Thép hình V40x40 mạ kẽm điện phân & thép V mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến nhất hiện nay trên thị trường. Được ứng dụng nhiều trong những dự án công trình, công nghiệp sản xuất và chế tạo gia công cơ khí, khung vì kèo kết cấu, thùng xe, nắp hố ga, hàng rào, lan can, cầu thang, tủ bàn ghế, nội thất, ngoại thất…
Thép hình V40x40 mạ kẽm là gì ?
Sản phẩm thép V40x40 là loại thép quen thuộc được sử dụng rất rộng rãi trong ngành xây dựng. Sở dĩ nó có cái tên như thế là do sản phẩm có cấu tạo như chữ V, những góc cạnh đều được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp hiện đại.
Trên thị trường hiện tại phân phối những loại thép V bao gồm: V3 V4 V5 V6 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V175 V200 V250 V300 V350 V400…
Sắt chữ V có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt, khá cứng và khó bị ăn mòn, không bị biến dạng khi va đập
Nhờ thế, sản phẩm được ứng dụng rất nhiêu trong lĩnh vực xây dựng, làm khung kết cấu xây dựng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo, trang thiết bị sản xuất máy móc, thùng xe, đóng tàu…
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V40X40 MỚI NHẤT
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thép V40 có mức giá cả đa dạng khác nhau. Ở FESTEEL chúng tôi quyết định giá cả dựa trên nhiều yếu tố nhưng vẫn luôn đảm bảo đáp ứng nhu cầu của hai bên khi thiết kế và sản xuất gia công chế tạo:
- Quy cách kích thước sản phẩm, trọng lượng & độ dày: Sản phẩm có quy cách kích thước càng lớn, chắc chắn giá cả càng cao, trọng lượng và độ dày của sản phẩm cũng tương tự. Quý vị khách hàng cần xem xét và tính toán kỹ càng trước khi mua.
- Chất lượng sản phẩm: Phần lớn phụ thuộc vào chất liệu sản phẩm. Hiện nay có 3 loại chất liệu làm thép V chính đó là: Thép V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm. Trong đó sản phẩm thép hình chữ V những kẽm có mức giá cao hơn bởi chất lượng tốt hơn
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 40X40 NHÀ BÈ | ||
Sản phẩm | Độ dày | Trọng lượng |
mm | mm | kg/cây |
Sắt V75x75x5x6m | 9 | 60.2 |
8 | 52.6 | |
6 | 39.4 | |
Sắt V70x70x6m | 7 | 42 |
6 | 36.5 | |
Sắt V63x63x6m | 6 | 32.83 |
4.8 | 27.87 | |
4 | 23.56 | |
Sắt V65x65x6m | 5 | 27.75 |
6 | 34.45 | |
Sắt V60x60x6m | 5.5 | 30.59 |
4.8 | 26.3 | |
4.0 | 21.64 | |
Sắt V50x50x6m | 6 | 26.83 |
5 | 22 | |
4.5 | 20.86 | |
3.8 | 17.07 | |
3.0 | 13.15 | |
Sắt V40x40x6m | 5.0 | 17.90 |
3.8 | 13.05 | |
2.8 | 10.20 | |
Sắt V30x30x6m | 2.5 | 6.98 |
Sắt V25x25x6m | 2.5 | 5.55 |
1. Quy cách thép V25x25
- Dày 1.5mm : 104.00
- Dày 2.0mm : 116.000
- Dày 2.5mm : 121.000
- Dày 3.0mm : 164.000
2. Quy cách thép V30x30
- Dày 2.0mm : 124.500
- Dày 2.5mm : 142.600
- Dày 3.0mm : 166.700
- Dày 3.5 : 199.500
3. Quy cách thép V40x40
- Độ dày 2.0mm : 166.700
- Độ dày 2.5mm : 195.500
- Độ dày 3.0mm : 250.000
- Độ dày 3.5mm : 284.600
- Độ dày 4.0mm : 316.200
4. Quy cách thép V50x50
- Độ dày 2.0mm : 274.200
- Độ dày 2.5mm : 285.800
- Độ dày 3.0mm : 296.000
- Độ dày 3.5mm : 338.800
- Độ dày 4.0mm : 384.500
- Độ dày 4.5mm : 451.300
- Độ dày 5.0mm : 498.800
5. Quy cách thép V63x63
- Độ dày 4.0mm : 497.000
- Độ dày 4.5mm : 619.000
- Độ dày 5.0mm : 732.000
Chú ý : Bảng báo giá thép V40x40 chỉ mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi theo thời gian, để biết chính xác mới nhất hiện tại vui lòng liên hệ hotline 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Trên thị trường trong nước, sản phẩm thép hình chữ V40x40 đang rất được quan tâm sử dụng với nhiều mục đích, nhưng để lựa chọn được sản phẩm thép ứng ý, phù hợp với từng nhu cầu và túi tiền thì quý khách hàng không nên bỏ qua những lưu ý sau
- Số lượng mua
- Cần xác định loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Sau đó, tính toán số lượng cần mua cùng với chi phí cần trả để có thể kiểm soát được tổng chi phí sau cùng những loại thép V
- Khảo sát trước khi mua hàng
- Khảo sát thị trường để biết được loại thép V nào tốt, đang được nhiều người tin dùng nhất
- Khảo sát để biết được thương hiệu nào uy tín để có thể tin tưởng khi mua hàng, về chất lượng, về giá thép, bảo hành…
TÌM HIỂU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP V40X40 MẠ KẼM
Sắt thép hình V40x40 mạ kẽm là sản phẩm được nhiều quý vị khách hàng lựa chọn cho dự án công trình và một số lĩnh vực khác. Vì vậy, để chúng ta tìm hiểu rõ hơn về sản phẩm thép V mạ kẽm, mời quý vị khách hàng hãy theo dõi những nội dung dưới đây. Chắc chắn những chia sẽ này cực kỳ hữu ich cho mọi người.
