Thép Vuông Đặc 10 x 10 là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & rộng rãi trên thị trường ngày nay. Ứng dụng trong đa dạng nghành nghề lĩnh vực, trang trí đồ mỹ nghệ, lan can, hàng rào, công trình giao thông, thủy lợi, cầu đường, trang trí nội ngoại thất,…
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 10×10
Từ phế liệu sắt thép -> Lò Đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây chuyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao !
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Những loại sắt hình vuông có những loại như : 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 2 loại thép vuông 10×10:
+ Thép vuông ngắn dài từ 3m – 6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số thoại :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng Kinh Doanh
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 10X10 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc 10×10 là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu, chế tạo nội dung và sản xuất – sửa chữa chế tạo. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết
Sắt thép vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, Hàn Quốc…
Sản phẩm với mác thép : A36, SS400, Q345, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, 409 304 3168A
Tiêu chuẩn JIS – ASTM – EN – GOAST
THÉP VUÔNG ĐẶC 10X10 SỬ DỤNG ĐỂ LÀM GÌ ?
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện và trong ngành công nghiệp xây dựng
– Xây dựng công trình kỹ thuật
– Xây dựng dân dụng
– Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
– Khai thác khoáng sản
– Cơ khí chế tạo máy móc
Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật
Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 10mm đến vuông 50mm
Chiều dài thép vuông đặc 6m/9m/12m trong đó là 6m là chủ yếu và được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 10X10
Sản phẩm thép vuông được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính là :
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc mạ kẽm
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC 10X10
Về việc tính khối lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để quý vị khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán
Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp bảo đảm tiến độ dự án công trình vận chuyển thép đúng quy định của luật đường bộ, đường thủy và các phương tiện khác.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc ?
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như công thức tính thép tấm theo barem trọng lượng như sau :
Trọng lượng TVĐ = CHIỀU RỘNG (mm) x CHIỀU CAO (mm) x CHIỀU DÀI (m) x 0.00785
Đơn cử một ví dụ thép vuông đặc 16×16 với chiều dài là 6m được tính như sau
=10 x 10 x 6 x 0.00785 = 4.71 kg/cây
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 10X10
Thép vuông đặc đen 10×10 với thành phần hóa học chủ yếu là Carbon là nguyên tố có ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm :
– Giới hạn chảy
– Độ cứng
– Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên với đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của carbon (C) răng lên tới khoảng giới hạn 0.8 – 1% vượt qua giới hạn độ bền lại giảm đi
Nên độ cứng, khả năng chịu lực của thép vuông đặc rất tốt và chịu được sức ảnh hưởng tự nhiên của môi trường
Bảng thành phần hóa học thép vuông đặc | ||||||
Mác thép | Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Niken |
C | Si | Mn | P | S | Ni | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 | 0.049 | 0.029 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 | 0.048 | – |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 | 0.048 | – |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 | 0.048 | – |
0941.198.045 – 0941.314.641 |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
Ys Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | <350 | <595 | <15 |
S50C | <370 | <625 | <14 |
SS400 | <200 | <510 | <29 |
A36 | <240 | <450 | <22 |
ĐIỂM MẠNH THÉP VUÔNG ĐẶC 10X10
– Khả năng chống mài mòn vượt trội
– Khả năng chịu được tải trọng lớn
– Có tính đàn hồi cao
– Sức bền kéo trung bình tốt
– Khả năng chịu được va đập mạnh
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
HÀNG | BAREM | HÀNG | BAREM |
KG/M | KG/M | ||
