Thép Tròn Đặc Phi 38 – Sắt Tròn Trơn D38 đen mạ kẽm điện phân & mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường hôm nay.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP TRÒN TRƠN PHI 38 SS400
Hiện tại thép tròn trơn mạ kẽm đang được sử dụng rất phổ biến trong tất cả các ngành công nghiệp xây dựng lớn nhỏ cũng chính vì những ưu điểm và đặc tính nổi bật như là : Độ bền độ cứng cao cũng chính vì vậy thép tròn trơn Việt Nhật sẽ được sử dụng rất phổ biến
Thép tròn trơn phi 38 Việt Nhật được sử dụng rộng rãi & rất thông dụng ở lĩnh vực xây dựng, công nghiệp chế tạo.
Hiện nay thép tròn trơn đang giữ vai tró khá quan trọng vì chúng sở hữu nhiều ưu điểm đáp ứng được các tiêu chuẩn thi công và chế tạo sản xuất các linh kiện máy móc
Cùng với những ưu điểm ấy thì thép tròn trơn phần nào đó đã góp phần giúp việc xây dựng và sản xuất dần trở nên thuận tiện và nhanh chóng hơn rất nhiều
+ Sắt thép tròn trơn đã và đang được sự quan tâm rất nhiều của các nhà thầu, các cơ sở sản xuất chế tạo. Họ đã đặt niềm tin và tin dùng đưa ra sản phẩm thép tròn trơn vào sử dụng phục vụ thi công và sản xuất
Bài viết ngày hôm nay sẽ giúp các bạn có thêm những thông tin bổ ích và chính xác nhất về thép tròn trơn phi 36 và các loại thép tròn trơn khác.
Group quý vị khách hàng dễ dàng tra cứu thông tin và bóc tách khối lượng vật tư thép một cách chính xác nhất tránh phát sinh các chi phí không cần thiết.
Sắt thép tròn trơn phi 38 là gì ?
Thép tròn trơn là một loại thép thanh có dạng hình tròn với chiều dài cây 6m hoặc 12m (Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Thép tròn trơn phi 36 được đánh giá là một trong những quy cách nổi trội so với các quy cách thép tròn khác.
– Sắt thép tròn trơn được sản xuất dưới hai hình thức là cán nóng và cán nguội thép chất lượng cho ra đời những sản phẩm chất lượng cao
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN TRƠN PHI 38 VIỆT NHẬT VINA KYOEI SS400
Hiện tại. thép tròn trơn phi 36 được sử dụng rất rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp xây dựng và cơ khí chế tạo
Ngoài ra, thép tròn tởn còn được dùng trong các mục đích trong đời sống thường ngày như :
+ Dự án cầu đường
+ Công nghiệp đóng tàu
+ Xây dựng các nhà máy thủy điện
+ Ngành giao thông vận tải
+ Ngành sản xuất máy móc, phụ kiện linh kiện
+ Cơ sở khai thác cơ sở hạ tầng
+ Chế tạo bu lông, tiện ren, kéo chuốt
+ Làm các trụ, tay quay, trục
+ Hệ thống ròng rọc, đường vận chuyển trong các trang trại nông nghiệp
PHÂN LOẠI THÉP TRÒN TRƠN PHI 38
HIện tại trên thị trường thép tròn trơn phi 20 được chia làm ba loại, để đáp ứng tối đa các nhu cầu của người sử dụng tiêu dùng :
+ Thép tròn trơn đen
+ Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân
+ Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Sắt thép tròn trơn mạ kẽm có những ưu điểm nổi bật so với thép tròn đặc đen :
– Bề mặt thép tròn trơn được phủ một lớp kẽm
– Giúp bảo vệ lõi thép bên trong
– Bề mặt phủ kẽm sáng bóng, tính thẩm mỹ được cải thiện rất nhiều
– Khả năng chống bị oxy hóa, chống bào mòn cực tốt
– Tuổi thọ cao, giảm chi phí duy tu bảo dưỡng sau này
– Phù hợp sử dụng ở các môi trường khắc nghiệt, môi trường biển muối mặn, môi trường hóa chất độc hại..