Thép V mạ kẽm được sản xuất từ thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép mạ kẽm điện phân. Sắt V có thiết kế giống hình chũ V có một lớp kẽm bên ngoài để ngăn chặn bảo vệ sự bào mòn từ môi trường
Vậy thép hình chữ V40x40 đen là gì ?
Giống như thép hình chữ V40x40 mạ kẽm, thép V40 đen được tạo từ nguyên liệu phôi thép cuộn đen. Đặc điểm của thép V đen là khả năng chịu lực lớn, chắc chắn, khả năng chống chịu với thời tiết khắc nghiệt, giá thành thấp, tuy nhiên thép hình V40 đen không mạ kẽm nên không năng chống ăn mòn thấp và dễ bị hen gỉ, oxi hóa
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH V40X40 MẠ KẼM
Thép hình V40x40 mạ kẽm có điểm mạnh chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập, Vật liệu có thể chịu được sức nặng và sức ép cao. Vì thế, đặc điểm nổi bật khi sử dụng thép V mạ kẽm là :
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu năm
- Cấu trúc bên trong được bảo vệ tốt
- Quy trình sản xuất thành phẩm kiểm tra nghiêm ngặt
- Thời gian gia công mạ kẽm V nhanh chóng tiện lợi
- Sắt chữ V mạ kẽm có thể ngăn chặn được những hiện tượng hóa học xảy ra. Vì vậy được rất nhiều dự án công trình, sản xuất chế tạo quan tâm lựa chọn trong những dự án công trình lớn nhỏ khác nhau
ƯU ĐIỂM & NHƯỢC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH V40 MẠ KẼM
1. Ưu điểm
Sắt V40x40 mạ kẽm chống hen gỉ tốt bởi sắt thép được bao phủ bởi một lớp kẽm nóng dày. Bình thường, độ dày của lớp mạ dao động từ 0.27-120 Micromet phù thuộc vào từng phương pháp gia công mạ
Cấu trúc rỗng nên giảm được khối lượng kết cấu, giảm lượng nguyên liệu tạo thành giúp phần giảm giá thành sắt V
Bề mặt nhẵn, sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao
Khả năng chịu lực tốt, không bị thay đổi bởi cấu trúc và có dộ tin cậy cao
Dễ dàng lắp đặt sử dụng do ống thép mạ kẽm đã được hoàn thiện, không phải sơn lại sau khi lắp đặt. Tiết kiệm được nhiều thời gian trong khâu hoàn thiện công trình.
Sắt chữ V mạ kẽm có đa dạng về kích thước và tiêu chuẩn. Tùy theo nhu cầu đặt mà kích thước sẽ có sự chênh lệch
Thân thiện với môi trường, an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Không thải ra những khí đọc hại ra ngoài môi trường.
Nhược điểm sắt chữ V mạ kẽm nhúng nóng
Đơn giá thanh cao hơn vật liệu thép V đen
Màu sắc không đa dạng
Thời gian thi công lâu
Có thể bị cong vênh với những độ dày mỏng
CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THÉP V40X40 MẠ KẼM
Sắt chữ V40 mạ kẽm là một trong những dòng sản phẩm thuộc nhóm thép hình, thép có kết cấu tiết diện mặt cắt giống chữ V viết hoa với 2 cạnh vuông góc và kích thước bằng nhau người ta gọi là thép V vuông gốc, còn nếu kích thuớ 2 cạnh không bằng thì gọi là thép V lệch hoặc thép chữ L
Sắt chữ V40 mạ kẽm còn được gọi với nhiều cái tên gọi khác nhau: Sắt chữ V, thép V góc, thép góc, thép V mạ kẽm, hình V mạ kẽm nhúng nóng….Và thép V mạ kẽm có tên gọi tiếng anh là Galvanized Steel Shaped V…
Cùng tìm hiểu thông số kỹ thuật được quy định theo những tiêu chuẩn hiện hành của từng quốc gia như sau:
- A & B: Độ rộng 2 cạnh tạo thành góc vuông
- t: Độ dày cạnh
- r1: Bán kính lượn góc trong
- r2: Bán kính lượn góc ngoài
- Cx = Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
- Ix=Iy: Bán kính quán tính
- TCVN 7571-1-2019
- JIS G3192:2014 Nhật Bản
- A36-19 ASTM của Mỹ
- S274 JR của Châu Âu
- SS400 – Q235 C45 của Trung Quốc
Quý vị khách hàng đang phân vân không biết mua thép V40 mạ kẽm ở đâu uy tín chất lượng ?