Thép vuông đặc 10×10 | 0.785 | Thép vuông đặc 72×72 | 40.6944 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.1304 | Thép vuông đặc 74×74 | 42.9866 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.5386 | Thép vuông đặc 76×76 | 45.3416 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.0096 | Thép vuông đặc 78×78 | 47.7594 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.5434 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 82×82 | 52.7834 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.7994 | Thép vuông đặc 84×84 | 55.3896 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.5216 | Thép vuông đặc 86×86 | 58.0586 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.3066 | Thép vuông đặc 88×88 | 60.7904 |
Thép vuông đặc 26×26 | 6.1544 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.585 |
Thép vuông đặc 28×28 | 7.065 | Thép vuông đặc 92×92 | 66.4424 |
Thép vuông đặc 30×30 | 8.0384 | Thép vuông đặc 94×94 | 69.3626 |
Thép vuông đặc 32×32 | 9.0746 | Thép vuông đặc 96×96 | 72.3456 |
Thép vuông đặc 34×34 | 10.1736 | Thép vuông đặc 98×98 | 75.3914 |
Thép vuông đặc 36×36 | 11.3354 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 38×38 | 12.56 | Thép vuông đặc 102×102 | – |
Thép vuông đặc 40×40 | 13.85 | Thép vuông đặc 105×105 | – |
Thép vuông đặc 42×42 | 15.1976 | Thép vuông đặc 110×110 | – |
Thép vuông đặc 44×44 | 16.6106 | Thép vuông đặc 115×115 | – |
Thép vuông đặc 46×46 | 18.0864 | Thép vuông đặc 120×120 | – |
Thép vuông đặc 48×48 | 19.625 | – | – |
Thép vuông đặc 50×50 | 21.2264 | – | – |
Thép vuông đặc 52×52 | 22.8906 | – | – |
Thép vuông đặc 54×54 | 24.6176 | – | – |
Thép vuông đặc 56×56 | 26.4074 | – | – |
Thép vuông đặc 58×58 | 25.26 | – | – |
Thép vuông đặc 60×60 | 30.1754 | – | – |
Thép vuông đặc 62×62 | 32.1536 | – | – |
Thép vuông đặc 64×64 | 34.1946 | – | – |
Thép vuông đặc 66×66 | 36.2984 | – | – |
Thép vuông đặc 68×68 | 38.465 | – | – |
Thép vuông đặc 70×70 | 40.6944 | – | – |
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC 10X10 BAO NHIÊU TIỀN 1KG ?
Xét về đơn giá, FESTEEL là nhà cung cấp thép vuông đặc cam kết đơn giá tốt nhất tại thị trường sản phẩm chất lượng, đội ngủ giao nhận hàng hóa tận nơi, hàng hóa đa dạng quy cách chủng loại.
Kính gửi đến quý vị khách hàng bản báo giá thép đặc mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vị dự toán khối lượng thép và chi phí dự án công trình.
FESteel hiện nay là nhà cung cấp thép hình lớn nhất cả nước Việt nam. Hệ thống chúng tôi luôn cập nhật đơn giá thép mới nhất tuy nhiên bảng báo giá thép vuong đặc hôm nay tại thời điểm xem bài viết đã không còn phù hợp với nhiều dự án công trình của quý vị khách hàng nữa nên vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để đặt mua ngay :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, xin mời quý vị khách hàng tham khảo :
Hàng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Cây 6m | Đen (vnđ/cây) | Mạ kẽm (vnđ/cây) | |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.70 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép vuông đặc 12×12 | 6.79 | ||
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | – | – |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | – | – |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.26 | – | – |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | – | – |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 | – | – |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.13 | – | – |
Thép vuông đặc 26×26 | 31.84 | – | – |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.93 | – | – |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.40 | – | – |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.23 | – | – |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.45 | – | – |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.04 | – | – |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | – | – |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | – | – |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.08 | – | – |
Thép vuông đặc 44×44 | 91.19 | – | – |
Thép vuông đặc 46×46 | 99.67 | – | – |
Thép vuông đặc 48×48 | 108.52 | – | – |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.75 | – | – |
Thép vuông đặc 52×52 | 127.36 | – | – |
Thép vuông đặc 54×54 | 137.35 | – | – |
Thép vuông đặc 56×56 | 147.71 | – | – |
