Thép hình V30x30 là một trong những sản phẩm được ứng dụng nhiều trong xay dựng. Do đó thép hình chữ V, đặc điểm, quy cách được nhiều người quan tâm khi dự định mua sản phẩm.
Để giúp khách hàng nắm được chi tiết sản phẩm hãy cùng theo dõi ngay sau đây để cập nhật thông tin mới nhất về thép V cũng như cập nhật bảng báo giá mới nhất từ đại lý chuyên phân phối tôn thép uy tín nhất tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu về thép hình chữ V30x30
Thép V là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ V30x30
Thép có hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng, thép V có rất nhiều kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng. Chủng loại: V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…
Ưu điểm
Thép V sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được nhưng rung động mạnh. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…Ngoài sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Ứng dụng thép hình V
Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép V, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can….Đến các loại hàng gia dụng
Các tiêu chuẩn thép hình chữ V30x30
Với những ưu điểm vượt trội mà thép V mang lại, tất cả các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong nước và quốc tế, cụ thể như sau:
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Dày : 3.0mm – 24mm Dài : 6000 – 12000mm |
1/ Đặc tính kỹ thuật V30x30
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C tối đa |
tối đa | Mn tối đa | P max |
S max |
Không bao giờ tối đa | Cr tối đa |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | – | – | – |
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
2/ Đặc tính cơ lý V30x30
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Nhiệt độ (°C) | YS Mpa |
TS Mpa |
% – |
|
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng thép hình V30x30
Số TT | Mô tả quy cách sản phẩm | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
1 | V25x25x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
2 | V25x25x3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
3 | V30x30x2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
4 | V30x30x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
5 | V30x30x3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
6 | V30x30x3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
7 | V40x40x2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
8 | V40x40x2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
9 | V40x40x3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
10 | V40x40x3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
11 | V40x40x4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
12 | V40x40x5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
13 | V45x45x4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
14 | V45x45x5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
15 | V50x50x3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
16 | V50x50x3.5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
17 | V50x50x4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
18 | V50x50x4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
19 | V50x50x5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
20 | V60x60x4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
21 | V60x60x5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
22 | V60x60x6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
23 | V63x63x4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
24 | V63x63x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
25 | V63x63x6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
26 | V65x65x5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
27 | V65x65x6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
28 | V65x65x8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
29 | V70x70x5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
30 | V70x70x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
31 | V70x70x7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
32 | V75x75x4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
33 | V75x75x5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
34 | V75x75x6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
35 | V75x75x7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
36 | V75x75x8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
37 | V75x75x9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
38 | V75x75x12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
39 | V80x80x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
40 | V80x80x7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
41 | V80x80x8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
42 | V90x90x6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
43 | V90x90x7.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
44 | V90x90x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
45 | V90x90x9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
46 | V90x90x10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
47 | V90x90x13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
48 | V100x100x7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
49 | V100x100x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
50 | V100x100x9.0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
51 | V100x100x10.0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
52 | V100x100x12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
53 | V100x100x13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
54 | V120x120x8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
55 | V120x120x10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
56 | V120x120x12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
57 | V120x120x15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
58 | V120x120x18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
59 | V130x130x9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
60 | V130x130x10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
61 | V130x130x12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
62 | V130x130x15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
63 | V150x150x10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
64 | V150x150x12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
65 | V150x150x15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
66 | V150x150x18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
67 | V150x150x19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
68 | V150x150x20ly | 6 | 44 | 264 |
69 | V175x175x12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
70 | V175x175x15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
71 | V200x200x15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
72 | V200x200x16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
73 | V200x200x18ly | 6 | 54 | 324 |
74 | V200x200x20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
75 | V200x200x24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
76 | V200x200x25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
77 | V200x200x26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
78 | V250x250x25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
79 | V250x250x35ly | 6 | 128 | 768 |
Các loại thép hình V30x30
1/ Thép hình V30 inox
Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lại. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng…
Quy cách sản phẩm
- Cạnh: 30 – 300mm
- Chiều dài: 6000 – 12000
- Độ dày: 1.5 – 10mm
Ứng dụng: Dùng nhiều trong lĩnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dung…
2/ Thép hình V30x30 lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại…
Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt V luôn đủ và chính xác như đã công bố
Chiều dài: 2m; 2m4; 3m
Độ dày: 1.5ly; 1.8ly; 2ly
Thép V lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán bằng qua nhiều công đoạn như:
- Cắt băng (cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
- Dập lỗ (các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
- Chân thành V
- Tẩy rỉ (làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép)
- Sơn tĩnh điện
Thép V lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V30x30; V40x40; V30x50; V40x60; V40x80
3/ Thép hình V30x30 mạ kẽm
Thép V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép V mạ kẽm:
Xử lý quặng -> Tạo dòng thép nóng chảy -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán và tạo thành sản phẩm -> Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm, tuổi thọ lên đến 25 năm
- Thời gian gia công sản phẩm ngắn
- Chi phi bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn
Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam
Giá thép hình V30x30
Thị tường thép hình V30 rất đa dạng. Nhiều hảng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật…Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn QUốc, Nhật Bản, Thái Lan, và châu Âu
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.