 44.18 |
9 | 19×19 | 2.84 | 80×80 | 50.25 |
10 | 20×20 | 3.15 | 85×85 | 56.73 |
11 | 22×22 | 3.81 | 90×90 | 63.60 |
12 | 24×24 | 4.53 | 95×95 | 70.86 |
13 | 10×22 | 4.92 | 100×100 | 78.50 |
14 | 25×25 | 5.32 | 110×110 | 94.99 |
15 | 28×28 | 6.15 | 120×120 | 113.04 |
16 | 30×30 | 7.08 | 130×130 | 132.67 |
17 | 32×32 | 8.05 | 140×140 | 153.86 |
18 | 34×34 | 9.08 | 150×150 | 176.63 |
19 | 35×35 | 9.63 | 160×160 | 200.96 |
20 | 36×36 | 10.18 | 170×170 | 226.87 |
21 | 38×38 | 11.35 | 180×180 | 254.34 |
22 | 40×40 | 12.57 | 190×190 | 283.39 |
LÝ DO TẠI SAO CẦN MUA HÀNG TẠI KHO FESTEEL ?
FESTEEL là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp sắt thép vuông đặc chất lượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác uy tín dể mua sắt thép vuông đặc. FESEEL là sự lựa chọn đáng tin cậy
Cùng với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong ngành sắt thép, FESETEL cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn sử dụng
Đơn giá sắt thép vuông đặc cập nhật công khai, minh bạch, liên tục với mức giá tốt nhất thị trường.
Ngoài ra, khi mua sắt thép vuông đặc tại FESTEEL, khách hàng còn được hưởng nhiều ưu đãi và hỗ trợ tốt nhất. Đội ngũ nhân viên tận tình, chuyên nghiệp của FESTEEL luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua sắt thép vuông đặc
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.