Thép Vuông Đặc 40 x 40 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường. Ứng dụng đa dạng trong nghành công nghiệp xây dựng, ray cầu trục, khung vì kèo kết cấu, sản xuất phụ kiện xe ô tô, xe tải, hàng rào, lan can, nắp hố ga,….
ĐÔI NÉT GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40
Thép vuông đặc đen 40×40 là sản phẩm có hình dạng vuông đặc, được gia công từ phối thép đen CT3 SS400 là một loại thép cán óng, có độ rắn, cứng đặc chắc và góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sản xuất – sửa chữa chế tạo hình dạng thép vuông đặc rất dễ dàng cắt hàn, và đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết
Sản phẩm với mác thép L : A36 SS400 Q235 CR3 S235JR 3498 304 3165A
Tiêu chuẩn : JIS ASTM EN GOST
1. Tìm hiểu thép đặc vuông 40×40 là gì ?
Thép đặc vuông 40×40 là một loại thép cán nóng, cứng và độ cứng cao, có các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng trong kết cấu, chế tạo nói chung, san xuất và sửa chữa. Thép đặc vuông có hình dạng dễ dàng để hàn, cắt, dễ dàng tính toán với các thiết bị phù hợp
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 40X40
Thép vuông đặc được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện trong ngành công nghiệp xây dựng :
- Xây dựng công trình kỹ thuật
- Xây dựng dân dụng
- Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
- Khai thác chế tạo máy móc
- Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, khung chắn hàng rào đường cao tốc, sắt thép trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật
- Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 8×8 cho đến vuông 50×50
- Chiều dài thép vuông đặc có chiều dài là 6m là chủ yếu, hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài thép yêu cầu quy cách kích thước bản vẽ…
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40
Sản phẩm thép vuông đặc được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính :
+ Thép vuông đặc đen
+ Thép vuông đặc mạ kẽm
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép đặc vuông khác nhau. Tùy vào mỗi loại, trọng lượng thép vuông đặc và giá thép vuông đặc cũng sẽ khác nhau. Hãy cùng FESTEEL tìm hiểu kỹ hơn về các loại thép hộp đặc dưới đây
1. Thép vuông đặc đen
Thép vuông đặc đen 40×40 là loại thép rắn, có độ cứng cao và các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng trong kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng của khối thép vuông đặc rất dễ dể hàn, cắt. Từ đó dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp
3.2 Thép đặc vuông kéo bóng 40×40
Thép vuông đặc bóng là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo. Điều này giúp việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật…dễ dàng ơn. Các mã thép đặc vuông bóng bao gồm SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C…Loại thép đặc vuông này được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST. Chiều dài khối thép có thể là 6m 9m 12m và khối lượng thép vuông đặc là 0.51 kg/mét
3.3 Thép đặc vuông dẻo 40×40
Thép vuông đặc dẻo là loại thép cán nóng, cứng và độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn.
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG 40X40
Công thức thép vuông đặc được tính như sau :
Trọng lượng (kg/cây) = Cạnh x 2 x chiều dài x 7.85
Trong đó :
+ Chiều dài cạnh : mét
+ Chiều dài : mét
+ 7.85 : Khối lượng riêng của thép
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 40X40
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn đến độ bền vững tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm :
+ Giới hạn chảy
+ Độ cứng
+ Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của carbon C tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8-1% vượt quá hàm độ bền giảm đi
Nén độ cứng, khả năng chịu lực của thép vuông đặc rất tốt, và chịu được sức ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt và tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị, thép hộp đặc được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU và G7. Các loại mác thép đặc vuông bao gồm A36, A235, A345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275HR, 409, 304 và 3168. Tiêu chuẩn quy cách thép vuông đặc được áp dụng bao gồm JIS, ASTM, EN và GOST
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C Max |
Si Max |
Mn Max |
P Max |
S Max |
Cr Max |
Mo Max |
Cu Ni Max | V Max |
|
SK11 | 1.40-1.60 | 0.40 | 0.60 | 0.030 | 0.030 | 11.0-13.0 | 0.80-1.20 | 0.25-0.50 | 0.20-0.50 |
SK61 | 0.35-0.42 | 0.8-1.20 | 0.25-0.50 | 0.030 | 0.02 | 4.8-5.50 | 1.0-1.50 | – | 0.80-1.15 |
H13 | 0.32-0.45 | 0.8-1.25 | 0.2-0.60 | 0.030 | 0.030 | 4.75-5.50 | 1.1-1.75 | – | 0.8-1.20 |
P20 | 0.40 | 0.30 | 1.45 | – | – | 1.95 | 0.20 | – | – |
CK55 | 0.52-0.60 | 0.40 | 0.6-0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.40 | 0.10 | N/A-0.40 | – |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 40X40
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS | TS | EL | |
MPa | MPa | % | |
S45C | 350 | 600 | 16 |
S50C | 370 | 620 | 14 |
SS400 | 200 | 515 | 28 |
A36 | 240 | 430 | 21 |
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Khả năng chịu được tải trọng lớn
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Có tính đàn hồi cao
- Sức bền kéo trung bình tốt
ĐỊA CHỈ SẢN XUẤT THÉP VUÔNG ĐẶC 40X40 UY TÍN
FESTEEL là một công ty chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm thép tấm nhám chất lượng cao trên thị trường, với hơn 16 năm kinh nghiệm. Công ty tự hào là dơn vị cung cấp các sản phẩm thép vuông đặc tin cậy và bảng giá cạnh tranh cho khách hàng
Các sản phẩm thép vuông đặc 40×40 của FESTEEL sở hữu những ưu điểm vượt trội như :
- Sản phẩm chất lượng cao và đa dạng về hình hàng hóa, kinh doanh hầu hết các sản phẩm liên quan đến sắt thép
- Giá thành hợp lý, cạnh tranh
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ISO…
- Giao hàng đầy đủ, nhanh chóng, thủ tục rõ ràng
Thép vuông đặc có nhiều ưu điểm vượt trội và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Thép vuông đặc có nhiều loại, kích thước và giá cả khác nhau, vì vậy bạn cần phải chọn kỹ trước khi mua. Hy vọng bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về thép vuông đặc và giúp bạn đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác hơn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. hãy liên hệ với chúng tôi được tư vẫn miễn phí: 0941.314.641 – 0941.198.045
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.