Thép vuông đặc 58×58 | 157.45 | – | – |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.57 | – | – |
Thép vuông đặc 62×62 | 181.06 | – | – |
Thép vuông đặc 64×64 | 192.93 | – | – |
Thép vuông đặc 66×66 | 205.17 | – | – |
Thép vuông đặc 68×68 | 207.80 | – | – |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.80 | – | – |
Thép vuông đặc 72×72 | 244.17 | – | – |
Thép vuông đặc 74×74 | 254.92 | – | – |
Thép vuông đặc 76×76 | 272.05 | – | – |
Thép vuông đặc 78×78 | 286.56 | – | – |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | – | – |
Thép vuông đặc 82×82 | 316.70 | – | – |
Thép vuông đặc 84×84 | 332.34 | – | – |
Thép vuông đặc 86×86 | 348.35 | – | – |
Thép vuông đặc 88×88 | 364.74 | – | – |
Thép vuông đặc 90×90 | 381.51 | – | – |
Thép vuông đặc 92×92 | 398.66 | – | – |
Thép vuông đặc 94×94 | 416.17 | – | – |
Thép vuông đặc 96×96 | 434.08 | – | – |
Thép vuông đặc 98×98 | 452.34 | – | – |
Thép vuông đặc 100×100 | 471 | – | – |
Thép vuông đặc 110×110 | 569.92 | – | – |
Thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | – | – |
Thép vuông đặc 130×130 | 795.99 | – | – |
Thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | – | – |
Thép vuông đặc 150×150 | 1059.75 | – | – |
Thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | – | – |
Thép vuông đặc 170×170 | 1361.19 | – | – |
Thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | – | – |
Thép vuông đặc 190×190 | 1700.31 | – | – |
Thép vuông đặc 200×200 | 1884 | – | – |
Thép vuông đặc 210×210 | 2077.11 | – | – |
Thép vuông đặc 220×220 | 2279.64 | – | – |
Đơn giá trên có thể tăng hoặc giảm theo từng thời điểm xem bài viết theo khối lượng đặt hàng :
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10% và chi phí vận chuyển tới dự án công trình
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% từ nhà máy sản xuất và cung cấp
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp thép ống tôn, xà gồ, 5% thép hình, thép hình 10 đến 13% nhà máy cho phép, Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (Không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Phương thức thanh toán cọc : Thõa thuận
– Kiểm tra hàng hóa tại coong trìn hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ hàng mới thanh toán mới bắt đầu bàn giao xuống hàng
– Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
– Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng
Lựa chọn địa chỉ mua thép vuôn gđặc đen SS400 dài giá tốt nhất ?
FESTEEL tự hào là hệ thống cung cấp thép hàng đầu, luôn đặc uy tín chân thành tôn trọng và sẵn sàng hợp tác cùng phát triển, Là một tập thể đoàn kết với mong muốn tạo thật nhiều giá trị cho dự án công trình.
Sản phẩm thép vuông đặc tại công ty FESTEEL
– Đơn giá bình ổn. hàng hóa lưu kho có sẳn
– Trung thực với khách hàng về chẩn bản vẽ và nguồn gốc sản xuất
Đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tại FESTEEL
Trả lời : Giá thép vuông đặc có giá dao động từ 18500 đ/kg đối với cac sản phẩm thép đen và có giá
Thép vuông đặc 10×10 – Săt vuông đặc bao nhiều 1kg
Thép thanh vuông đặc 10×10 – Sắt vuông đặc 10×10 là sản phẩm được sử dụng thép đen và có giá khoảng 22300 đ/kg đối với các sản phẩm thép vuông đặc mạ kẽm
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 10×10 12×12 14×14 13×13 15×15 17×17 18×18 19×19 20×20 22×22 2×24 25×25 80×80 30×30 32×32 34×34 35×35 40×40 42×42 45×45 50×50 60×60 65×65 70×70 75×75 80×80 85×85 90×90 100×100 110×110 120×120 140×140 16×0 x160….Ngoài ra còn có gia công cắt chặt thép vuông đặc đen đảm cắt thép vuông đen cắt chăt j the yêu cầu gia công mạ kẽm húng nóng
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 10×10
Từ phế liệu sắt thép -> Lò đúc nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây chuyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao !
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Những loại sắt hình vuông có những loại như : 8×8 10×10 12×12 14×14 16×16 18×18 20×20
Có 2 loại thép vuông :
+ Thép vuông ngắn dài từ 3m – 6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số :
0941.198.045 – 0941.314.641
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc 10×10 là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu, chế tạo nội dung và sản xuất – sửa chữa chế tạo. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết.