Những quy cách kích thước thép tròn đặc phi 38 thông dụng
+ Thép tròn trơn phi 6
+ Thép tròn trơn phi 8
+ Thép tròn trơn phi 10
+ Thép tròn trơn phi 12 – D12
+ Thép tròn trơn phi 14 – D14
+ Thép tròn trơn phi 16 – D16
+ Thép tròn trơn phi 18 – D18
+ Thép tròn trơn phi 20 – D20
+ Thép tròn trơn phi 22 – D22
+ Thép tròn trơn phi 25 – D25
+ Thép tròn trơn phi 28 – D28
+ Thép tròn trơn phi 30 – D30
+ Thép tròn trơn phi 32 – D32
+ Thép tròn trơn phi 36 – D36
+ Thép tròn trơn phi 38 – D38
+ Thép tròn trơn phi 40 – D40
+ Thép tròn trơn phi 42 – D42
+ Thép tròn trơn phi 45 – D45
+ Thép tròn trơn phi 50 – D50
Cùng các đường kính bao gồm từ phi 50 đến phi 1000 (mm)
Ngoài mác thép SS400, CT3, CT38 FESTEEL, còn cung cấp các loại mác thép khác bao gồm :
+ Thép tròn trơn S45C
+ Thép tròn trơn SCM
+ Thép tròn trơn SKD
Các đặc điểm nhận biết thép tròn trơn phi 38
Sở hữu các đặc điểm điển hình như :
– Thép thanh có đường kính tròn
– Đặc ruột
– Có bề mặt nhẵn
– Màu xanh đen
– Cây thẳng không via cạnh
– Dễ dàng thi công và vận chuyển
– Đa dạng mẫu mã, kích thước và chủng loại
– Hàm lượng carbon cao
+ Khả năng chống ăn mòn. chịu tải trọng tương đối cao
– Có nhiều tên gọi khác bao gồm như : Thép tròn đặc, thép láp, round bar, thép tròn trơn
Các yêu cầu kỹ thuật của thép tròn trơn phi 38
Các tính chất cơ lý của thép tròn trơn phi 38 phải dảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền, ứng suất và độ giãn dài tương đối
Được sản xuất bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở thạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể theo tiêu chuẩn
– Mác thép : SS400 CT3 CT38 S45C SKD SCM
+ Giới hạn chảy : Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt : 450 – 510 N/mm2
+ Độ giãn dài tương đối : Min 21 – 25%
Những thành phần hóa học của thép tròn trơn phi 38
+ Carbon (C)
+ Mangan (Mn)
+ Photpho (P)
+ Lưu huỳnh (S)
+ Silic (Si)
+ Đồng (Cu)
+ Crom (Cr)
Mua thép tròn trơn phi 38 uy tín nhất tại TPHCM ở đâu ?
FESteel là một công ty có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối thép tròn trơn cùng các mặt hàng sắt thép tại TPHCM. Là một doanh nghiệp với đội ngũ trẻ đầy nhiệt huyết, phong cách làm việc luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu
Khi quý vị khách hàng hợp tác với công ty chúng tôi, khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm bởi sự chân thành và tôn trọng mà công ty chúng tôi dành cho bạn, FESteel làm việc với phương châm “Xây giá trị, dựng niềm tin” Những mặt hàng sắt thép FeSteel luôn được đánh giá cao về chất lượng cũng như giá cả luôn mang tính cạnh tranh nhất thị trường hiện nay
Chúng tôi cam kết
+ Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng chính hãng từ nhà máy
+ Đạt tiêu chuẩn chứng nhận đầy đủ CO CQ
+ Phục vụ tận nơi dự án công trình
+ Giao hàng đúng tiến độ dự án
+ Cùng với các chính sách ưu đãi và chiết khấu cao trên từng đơn hàng
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN D38 VIỆT NHẬT SS400
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC SỐ LƯỢNG CAO BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN | |||||||||
Sản phẩm | Trọng lượng | Chiều dài cây | Trọng lượng cây | Số cây mỗi bó | Trọng lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm | Diện tích mặt cắt ngang |
mm | kg/m | m | kg/cây | cây/bó | kg/bó | vnđ/cây | vnđ/cây | vnđ/cây | mm2 |
Thép tròn trơn phi 14 | 1.2 | 12 | 14.40 | 138 | 1987 | 237.312 | 280.512 | 323.712 | 153.9 |
Thép tròn trơn phi 16 | 1.565 | 12 | 18.78 | 106 | 1990 | 309.494 | 365.834 | 422.174 | 201.1 |
Thép tròn trơn phi 18 | 1.980 | 12 | 23.76 | 84 | 1995 | 391.565 | 462.845 | 534.125 | 254.5 |
Thép tròn trơn phi 20 | 2.445 | 12 | 29.34 | 68 | 1995 | 483.523 | 571.543 | 659.563 | 314.2 |
