CẬP NHẬT ĐƠN GIÁ THÉP V70X70 MỚI NHẤT
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất loại thép V như : Công ty thép miền nam, Công ty thép Hòa Phát, Công ty thép Á Châu, công ty thép Nhà Bè, công ty sắt thép đông dương…và nhiều công ty khác nữa
Kích cỡ thép V cũng rất đa dạng: V25 V30 V3 V40 V4 V50 V5 V60 V6 V65 V70 V7 V75 V80 V8 V90 V9 V100 V10 V120 V140 V150 V180 V200 V220 V250…
Bảng báo giá thép hình V70x70 mới nhất hôm nay
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM |
Thép hình V25x25x2.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V25x25x2.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V25x25x3.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V30x30x2.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V30x30x3.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V30x30x3.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V40x40x2.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V40x40x3.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V40x40x3.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V40x40x4.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V50x50x2.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V50x50x3.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V50x50x3.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V50x50x4.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V50x50x4.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V50x50x5.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V63x63x4.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V63x63x5.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V63x63x6.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V70x70x5.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V70x70x5.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V70x70x6.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V70x70x7.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V75x75x5.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V75x75x7.5ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V75x75x8.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V80x80x6.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V80x80x7.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V80x80x8.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V80x80x10ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V90x90x7.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V90x90x8.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V90x90x9.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V90x90x10ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V100x100x7.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V100x100x9.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V100x100x10ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V100x100x12ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V120x120x8.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V120x120x10ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V120x120x12ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V125x125x8.0ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V125x125x10ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V125x125x12ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V150x150x10ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V150x150x12ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V150x150x15ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V180x180x15ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V180x180x18ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V200x200x16ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V200x200x20ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V200x200x24ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V250x250x28ly | Cây 6m | – | – |
Thép hình V250x250x35ly | Cây 6m | – | – |
Lưu ý:
- Giá trên có thể tăng giảm tùy theo thời điểm bạn đặt hàng và số lượng. Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (Thỏa thuận)
- Thép đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò
- Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
- Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết (Cần báo hàng còn nguyên vẹn như đã được giao đến)
- Rất hân hạnh đươc phục vụ quý khách
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, thép V đen, thép chữ V chấn của tất cả các hãng
Các loại thép V70
1. Thép hình V70x70 inox
Sản phẩm chữ hình V inox luôn được đánh giá cao bởi các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng vì sự nổi trội của nó cũng như tính hữu ích mà nó mang lại. Chịu nhiệt tốt, tính chống ăn mòn cao, gia công dễ dàng, bề mặt dễ vệ sinh…
Quy cách sản phẩm:
Cạnh: Từ 30 – 300mm
Chiều dài: Từ 6000 – 12000
Độ dày : Từ 1.5 – 10mmm
Ứng dụng: Được sử dụng nhiều trong cầu đường, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, nhà dân dụng, khung nhà xưởng…
2. Thép hình V70 lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ đa năng hay còn gọi là thép V lỗ. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng chủ yếu để lắp ráp như: Kệ siêu thị, kệ sách, kệ hồ sơ…
Các lỗ đồng đều có độ chính xác cao, giúp sản phẩm có thể dễ dàng láp ráp và sử dụng
Chiều dài: Từ 2m, 2m4, 3m
Độ dày: Từ 1.5ly, 18ly, 2ly
Thép V lỗ được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:
Thép V lỗ đa năng được sản xuất từ thép cán bằng hoặc thép tấm qua nhiều công đoạn như:
+ Cắt băng
+ Dập lỗ
+ Chấn thành v
+ Tẩy rỉ
+ Sơn tĩnh điện
Thép V lỗ có nhiều kích thước khác nhau như: V30x30; V40x40; V30x50; V40x60; V40x80
3. Thép hình V70x70 mạ kẽm
Đối với việc sản xuất thép để ra được thành phảm và xuất ra thị trường cần trải qua rất nhiều công đoạn và quy trình khắt khe. Đối với thép hình V mạ kẽm cũng vậy.
Đầu tiên là xử lý quặng => Nung thép nóng chảy => Đúc tiếp nhiên liệu => Cán và tạo thành phẩm => Mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi công đoạn đều phải kiểm tra kỹ càng nhằm mục đích tạo ra chất lượng tốt nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép V mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội như:
Lớp phủ bề mặt bằng kẽm bền bảo vệ tốt cho cấu trúc thép bên trong, lớp mạ còn tăng độ bóng và độ bền của sản phẩm, tuổi thọ lên tới 25 năm
Thời gian gia công ngắn.
Chi phí bảo trì thấp, giảm phí dài hạn
Sản phẩm phù hợp với mọi công trình khác nhau như nhà dân dụng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn tốt, phù hợp với khí hậu Việt Nam
Cách nhận biết thép V70 thật và thép V70 giả như thế nào ?