Sắt thep vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Brazil, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, Hàn Quốc…
Sản phẩm với mác thép : A36 SS400 Q345 CT3 S45C S50C SM490 S235JR S355JR 409 304 3168A
Tiêu chuẩn JIS – ASTM – EN – GOST
ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 10X10
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện và trong ngành công nghiệp xây dựng:
– Xây dựng công trình kỹ thuật
– Xây dựng dân dụng
– Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
– Khai thác khoáng sản
– Cơ khí chế tạo máy móc
Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì máy móc công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, công trình trọng điểm quốc gia, trang trí nghệ thuật
Quy cách : Thép vuông đặc có kích thước từ vuông 10mm đên vuông 50mm
Chiều dài thép vuông đặc 6m/9m/12m trong đó 6m là chủ yếu và được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ.
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC 10X10
Sản phẩm thép vuông được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính là :
– Thép vuông đặc đen
– Thép vuông đặc mạ kẽm
Xem thêm : Bảng báo giá thép V cập nhật mới nhất 2023
Bảng thành phần hóa học thép vuông đặc | |||||
Mác thép | Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh |
C | Si | Mn | P | S | |
CT3 | 0.15-0.22 | 0.15 | 0.45 | 0.043 | 0.049 |
SS400 | 0.20 | 0.54 | 1.63 | 0.049 | 0.048 |
A36 | 0.26 | 0.38 | 1.63 | 0.039 | 0.048 |
40C | 0.18 | 0.48 | 1.53 | 0.049 | 0.048 |
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | <350 | <595 | <15 |
S50C | <370 | <625 | <14 |
SS400 | <200 | <510 | <29 |
A36 | <240 | <450 | <22 |
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
– Khả năng chống mài mòn vượt trội
– Khả năng chịu được tải trọng lớn
– Khả năng chịu được va đập mạnh
– Có tính đàn hồi cao
– Sức bền kéo trung bình tốt
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
HÀNG | BAREM | HÀNG | BAREM |
KG/M | KG/M | ||
Thép vuông đặc 10×10 | 0.785 | Thép vuông đặc 72×72 | 40.6944 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.1304 | Thép vuông đặc 74×74 | 42.9866 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.5386 | Thép vuông đặc 76×76 | 45.3416 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.0096 | Thép vuông đặc 78×78 | 47.7594 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.5434 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 82×82 | 52.7834 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.7994 | Thép vuông đặc 84×84 | 55.3896 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.5216 | Thép vuông đặc 86×86 | 58.0586 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.3066 | Thép vuông đặc 88×88 | 60.7904 |
Thép vuông đặc 26×26 | 6.1544 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.585 |
Thép vuông đặc 28×28 | 7.065 | Thép vuông đặc 92×92 | 66.4424 |
Thép vuông đặc 30×30 | 8.0384 | Thép vuông đặc 94×94 | 69.3626 |
Thép vuông đặc 32×32 | 9.0746 | Thép vuông đặc 96×96 | 72.3456 |
Thép vuông đặc 34×34 | 10.1736 | Thép vuông đặc 98×98 | 75.3914 |
Thép vuông đặc 36×36 | 11.3354 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 38×38 | 12.56 | Thép vuông đặc 102×102 | – |
Thép vuông đặc 40×40 | 13.85 | Thép vuông đặc 105×105 | – |
Thép vuông đặc 42×42 | 15.1976 | Thép vuông đặc 110×110 | – |
Thép vuông đặc 44×44 | 16.6106 | Thép vuông đặc 115×115 | – |
Thép vuông đặc 46×46 | 18.0864 | Thép vuông đặc 120×120 | – |
Thép vuông đặc 48×48 | 19.625 | – | – |
Thép vuông đặc 50×50 | 21.2264 | – | – |
Thép vuông đặc 52×52 | 22.8906 | – | – |
Thép vuông đặc 54×54 | 24.6176 | – | – |
Thép vuông đặc 56×56 | 26.4074 | – | – |
Thép vuông đặc 58×58 | 28.26 | – | – |
Thép vuông đặc 60×60 | 30.1754 | – | – |
Thép vuông đặc 62×62 | 32.1536 | – | – |
Thép vuông đặc 66×66 | 36.2984 | – | – |
Thép vuông đặc 68×68 | 38.465 | – | – |
Thép vuông đặc 70×70 | 40.6944 | – | – |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.