Thép tròn trơn phi 22 | 2.955 | 12 | 35.46 | 56 | 1985 | 584.381 | 690.761 | 797.141 | 380.1 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3.820 | 12 | 45.84 | 44 | 2016 | 755.443 | 892.963 | 1.030.483 | 490.9 |
Thép tròn trơn phi 28 | 4.79 | 12 | 57.48 | 36 | 2069 | 947.270 | 1.119.710 | 1.292.150 | 615.8 |
Thép tròn trơn phi 30 | 5.49 | 12 | 65.88 | 30 | 1976 | 1.085.702 | 1.283.342 | 1.480.982 | 706.9 |
Thép tròn trơn phi 32 | 6.25 | 12 | 75.00 | 28 | 2100 | 1.236.000 | 1.461.000 | 1.686.000 | 804.2 |
Thép tròn trơn phi 35 | 7.48 | 12 | 89.76 | 22 | 1974 | 4.479.245 | 1.748.525 | 2.017.804 | 962.0 |
Thép tròn trơn phi 36 | 7.91 | 12 | 94.92 | 22 | 2088 | 1.564.282 | 1.849.042 | 2.133.802 | 1018 |
Thép tròn trơn phi 38 | 8.81 | 12 | 105.72 | 20 | 2114 | 1.742.266 | 2.059.426 | 2.376.586 | 1134 |
Thép tròn trơn phi 40 | 9.77 | 12 | 117.24 | 18 | 2110 | 1.932.115 | 2.283.835 | 2.635.555 | 1257 |
Thép tròn trơn phi 42 | 10.77 | 12 | 129.24 | 16 | 2067 | 2.129.875 | 2.517.595 | 2.905.315 | 1385 |
Thép tròn trơn phi 45 | 12.36 | 12 | 148.32 | 14 | 2076 | 2.444.314 | 2.889.274 | 3.334.234 | 1590 |
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP TRÒN TRƠN PHI 38 TẠI FESTEEL
B1 : LẮNG NGHE NHU CẦU CẦN SỬ DỤNG SẢN PHẨM THÉP TRÒN TRƠN PHI 32 QUA ĐIỆN THOẠI, VIBER, ZALO, FACEBOOK..
B2 : PHÒNG KINH DOANH HỖ TRỢ BÁO GIÁ CHI TIẾT ĐƠN HÀNG BAO GỒM ĐƠN GIÁ, CHỦNG LOẠI SỐ LƯỢNG…
B3 : THỐNG NHẤT ĐƠN GIÁ, PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN VÀ GIAO NHẬN
B4 : CHỐT ĐƠN HÀNG VÀ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN
B5 : KIỂM TRA HÀNG HÓA TẬN NƠI DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HOẶC TẠI KHO BÊN BÁN VÀ THANH TOÁN ĐỦ SỐ TIỀN CÒN LẠI CỦA ĐƠN HÀNG
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN PHI 38 TỐT NHẤT TRONG NGÀY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn phi 38 đen – phi 38 mạ kẽm – phi 38 nhúng kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
FeSteel hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép tròn trơn tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân BÌnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức…
Đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành toàn quốc chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển :
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, BÌnh Thuận, Ninh Thuận, Biên Hòa, Bình Phước, Tây Ninh..
+ Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh. Bến Tre, Bạc Liêu
+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Nghệ An, Hà Tĩnh..
+ Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Tuyên Quang, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Cạn, Bắc Giang, Nam Định, Ninh BÌnh, Lào Cai, SƠn La, Điện Biên, Phú Thọ…
Ngoài cung cấp thép tròn trơn FeSteel còn kinh doanh sắt thép khác bao gồm :
– Thép tấm, thép ray, thép ống, thép bản mã, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép hình I U V H Z L C, xà gồ C-Z, cọc cừ larsen, mặt bích, Việt Nhật, Vina Kyoei, Tung Ho, Hòa Phát, Pomina…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại TPHCM và 64 tỉnh thành toàn quốc uy tín chất lượng mãi mãi
PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC D38
Sản phẩm thép tròn đặc trên thị trường được phân thành 3 loại chính :
- Thép tròn đặc đen
- Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân
- Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
Chúng ta cùng đi tìm hiểu từng loại để hiểu rõ hơn về sản phẩm thép tròn đặc nhé !
1. Thép tròn đặc phi 38 đen là gì ?
Sản phẩm thép tròn đặc là sau khi trải qua quá trình sản xuất và thành phẩm đóng bó từ nahf máy với nhiều quy trình với phôi thép là thép đen sẽ cho ra sản phẩm thép tròn đặc có màu xanh đen với quy cách kích thước theo yêu cầu.