Công ty TNHH FESTEEL là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính thức những sản phẩm sắt thép của Nhà Bè, An Khánh, Á Châu, Tổ Hợp, Thái Nguyên, Nhập Khẩu, Vina One….Nên quý vị khách hàng hãy yên tâm đó chúng tôi cung cấp:
- Xuất xứ nguồn góc và chứng chỉ chất lượng CO,CQ
- Đơn giá tại nhà máy nên giá luôn rẻ hơn so với cửa hàng
- Hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Giao hàng tận nơi dự án công trình với chi phí tốt nhất
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP HÌNH V40X40
- Trọng lượng của thép V dều cạnh = ( Chiều rộng cạnh x 2 độ dày ) x Chiều dài (m) x Độ dày x 0.00785
- Trọng lượng của thép V không đều cạnh = ( Chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh – Độ dày ) x Chiều dài (m) x Độ dày x 0.0076
Đặc tính kỹ thuật của thép hình V40x40 như thế nào ?
Thép hình chữ V phong phú với nhiều mác thép khác nhau. Ở mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng những thành phần hóa học khác biệt. Cùng Asean tham khảo bảng thành phần hóa học dưới đây nhé !
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||
C% | Si% | Mn% | P% | |
A36 | 0.27 | 0.6 | 1.3 | 0.03 |
SS400 | – | – | – | 0.05 |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5 | 0.035 |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.8 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý thép V40x40
MỌI THẮC MẮC HAY TƯ VẤN SẢN PHẨM BÁO GIÁ VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY 24/7
0941.314.641 – 0941.198.045
MÁC THÉP | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |
Temp Oc | YS Mpa | |
A36 | – | >245 |
SS400 | – | >245 |
Q235B | – | >235 |
S235JR | – | >235 |
GR.A | 20 | >235 |
GR.B | 0 | >235 |
LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP THÉP HÌNH V40X40 UY TÍN CHẤT LƯỢNG ?
Tất cả sản phẩm ở kho đều được nhập khẩu và phân phối đầy đủ nguồn gốc xuất xứ nhà máy rõ ràng, sản phẩm có mã số lô, đạt chuẩn mới nhất theo các tiêu chuẩn hiện hành, không cong vênh, móp méo, trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt.
1. Đơn giá thành cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hình V, FESteel luôn đem đến sự tin tưởng cho khách hàng về mặt chất lượng sản phẩm & đơn giá hợp lý cạnh tranh, giá thành sản phẩm cạnh tranh bởi vì chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các thương hiệu nổi tiếng trong nước, nhập khẩu trực tiếp có đơn giá tốt nhất dành cho khách hàng
2. Đội ngủ nhân viên kinh nghiệm lâu năm
Quý vị khách hàng khi tiến hành mua thép tại Asean Steel sẽ nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành nên chúng tôi hổ trợ khách hàng nhiệt tình chu đáo trong mọi tình huống
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH CHỮ V TCVN 7571-2018
Thép hình cán nóng – Phần mở đầu : THÉP GÓC ĐỀU CẠNH
Rolld Steel Section – Past 1 : Equal – Leg angles
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu với thép góc đều cạnh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.
Những tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đươc nêu. Đối với những tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả những loại bổ sung.
