Thép Tròn Đặc Phi 24 – Sắt Tròn Trơn D24 đen, mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng & phổ biến trên thị trường. Ứng dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng, gia công cơ khí chế tạo, bu lông liên kết, bu lông chịu lực, ốc vít, đinh tán, lan can, hàng rào, nắp hố ga, lục giác,…
QUY TRÌNH SẢN XUÁT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 ?
B1 : Kiểm tra, phân loại phôi liệu thép phế liệu
B2 : Nạp thép phế liệu vào lò điện
B3 : Nấu chảy, oxi hóa, kiểm tra thành phẩm hóa học cơ bản
B4 : Ra nước thép và chuyển sang lò tinh luyện
B5 : Đưa vào lò tinh luyện : Thép lỏng được điều chỉnh thành phẩm hóa học theo mác thép đượ yêu cầu sản xuất, gia nhiệt
B6 : Chuyển sang máy đúc phôi liên tục :
+ Phối nóng được chuyển sang xưởng cán 2 để trực tiếp
+ Hoặc sẽ được đưa ra sàn để làm nguội và đưa vào kho phôi để lưu trữ
+ Phôi thép cần đưa qua lò nung phôi lên đến nhiệt độ cần quy định
B7 : Cán thép : Hệ thống phát hiện lỗi trên bề mặt sản phẩm cán nóng
+ Sản phẩm được làm nguội trên sàn nguội, kiểm tra ngoại quang và kích thước hình học
B8 : Cắt theo chiều dài quy định, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
B9 : Đóng bó và nhập kho, kiểm tra tính cơ lý
B10 : Xuất hàng
Đơn giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất ngày hôm nay
Kính thưa quý khách, dưới đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn đặc mới nhất của các nhà máy uy tín hiện nay như : Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật và được nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Trung Quốc…gồm 3 bảng giá tham khảo :
- Bảng giá sắt thép tròn đặc Việt Nhật
- Bảng giá thép tròn trơn Miền Nam
- Bảng giá sắt thép tròn trơn nhập khẩu Hàn QUốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Xin lưu ý : Báo giá chỉ mang tính chât tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng, Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá mới nhất
1/ Bảng giá sắt thép tròn đặc phi 24 Việt Nhật mới nhất
Thép tròn trơn | Barem (kg/m) | Đơn giá đ/kg | Đơn giá đ/cây 6m |
Phi 0 | 0.62 | 15500 | Liên hệ |
Phi 12 | 0.89 | 15500 | |
Phi 14 | 1.21 | 15500 | |
Phi 16 | 1.58 | 15500 | |
Phi 18 | 2 | 15500 | |
Phi 20 | 2.47 | 15500 | |
Phi 22 | 2.98 | 15500 | |
Phi 24 | 3.55 | 15500 | |
Phi 26 | 4.17 | 15500 | |
Phi 28 | 4.83 | 15500 | |
Phi 30 | 5.55 | 15500 | |
Phi 32 | 6.31 | 15500 | |
Phi 34 | 7.13 | 15500 | |
Phi 35 | 7.55 | 15500 | |
Phi 36 | 7.99 | 15500 | |
Phi 38 | 8.9 | 15500 | |
Phi 40 | 9.86 | 15500 | |
Phi 42 | 10.88 | 15500 | |
Phi 44 | 11.94 | 15500 | |
Phi 45 | 12.48 | 15500 | |
Phi 46 | 13.05 | 15500 | |
Phi 48 | 14.21 | 15500 | |
Phi 50 | 15.41 | 15500 |
2/ Bảng báo giá sắt thép tròn đặc D21 Miền Nam mới nhất
Thép tròn trơn Hòa Phát | Barem (kg/m) | Giá Đ/kg | Giá đ/cây 6m |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 10 | 0.62 | 15200 | Liên hệ |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 12 | 0.89 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 14 | 1.21 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 16 | 1.58 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 18 | 2 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 20 | 2.47 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 22 | 2.98 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 24 | 3.55 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 25 | 3.85 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 26 | 4.17 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 28 | 4.83 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 30 | 5.55 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 32 | 6.31 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 34 | 7.13 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 35 | 7.55 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 36 | 7.99 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 38 | 8.9 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 40 | 9.86 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 42 | 10.88 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 44 | 11.94 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 45 | 12.48 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 46 | 13.05 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 48 | 14.21 | 15200 | |
Thép tròn trơn Hòa Phát phi 50 | 15.41 | 15200 |
3/ Giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc. Nhật Bản, Trung Quốc
TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | Đơn giá đ/kg | Đơn giá đ/cây 6m |
Sắt thép tròn trơn Ø6 | 0.22 | 15100 | Liên hệ |
Sắt thép tròn trơn Ø8 | 0.39 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø10 | 0.62 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø12 | 0.89 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø14 | 1.21 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø16 | 1.58 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø18 | 2 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø20 | 2.47 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø22 | 2.98 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø24 | 3.55 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø25 | 3.85 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø26 | 4.17 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø28 | 4.83 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø30 | 5.55 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø32 | 6.31 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø34 | 7.13 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø35 | 7.55 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø36 | 7.99 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø38 | 8.9 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø40 | 9.86 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø42 | 10.88 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø44 | 11.94 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø45 | 12.48 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø46 | 13.05 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø48 | 14.21 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø50 | 15.41 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø52 | 16.67 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø55 | 18.65 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø60 | 22.2 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø65 | 26.05 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø70 | 30.21 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø75 | 34.68 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø80 | 39.46 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø85 | 44.54 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø90 | 49.94 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø95 | 55.64 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø100 | 61.65 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø110 | 74.6 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø120 | 88.78 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø125 | 96.33 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø130 | 104.2 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø135 | 112.36 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø140 | 120.84 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø145 | 129.63 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø150 | 138.72 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø155 | 148.12 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø160 | 157.83 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø170 | 178.18 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø180 | 199.76 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø190 | 222.57 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø200 | 246.62 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø210 | 271.89 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø220 | 298.4 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø230 | 326.15 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø240 | 355.13 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø250 | 385.34 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø260 | 416.78 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø270 | 449.46 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø280 | 483.37 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø290 | 518.51 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø300 | 554.89 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø310 | 592.49 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø320 | 631.34 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø330 | 671.41 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø340 | 712.72 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø350 | 755.26 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø360 | 799.03 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø370 | 844.04 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø380 | 890.28 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø390 | 937.76 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø400 | 986.46 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø410 | 1.036.40 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø420 | 1.087.57 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø430 | 1.139.98 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø450 | 1.248.49 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø455 | 1.276.39 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø480 | 1.420.51 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø500 | 1.541.35 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø520 | 1.667.12 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø550 | 1.865.03 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø580 | 2.074.04 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø600 | 2.219.54 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø635 | 2.486.04 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø645 | 2.564.96 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø680 | 2.850.88 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø700 | 3.021.04 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø750 | 3.468.03 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø800 | 3.945.85 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø900 | 4.993.97 | 15100 | |
Sắt thép tròn trơn Ø1000 | 6.165.39 | 15100 |
CHÚ Ý :
Đơn giá sắt thép tròn trơn trên chưa bao gồm 10% VAT
Giá thép tròn trơn nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga…..phụ thuộc nhiều vào thời điểm và đơn hàng cụ thể (liên hệ để có giá mới nhất)
Miễn phí giao hàng TPHCM
Sắt thép tròn trơn chính hãng có đầy đủ CO,CQ nhà máy, giấy tờ chứng minh nguồn gốc
Giá gốc với nhiều ưu đãi tốt nhất thị trường
THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 LÀ GÌ ?
Thép tròn đặc là một trong những loại thép thanh có hình tròn, trọng lượng từ dưới 1kg đến hơn 600kg/cây, chiều dài 1 cây thép là 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu). Đây là loại thép có độ cứng và độ bền cao, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa
Sắt thép tròn trơn có nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt thích hợp cho ngành xây dựng, chế tạo, cơ khí quy trình sản xuất thép tròn trơn bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội sẽ cho thép tròn trơn thành phẩm dáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau
1/ Các ứng dụng phổ biến của sắt thép tròn trơn đặc phi 24
Sản phẩm sắt thép tròn đặc được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng hiện nay, có thể kể đến như :
1/ Chế tạo chi tiết máy
Thép tròn trơn các chi tiết máy qua rèn dập nóng
Các chi tiết truyền động hay bán răng, trục xi lanh pitton
Thép tròn trơn dùng sản xuất chi tiết chịu mài mòn, chịu tác động va đập cao
Dúng sản xuất trục cán, lò xo…
2/ Đóng tàu, chế tạo thủy điện
Thép tròn trơn dùng trong ngành đóng tàu, chế tạo đập thủy điện
3/ Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
Sản phẩm cũng được ứng dụng trong sản xuất hạ tầng phục vụ khai thác mỏ, dầu khí..
4/ Ngành giao thông vận tải
Trong ngày giao thông vận tải, thép tròn trơn cũng được sử dụng rất nhiều
Ngoài ra, thép tròn trơn còn ứng dụng trong các ngành xây dựng kỹ thuật cao, xây dựng dân dụng..
2/ Quy cách sắt thép tròn đặc phi 24 như thế nào ?
