Thép Vuông Đặc 35 x 35 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng là phổ biến trên thị trường ngày nay. Ứng dụng trong đa dạng nghành nghề công nghiệp xây dựng, ray vuông cầu trục, đường ray dẫn hướng, khung kết cấu chịu lực, linh kiện phụ kiện sản xuất ô tô, thùng xe, nắp lan can, hàng rào,….
Một số quy cách kích thước thép vuông đặc đen sử dụng thông dụng phổ biến:
- Thép vuông đặc 12×12
- Thép vuông đặc 14×14
- Thép vuông đặc 15×15
- Thép vuông đặc 16×16
- Thép vuông đặc 20×20
SẮT THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35 LÀ GÌ ?
Sắt thép vuông đặc CT3 SS400 là thép dạng thanh đặc có bốn góc vuông cạnh và bán kính, những thanh thép có khả năng làm việc tốt và khả năng gia công, cho phép chúng được cắt chặt dễ dàng, những thanh vuông có sẵn bằng thép mềm độ dày 8*8 cho đến 50*50 và ở cấp độ S335JR cho những thanh có độ dày từ 50*50 trở lên
Thép vuông đặc 35×35 SS400 CT3 có tên tiếng anh là Square Steel Bar là một thanh thép đặc, nhẹ được cán nóng với các góc có bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung
Thép vuông đặc 35×35 được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị vận tải, đồ sắt trang trí mỹ nghệ, hàng rào, tác phẩm nghệ thuật…
Hình dạng thép này dễ hàn, tạo hình và gia công bằng máy với thiết bị và kiến thức phù hợp, FESTEEL dự trữ nhiều quy cách kích thước của thép vuông đặc với giá tốt sẵn sàng vận chuyển ngay và gia công cắt chặt theo mọi quy cách kích thước ngắn dài
- Cách đo thực tế : Độ dày A *Chiều rộng B* chiều dài
- Dữ liệu thông tin cung cấp chỉ để tham khảo
- Độ cứng brinell = 133 điểm nóng chảy = 2700 F
- Độ giãn dài : 24%
- Độ bền kéo : 59.000 psi
- Ứng suất : 37.000 psi
- Tính chất cơ học
- Quy cách kích thước thép vuông đặc có sẵn : 100×100 90×90 80×80 70×70 60×60 50×50 40×40 25×25 30×30 20×20 16×16 15×15 14×14 12×12 10×10…
- Đặc điểm : Hàn gia công mài cắt, uốn tạo hình tốt, khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt…
- Thông số kỹ thuật : Thép ASTM A36, Cán nóng…
THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35 DÙNG TRONG CÔNG VIỆC NÀO ?
Thép vuông đặc được sử dụng nhiều trong chế tạo nói chung, bảo trì công nghiệp và các tác phẩm nghệ thuật. Chúng cũng được tìm thấy trong cửa ra vào và cửa sổ an toàn, các hàng rào bảo vệ khác như ban công và hàng rào dự án kiến trúc lan can trang trí công phu khác.