Không phải là chuyên gia nhưng bạn vẫn có thể phân biệt được đâu là thép chính hãng đâu là thép giả nhờ một số những thông tin sau đây. Việc họn lựa được sản phẩm chất lượng chính hãng sẽ đảm bảo cho công trình của bạn
Thông qua màu sắc
Thông thường thép thật sẽ có màu xanh đen đặc trưng và đồng đều với nhau, đủ các thông tin về quy cách. Đồng thời có đủ ngày sản xuất, tiêu chuẩn, người kiểm tra chất lượng rõ ràng và chi tiết nhất
Thông qua đường xoắn trên thân thép
Thép thật đường xoắn đều nổi rõ trên thân thép. Hai đường dọc theo thân có kích thước bằng với đường xoắn.
Thép giả thì các đường xoắn không đều, thành thép thô, dẹp, không nổi rõ đường xoắn
Thông qua bề mặt của thép
Thép thật thường có bề mặt trơn, nhẵn khi chạm vào
Thép giả bề mặt sần sùi chạm thấy thô ráp
Thông qua nếp gấp trên thân
Thép thật có những nếp liền mạch và không bị mất màu
Thép giả bị mất màu, nứt màu thấy rõ tại các nếp gấp trên thân
Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng thép hình V70x70
Thép hình V được tạo lên từ các chất Fe, Cacbon, Mn, S, P, Si…Trong đó hàm lượng Cacbon trong thép khá cao để tăng độ cứng và bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của thép V là 6m – 12m
Độ dài cạnh dao động 25mm – 250mm
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm
Tiêu chuẩn
Thép V được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gai như Nhật, Mỹ, Trung, Nga…Chính vì vậy tiêu chuẩn của thép được lấy theo các quốc gia trên cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (CT3 của Nga)
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (SS400 của Nhật)
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 (SS400, Q235B Trung Quốc)
Ưu điểm
Sỡ dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể
+ Độ cứng cao: Chính vì tỷ lệ thành phần cấu tạo mà thép V có độ cứng rất cao nên sự vững chắc cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc cao và chịu lực lớn thì thép là sự lựa chọn phù hợp
+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxi hóa tốt, Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm, những nơi có thời tiết khắc nghiệt
Quy cách thép V70x70
Thép V70x70 mạ kẽm là gì ?
Nhằm tăng cường khả năng, chống lại các tác động của môi trường giúp thép V không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách, mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân
Thép V70 mạ kẽm
Ưu điểm
- Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 microm do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng
- Giá thành rẻ
- Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh
Nhược điểm
- Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
- Đọ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời
Thép V70 nhúng kẽm
Ưu điểm
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài
- Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
- Thép mạ kẽm nhúng nóng có đọ bền cao, trên 10 năm
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh sáng..
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
- Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm khống sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân
Sử dụng thép V70 mạ kẽm, vì sao ?
- Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh
- Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình
- Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt
Ứng dụng của thép hình V70 mạ kẽm
- Thép V70 mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng
- Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…
Quy cách, kích thước thép V70 mạ kẽm
Khả năng, chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng dầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hòa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – Châu Âu