Những tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với những tài liệu dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi bổ sung:
- TCVN 197 – ISO 6892 – 1, Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc Carpy – Phần 1 : Phương pháp thử
- TCVN 198 ISO 7439, Vật liệu kim loại – Thử uốn
- TCVN 4398 ISO 377 Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy max, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
- TCVN 8998 ASTM E415 Thép carbon và thép hợp kim thấp, – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
THÉP GÓC ĐỀU CẠNH – THÉP CHỮ V40 (EQUAL – LEG ANGLES)
Thép chữ V40 có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả dưới đây
2. Ký hiệu thép hình V
- AGS hoặc AWS hoặc ABS
- Giới hạn kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (Mpa)
- Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng những chữ A B C để phân loại
Chú thích :
- AGS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu thông thường
- AWS là chữ viết tắt của thép góc dùng làm kết cấu hàn
- ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng
Thí dụ: Thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất dưới 400 Mpa, Loại A theo bảng 1 được kí hiệu là : AWS 400A
3. Phân loại thép góc đều cạnh V40
Thép góc đều cạnh được phân thành các loại sau đây theo bảng 1
Phân loại | Loại thép |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 |
AGS 490 | |
AGS 540 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 400A |
AWS 400C | |
AWS 490A | |
AWS 490B | |
AWS 490C | |
AWS 520B | |
AWS 520C | |
AWS 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400A |
ABS 400B | |
ABS 490B | |
ABS 490C |
4. Thành phần hóa học của thép V40
Loại thép | Thành phần hóa học % khối lượng | |||
C | Si | P | Mn | |
AGS 400 | – | – | – | – |
AGS 490 | – | – | – | – |
AGS 540 | 0.3 | – | – | 1.6 |
AWS 400A | 0.2 | – | – | 2.5 |
AWS 400B | 0.2 | 0.25 | – | 0.58 |
AWS 400C | 0.18 | 0.5 | – | 1.3 |
AWS 490A | 0.32 | 0.5 | – | 1.3 |
AWS 490B | 0.24 | 0.5 | – | 1.3 |
AWS 490C | 0.3 | 0.2 | – | 0.8 |
AWS 520C | 0.2 | 0.3 | – | 0.7 |
AWS 570 | 0.2 | – | 0.3 | 0.6 |
ABS 400A | 0.2 | – | 0.2 | 0.3 |
ABS 400B | 0.2 | – | 0.2 | 0.3 |
ABS 400C | 0.2 | – | 0.2 | 0.3 |
ABS 490B | 0.2 | – | 0.2 | 0.3 |
ABS 490C | 0.2 | 0.5 | 0.2 | – |
Đương lượng carbon được tính bằng công thức sử dụng những giá trị đo được theo C = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + V/14
Đương lượng carbon nhạy cảm do hàn PCM được tính bằng công thức 2, sử udngj những giá trị đo được theo 9.1
PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Mc.15 + V10 + B
5. Dung sai thép hình chữ V40
Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh V được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà ản xuất
Thành phần kích thước | |
Chiều rộng A | A<50 |
50<A<100 | |
100<A<150 | |
150<A<200 | |
A>200 | |
Chiều dày t | t<6.3 |
6.3<t<10 | |
10<t<16 | |
t>16 | |
Chiều dài L | L<7m |
L>7m |
6. Dung sai khối lượng
Nếu có yêu cầu khách hàng, dung sai khối lượng của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 6
Chiều dày (t) | Dung sai khối lượng (%) |
Dưới 10mm | ±5% |
100 hoặc lớn hơn | ±4% |
Bề mặt của thép góc đều cạnh V không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
Thành phần hóa học được xác định theo tiêu chuẩn TCVN 8998 ASTM E415
Chú thích : Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thõa thuận của nhà sản xuất và khách hàng
Yêu cầu chung của tiêu chuẩn thép V:
Những yêu cầu cho thử cơ tính theo tiêu chuẩn TCVN 4398 ISO 377 & TCVN 4399 ISO 404 số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các tiêu chuẩn sau;
- Số lượng mẫu thử kéo uốn: Lô kiểm tra bao gồm những sản phẩm thép cùng một mẻ, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau đúng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô nhỏ hơn 50 tấn lấy một mẫu thử uốn với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hau mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
- Số lượng mẫu thử va đập: Một mẫu được lấy vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập
- Vị trí lấy mẫu kéo uốn, va đập: Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo nguyên tắc từ đầu thanh thép vào 1/3 kích thước thép
7. Nhãn mác trên thanh thép V40
Thép hình V40 cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
- Tên địa chỉ của nhà sản xuất
- Ký hiệu loại thép
- Số hiệu loại thép
- Số hiệu của tiêu chuẩn này
- Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
- Kích thước chiều dài, chiều rộng, độ dày
- Giấy tờ đi kèm
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm ,tiêu chuẩn, kích thước, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp những yêu cầu về đương lượng carbon hoặc đương lượng carbon nhạy cảm do hàn. Trong trường hợp những yêu cầu về phải được liệt kê trong báo cáo
NHÀ CUNG CẤP THÉP V40 UY TÍN CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU?
Quý khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đầy đủ năng lực để cung cấp cho dự công trình ?
Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí ? Hãy đên với FESTEEL chúng tôi
- Thép hình I U V H L Z C
- Thép tấm, thép bản mã, thép la, thép mặt bích, thép tấm mạ kẽm
- Thép tròn đặc, cọc cừ larsen
- Thép xây dựng, wire rod
- Gia công cắt chấn thép tấm theo yêu cầu bản vẽ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.