Thép tròn đặc đen được sử dụng trong việc làm kết cấu, linh kiện phục vụ trong môi trường bình thường, không tiếp xúc trực tiếp với ngoài trời hoặc trong những môi trường hóa chất, muối biển…
2. Thép tròn đặc phi 38 mạ kẽm điện phân
Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân là cách chúng ta sử dụng phương pháp phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp kẽm giúp bảo vệ phần lõi thép chống lại sự ăn mòn và oxi hóa giúp bảo vệ và tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm thép tròn đặc được tốt hơn
Thép tròn đặc mạ kẽm
Ưu điểm :
+ Thời gian thi công nhanh chóng
+ Đơn giá thành rẻ
+ Bề mặt sản phẩm sáng bóng đẹp
Hạn chế :
+ Tuổi thọ nếu để ngoài trời khoảng 2 – 3 năm
+ Lớp mạ kẽm mỏng khoảng 15 đến 30 micromet
+ Chỉ mạ được bề mặt bên ngoài
3. Thép tròn đặc phi 38 mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm sắt tròn đặc đen sau đó chúng ta cho vào bể kẽm nóng ở nhiệt độ 550 độ C từ đó lớp kẽm mỏng phản ứng với bề mặt sắt thép tạo nên một lớp kẽm chắc chắn vĩnh cữu khó bào mòn
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm :
+ Là phương pháp được sử dụng thông dụng và phổ biến nhất trên toàn cầu từ những năm đầu tiên khi ngành thép ra đời
+ Lớp kẽm dày hơn chắc chắn khoảng 75 – 100 micromet
+ Có thể mạ tất cả sản phẩm bề mặt trong và ngoài
Hạn chế :
+ Đơn giá cao
+ Bề mặt không được sáng đẹp như mạ kẽm điện phân
+ Thời gian thi công mất nhiều thời gian
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP TRÒN ĐẶC PHI 38
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản ( JIS G3101:2017 )
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |||
Ø≤16 | 16≤Ø≤40 | Ø>40 | Góc uốn (°) | Bán kính gối uốn (mm) | |||||
JIS G3101 (2017) | SS330 | 205 min | 195 min | 175 min | 330~430 | No. 2 | 25 min (Ø≤25) | 180° | R=0.5xØ |
No. 14A | 28 min (Ø>25) | ||||||||
SS400 | 245 min | 235 min | 215 min | 400~510 | No. 2 | 20 min (Ø≤25) | 180° | R=1.5xØ | |
No. 14A | 22 min (Ø>25) |
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC PHI 38
Loại hàng | Chiều dài (mét/cây) | Khối lượng (kg/m) | Khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó (cây) | Khối lượng/bó (tấn/bó) |
P14 | 12 | 1.208 | 14.496 | 138 | 2.000 |
P16 | 12 | 1.579 | 18.948 | 106 | 2.008 |
P18 | 12 | 1.998 | 23.976 | 84 | 2.013 |
P20 | 12 | 2.466 | 29.592 | 68 | 2.012 |
P22 | 12 | 2.984 | 35.808 | 56 | 2.005 |
P25 | 12 | 3.854 | 46.248 | 44 | 2.034 |
P28 | 12 | 4.834 | 58.008 | 36 | 2.088 |
P30 | 12 | 5.549 | 66.588 | 30 | 1.997 |
P32 | 12 | 6.313 | 75.756 | 28 | 2.121 |
P36 | 12 | 7.990 | 95.880 | 22 | 2.109 |
P38 | 12 | 8.903 | 106.836 | 20 | 2.136 |
P40 | 12 | 9.865 | 118.380 | 18 | 2.130 |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC PHI 38
Đường kính danh nghĩa | Dung sai đường kính | Độ ovan | Dung sai chiều dài |
Dưới 16mm | ±0.40 | 0.50 | 0~40mm |
Từ 16mm đến dưới 28mm | ±0.50 | 0.60 | |
Từ 28mm trở lên | ±0.60 | 0.70 |
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 38 ?
B1 : Kiểm tra, phân loại phôi liệu thép phế liệu
B2 : Nạp thép phế liệu vào lò điện
B3 : Nấu chảy, oxi hóa, kiểm tra thành phần hóa học cơ bản
B4 : Ra nước thép và chuyển sang lò tinh luyện
B5 : Đưa vào lò tinh luyện : thép lỏng được điều chỉnh thành phần hóa học theo mác thép được yêu cầu sản xuất, gia nhiệt
B6 : Chuyển sang máy đúc phôi liên tục :
+ Phôi nóng được chuyển sang xưởng cán 2 để cán trực tiếp
+ Hoặc sẽ được đưa ra sản để làm nguội và đưa vào kho phôi để lưu trữ
+ Phôi thép cần đưa qua lò nung phôi lên đến nhiệt độ cần quy định
B7 : Cán thép : Hệ thống phát hiện lỗi trên bề mặt sản phẩm cán nóng
+ Sản phẩm được làm nguội trên sàn nguội, kiểm tra ngoại quang và kích thước hình học
B8 : Cắt theo chiều dài quy định, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
B9 : Đóng bó và nhập kho, kiểm tra tính cơ lý
B10 : Xuất hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.