Diễn tả thép vuông đặc 35×35 chi tiết nhất
Thép thanh vuông đặc nhẹ nhàng có thể gia công cắt theo kích thước yêu cầu, là một thanh kim loại đa năng, có độ bền cao, phu hợp có nhiều dự án công trình xây dựng
Tuyệt vời nhát cho việc xây dựng khung, xây dựng trailer, sửa chữa và thậm chí các ứng dụng hàng rào, thanh vuông của chúng tôi có sẵn cắt theo yêu cầu kích thước chính xác chỉ cần nhập kích thước của thanh vuông mà bạn yêu cầu và công cụ tính giá của chúng tôi bên dưới để được báo giá tốt nhất qua số máy 24/7:
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Thép vuông đặc 35×35 nhẹ có các đặc tính thực tế rất tuyệt, mang lại cho bạn độ bền hiệu suất cao, nó cũng cực kỳ dễ gia công, dễ uốn và đeo do hàm lượng carbon, thấp hơn so với các dạng thép khác. Thanh vuông của chúng tôi có thể được cắt, khoan và hàn dễ dàng cho mọi dự án công trình yêu cầu phổ biến với chi phí thấy cho một lượng các ứng dụng và kết cấu. Nó là một vật liêu rất phải chăng và dễ dàng tái chế khi sử dụng cùng với các điểm mạnh như sau :
- Thép vuông đặc 35×35 là sản phẩm thép nhẹ dễ dàng cắt chặt theo mọi quy cách kích thước yêu cầu
- Rất mạnh mẽ và bền bỉ nhưng rất phù hợp với dự án
- Dễ dàng gia công khoan, cắt theo kích thước hàn
- Có thể tái chế rộng
- Hàm lượng carbon thấp hơn
- Giao hàng theo mọi quy cách kích thước yêu cầu
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35
QUY CÁCH | + DÀI 6M + THÉP VUÔNG ĐẶC TỪ 10X10 CHO ĐẾN 50X50 (mm) |
XUẤT XỨ | TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, THÁI LAN |
ỨNG DỤNG | SẮT VUÔNG ĐẶC SỬ DỤNG RỘNG RÃI TRONG VIỆC BẢO TRÌ CÔNG NGHIỆP, DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP, THIẾT BỊ GIAO THÔNG VẬN TẢI, CÔNG TRÌNH TRANG TRÍ, HÀNG RÀO, CÔNG TRÌNH NGHỆ THUẬT |
TIÊU CHUẨN | ASTM JIS G3101 EN GOST |
MÁC THÉP | A36 A572 Q235 Q345 SS400 CRT3 CRE54 CR30 S20C S45C |
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
STT | TÊN SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | kg/cây 6m | vnđ/kg | |
1 | Sắt thép vuông đặc 10*10 | 4.71 | 17500 |
2 | Sắt thép vuông đặc 12*12 | 6.78 | 17500 |
3 | Sắt thép vuông đặc 14*14 | 9.23 | 17500 |
4 | Sắt thép vuông đặc 15*15 | 10.6 | 17500 |
5 | Sắt thép vuông đặc 16*16 | 12.06 | 17500 |
6 | Sắt thép vuông đặc 20*20 | 18.84 | 17500 |
7 | Sắt thép vuông đặc 30*30 | 42.39 | 17500 |
8 | Sắt thép vuong đặc 40×40 | 75.36 | 17500 |
9 | Sắt thép vuông đặc 50*50 | 117.75 | 17500 |
LƯU Ý :
- Đội ngủ bán hàng nhiệt tình chu đáo hỗ trợ 24/7
- Đảm bảo tiến độ dự án công trình
- Dung sai hàng hóa do nhà máy quy định 5%
- Hỗ trợ thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
- Cam kết hàng mới chính hãng 100% từ nhà máy
- Bảng báo giá đã bao gồm chi phí VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vậ chuyển
TẠI SAO NÊN MUA HÀNG TẠI KHO FESTEEL ?
- Giá thành mang tính cạnh tranh cao trên thị trường và phương thức thanh toán linh động
- Tất cả sản phẩm thép hàng đầu, chất lượng tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế và có đầy đủ chỉ xuất xưởng hàng hóa
- Đội ngủ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng nhiệt tình 24/7
QUY TRÌNH NHỮNG BƯỚC MUA HÀNG THÉP VUÔNG ĐẶC TẠI KHO FESTEEL
Bước 1 : Gặp gỡ trao đổi trực tiếp nhu cầu sử dụng sản phẩm
Ghi nhận nhu cầu khách hàng qua những kênh truyền thống và trao đổi khảo sát dư jans
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh gửi báo giá
– Thống nhất về số lượng, đơn giá và loại sản phẩm. Nhân viên kinh doanh gửi báo giá chi tiết đến với quý vị khách hàng
Bước 3 : Kiểm tra sản phẩm
– Kiểm tra kho về số lượng và chất lượng sản phẩm cập nhật khách hàng
Bước 4 : Ký kết hợp đồng mua bán
– Tiến hành soạn hợp đồng theo những thõa thuận thống nhất của hai bên
Bước 5 : Cung cấp sản phẩm đến cho khách hàng
– Sắt xếp hàng hóa và phương tiện vận chuyển giao hàng tới khách hàng theo thõa thuận
Bước 6 : Xuất hóa đơn và cung cấp chứng từ
– Xuất hóa đơn thuế giá trị gia tăng và cung cấp các chứng từ cần thiết đến lô hàng
LIÊN HỆ NGAY VỚI FESTEEL.VN ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ TỐT NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY
Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng thép vuông đặc cũng như tham khảo đơn giá tại thời điểm xem bài viết mọi chi tiết xin vui lòng gọi đến số máy điện thoại di động :
0941.314.641 – 0941.198.045 (Ms. Diễm)
FESTEEL.VN hỗ trợ vận chuyển hàng hóa thép vuông đặc đen tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân BÌnh, Quận BÌnh Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, HUyện BÌnh Chánh, Huyện Củ Chi, Huyện Cần Giờ….
Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình thép vuông đặc trên toàn quốc
Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hoa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh
Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Bến Tre, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Bạc Liêu
Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh
Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Ninh Bình, Nam Định, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Cạn, Lai Châu, Sơn La, Điện Biên
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép vuông đặc FESTEEL.VN còn kinh doanh thép các loại khác bao gồm:
+ Thép hình I U V H, thép ray, thép ống, thép hộp, tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, cọc cừ larsen, thép la, thép mặt bích, xà gồ C-Z, Việt Nhật, Tung Ho, Hòa Phát, Pomina, Việt Ý, Việt Đức
Nhân gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại kho TPHCM
THÔNG TIN CHUNG VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 35X35
Thép vuông đặc đen 35×35 là sản phẩm có hình dạng vuông đặc, được gia công từ phối thép đen CT3 SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc và góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung và sản xuất – sửa chữa chế tạo hình dạng thép vuông đặc rất dễ dàng cắt hàn và đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết
Sản phẩm với mác thép L: A36 SS400 Q235 CR3 S235JR 3498 304 3165A
Tiêu chuẩn : JIS ASTM EN GOST
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 35X35
Thép vuông đặc được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện trong ngành công nghiệp xây dựng :
- Xây dựng công trình kỹ thuật
- Xây dựng dân dụng
- Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
- Khai thác chế tạo máy móc
- Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp thiết bị giao thông vận tải, khung chắn hàng rào đường cao tốc, sắt thép trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật
- Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 8×8 cho đến vuông 50×50
- Chiều dài thép vuông đặc có chiều dài là 6m chủ yếu. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo yêu cầu quy cách kích thước bản vẽ
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35
Sản phẩm thép vuông đặc được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính :
+ Thép vuông đặc đen
+ Thép vuông đặc mạ kẽm
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35
Công thức thép vuông đặc được tính như sau :
Trọng luognwj (kg/cây) = Cạnh x 2 x chiều dài x 7.85
Trong đó :
+ Chiều dài cạnh : mét
+ Chiều dài : mét
+ 7.85 : Khối lượng riêng của thép
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 35X35
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn đến độ bền vững tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm :
+ Giới hạn chảy
+ Độ cứng
+ Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của carbon C tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8-1% vượt quá hàm độ bền giảm đi
Nén độ cứng, khả năng chịu lực thép vuông đặc rất tốt, và chịu được sức ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35
Mác thép | Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Niken | Crom |
C% | Si% | Mn% | P% | S% | Ni% | Cr% | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.14 | 0.144 | 0.044 | 0.047 | 0.03 | 0.03 |
SS400 | 0.2 | 0.53 | 1.62 | 0.048 | 0.047 | 0.03 | 0.03 |
A36 | 0.25 | 0.374 | 1.62 | 0.038 | 0.047 | 3 | 0.03 |
40C | 0.2 | 0.47 | 1.52 | 0.048 | 0.047 | 0.03 | 0.03 |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 35X35
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS | TS | EL | |
MPa | MPa | % | |
S45C | 350 | 600 | 16 |
S50C | 370 | 620 | 14 |
SS400 | 200 | 515 | 28 |
A36 | 240 | 430 | 21 |
ĐẶC ĐIỂM CŨ THÉP VUÔNG ĐẶC 35X35
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Khả năng chịu được trải trọng lớn
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Có tính đàn hồi cao
- Sức bền kéo trung bình tốt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.