- Sắt thép tròn trơn được nhiều đơn vị sản xuất trong nước và nhập khẩu nên rất đa dạng về quy cách, kích thước, trọng lượng và tiêu chuẩn, chúng ta có thể thấy những thông số cơ bản sau:
- Mác thép tròn trơn thường dùng : SS400, SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM440…
- Tiêu chuẩn sản xuất : Sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc như : JIS G3101, G4501, G3112, ASTM, AISI, GB
- Nguồn gốc xuất xứ : Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ
- Đường kính (mm): Từ phi 10mm đến 610mm
- Chiều dài thanh thép : 6m, 9m, 12m
3/ Đặc điểm của thép tròn đặc phi 24
- Tính cơ lý của sắt thép tròn trơn, tròn đặc được đánh giá là có độ cứng, độ rắn lý tưởng phù hợp với việc chế tạo sản xuất và sửa chữa kết cấu và chịu lực
- Thép tròn trơn được đánh giá là dễ dàng gia công cắt, hàn và là một trong những sản phẩm nổi trội nhất với các loại thép đang có trên thị trường hiện nay. Thép tròn trơn được bình chọn là một trong những sản phẩm đạt chất lượng cao trong ngành xây dựng
- Hiện nay có nhiều người thắc mắc cách phân biệt giữa thép tròn trơn và thép tròn đặc, 2 loại này thường được gọi tắ là thép tròn. Thép tròn trơn hay còn gọi tên khác là thép tròn đặc, tùy vào từng dòng sản phẩm sẽ có các tính chất khác nhau, đặc điểm để nhận biết là thép tròn trơn có cấu tạo bên ngoài trơn nhưng thép tròn đặc cũng có những sự khác nhau.
CÁC LOẠI SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 – D24
Hiện nay, thép tròn trơn được chia thành 2 loại : Thép tròn trơn đen và thép tròn trơn mạ kẽm. Trong thép tròn trơn mạ kẽm lại chia thành thép tròn trơn mạ kẽm điện phân và thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng. Chúng ta cùng tìm hiểu về 2 loại thép này :
1/ Thép tròn đặc phi 24 đen
Thép tròn trơn đen được sản xuất theo quy trình đúc nóng trực tiếp, đổ khuôn tạo hình, đặc tính của sắt thép tròn trơn đen là cứng cững, bền bỉ, dễ tạo hình, chịu hàn, được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng, chế tạo, sửa chữa..
2/ Thép tròn đặc phi 24 mạ kẽm
Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân hay gọi tắt là thép tròn trơn mạ kẽm, được phủ lên bề mặt thép tròn trơn đen một lớp mạ kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân (phun xịt lên bề mặt thép tròn một lớp kẽm mỏng có độ dày khoảng 15 đến 30 micron) giúp tăng độ bền, chống oxyx hóa và gỉ sét. Tuổi thọ khoảng từ 2 đến 3 năm
Khuyến cáo: Đối với sản phẩm thép tròn trơn dùng phương pháp này ít được sử dụng vì lớp kẽm bám mỏng, nên dễ bị bong tróc trong quá trình vận chuyển, thi công dự án công trình (Không khuyến khích)
3/ Thép tròn đặc phi 24 mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là thép tròn trơn được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bằng cách cho sản phẩm vào bễ kẽm nóng với nhiệt độ 454 độ C
Đây là phương pháp được sử dụng rất phổ biến hiện nay vì :
- Là phương pháp được đánh giá tốt nhất đến bảo vệ bề mặt sắt thép, giúp thép tròn trơn chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường như : Nhiệt độ, hóa chất, muối mặn…
- Phù hợp cho tất cả các cấu kiện kết cấu công trình từ nhỏ đến lớn
- Cho lớp mạ kẽm đều và dày từ 75 đến 100 micron
- Sử dụng thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng cho tuổi thọ công trình cao lên đến từ 10 năm đến 30 năm
Tuy nhiên thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng vẫn tồn tại vài nhược điểm :
- Vì lớp bám kẽm dày nên bề mặt thép không được láng và sáng bóng
- Đối với những kết cấu có bề dày mỏng dưới 1mm có thể bị cong vênh trong quá trình nhúng trong bể kẽm nóng
- Giá thành thép tròn trơn nhúng nóng cao hơn so với mạ kẽm điện phân
Thép tron trơn rất đa dạng về kích thước. trọng lượng tiêu chuẩn cũng như nguồn gốc xuất xứ. Chúng ta có thể phân loại thép tròn trơn theo kích thước thành các loại như sau :
Mua thép tròn đặc D24 giá rẻ ở đâu uy tín ?
Hiện trạng nhiều khách hàng mua phải hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng đang nổi cộm trong thời gian qua. Ngày càng nhiều đơn vị, vì lợi nhuận mà sẵn sàng, trái đổi hàng kém chất lượng, hàng giả. bán không đúng chất lượng, số lượng
Nếu vẫn chưa tìm được đơn vị cung ứng uy tín, giá tốt – Hãy liên hệ ngay FeSteel chúng tôi để được tư vấn hoàn toàn miễn phí
Nên mua sắt thép tròn trơn đặc tại FeSteel vì sao ?
- Là đơn vị có kinh nghiệm hơn 11 năm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng nói chung và sắt thép tròn trơn đặc nói riêng. Chúng tôi là đại lý của nhiều hãng thép uy tín như Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, và nhập khẩu các sản phẩm trực tiếp từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ
- Có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Giá gôc tốt nhât thị trường
- Đúng tiêu chuẩn chất lượng
- Được phép trả hàng nếu sản phẩm không làm hài lòng quý khách
- Chúng tôi có chính sách ưu đãi và chiết khấu cao cho những ai có nhu cầu mua hàng với số lượng lớn
- Cam kết nguồn hàng đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và trong nước
- Miễn phí vận chuyển hàng hóa tại TPHCM, đối với các khu vực ở tỉnh hoặc xa chúng tôi sẽ phụ thu thêm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.