Các kích thước thép V mạ kẽm thông dụng
- V mạ kẽm 25×25
- V mạ kẽm 30×30
- V mạ kẽm 40×40
- V mạ kẽm 50×50
- V mạ kẽm 63×63
- V mạ kẽm 70×70
- V mạ kẽm 75×75
- V mạ kẽm 80×80
- V mạ kẽm 90×90
- V mạ kẽm 100×100
- V mạ kẽm 120×120
- V mạ kẽm 150×150
- V mạ kẽm 200×200
Giá thép V70 mạ kẽm
Giá thép V70 mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép V mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, VinaOne
Báo giá thép hình V70 mạ kẽm Hòa Phát
Báo giá thép hình V mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách
- Tiêu chuẩn: JIS G3302
- Độ dày : Từ 2mm đến 15mm
- Chiều dài cây : 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY |
V25x25 | 2 | 5 |
2.5 | 5.4 | |
3.5 | 7.2 | |
V30x30 | 2 | 5.5 |
2.5 | 6.3 | |
2.8 | 7.3 | |
3 | 8.1 | |
3.5 | 8.4 | |
V40x40 | 2 | 7.5 |
2.5 | 8.5 | |
2.8 | 9.5 | |
3 | 11 | |
3.3 | 11.5 | |
3.5 | 12.5 | |
4 | 14 | |
V50x50 | 2 | 12 |
2.5 | 12.5 | |
3 | 13 | |
3.5 | 15 | |
3.8 | 16 | |
4 | 17 | |
4.3 | 17.5 | |
4.5 | 20 | |
5 | 22 | |
V63x63 | 4 | 22 |
4.5 | 25 | |
5 | 27.5 | |
6 | 32.5 | |
V70x70 | 5 | 31 |
6 | 36 | |
7 | 42 | |
7.5 | 44 | |
8 | 46 | |
V75x75 | 5 | 33 |
6 | 39 | |
7 | 45.5 | |
8 | 52 | |
V80x80 | 6 | 42 |
7 | 48 | |
8 | 55 | |
9 | 62 | |
V90x90 | 6 | 48 |
7 | 55.5 | |
8 | 61 | |
9 | 67 | |
V100x100 | 7 | 62 |
8 | 66 | |
10 | 86 | |
V120x120 | 10 | 105 |
12 | 126 | |
V130x130 | 10 | 108.8 |
12 | 140.4 | |
13 | 156 | |
V150x150 | 10 | 138 |
12 | 163.8 | |
14 | 177 | |
15 | 202 |
Báo giá thép V70 mạ kẽm Miền Nam
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY |
V25x25 | 2 | 5 |
2.5 | 5.4 | |
3.5 | 7.2 | |
V30x30 | 2 | 5.5 |
2.5 | 6.3 | |
2.8 | 7.3 | |
3 | 8.1 | |
3.5 | 8.4 | |
2 | 7.5 | |
2.5 | 8.5 | |
V40x40 | 2.8 | 9.5 |
3 | 11 | |
3.3 | 11.5 | |
3.5 | 12.5 | |
4 | 14 | |
V50x50 | 2 | 12 |
2.5 | 12.5 | |
3 | 13 | |
3.5 | 15 | |
3.8 | 16 | |
4 | 17 | |
4.3 | 17.5 | |
4.5 | 20 | |
5 | 22 | |
V63x63 | 4 | 22 |
4.5 | 25 | |
5 | 27.5 | |
6 | 32.5 | |
V70x70 | 5 | 31 |
6 | 36 | |
7 | 42 | |
7.5 | 44 | |
8 | 46 | |
V75x75 | 5 | 33 |
6 | 39 | |
7 | 45.5 | |
8 | 52 | |
V80x80 | 6 | 42 |
7 | 48 | |
8 | 55 | |
9 | 62 | |
V90x90 | 6 | 48 |
7 | 55.5 | |
8 | 61 | |
9 | 67 | |
V100x100 | 7 | 62 |
8 | 66 | |
10 | 86 | |
V120x120 | 10 | 105 |
12 | 126 | |
V130x130 | 10 | 108.8 |
12 | 140.4 | |
13 | 156 | |
V150x150 | 10 | 138 |
12 | 163.8 | |
14 | 177 | |
15 | 202 |
Báo giá thép V70 nhúng kẽm mạ kẽm, V mạ kẽm Vinaone
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY |
V25x25 | 2 | 5 |
2.5 | 5.4 | |
3.5 | 7.2 | |
V30x30 | 2 | 5.5 |
2.5 | 6.3 | |
2.8 | 7.3 | |
3 | 8.1 | |
3.5 | 8.4 | |
V40x40 | 2 | 7.5 |
2.5 | 8.5 | |
2.8 | 9.5 | |
3 | 11 | |
3.3 | 11.5 | |
3.5 | 12.5 | |
4 | 14 | |
V50x50 | 2 | 12 |
2.5 | 12.5 | |
3 | 13 | |
3.5 | 15 | |
3.8 | 16 | |
4 | 17 | |
4.3 | 17.5 | |
4.5 | 20 | |
5 | 22 | |
V63x63 | 4 | 22 |
4.5 | 25 | |
5 | 27.5 | |
6 | 32.5 | |
V70x70 | 5 | 31 |
6 | 36 | |
7 | 42 | |
7.5 | 44 | |
8 | 46 | |
V75x75 | 5 | 33 |
6 | 39 | |
7 | 45.5 | |
8 | 52 | |
V80x80 | 6 | 42 |
7 | 48 | |
8 | 55 | |
9 | 62 | |
6 | 48 | |
V90x90 | 7 | 55.5 |
8 | 61 | |
9 | 67 | |
V100x100 | 7 | 62 |
8 | 66 | |
10 | 86 | |
V120x120 | 10 | 105 |
12 | 126 | |
V130x130 | 10 | 108.8 |
12 | 140.4 | |
13 | 156 | |
V150x150 | 10 | 138 |
12 | 163.8 | |
14 | 177 | |
15 | 202 |
Lưu ý báo giá thép V mạ kẽm trên
- Giá thép V mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
- Bán đúng giá, qua cân thực tế
- Hàng có sẵn, giao ngay
- Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
- Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.