Thép hình U125 là gì ?
Thép hình U125 là loại thép được thiết kế có hình dạng chữ U được “dân” xây dựng và công nghiệp chọn lựa khá nhiều. Là một trong những loại thép hình U125 chất lượng cao được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay
Kích thước của thép chữ U125 ứng dụng khá nhiều trong đời sống hiện nay, dễ dàng thích hợp với nhiều công trình mà giá cả lại không hề đắt đỏ. Nếu tìm đúng đơn vị bán hàng uy tín quý khách hàng sẽ có thể chọn được những loại thép chữ U chất lượng cao, giá cả hợp lý với túi tiền của chính bạn.
Bảng giá thép hình U125 cập nhật mới nhất hôm nay
FESTEEL là đơn vị cung ứng sản phẩm sắt thép xây dựng uy tín được thương hiệu hợp tác: Hòa Phát, Việt Nhật, Thép Miền Nam, Việt Úc….Là đại lý cấp 1, chúng tôi luôn báo giá thép xây dựng tốt nhất thị trường
Kính mời quý khách hàng cập nhật bảng giá thép hình U125 ngay sau đây
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐỘ DÀI (M) | TRỌNG LƯỢNG (KG) | GIÁ CHƯA VAT (Đ/KG) |
Thép hình U (U-channel) | ||||
1 | Thép hình U80x36x4.0x6m | 6 | 42.3 | 16.818 |
2 | Thép hình U100x46x4.5x6m | 6 | 51.54 | 16.818 |
3 | Thép hình U100x50x5x6m | 6 | 56.16 | 16.818 |
4 | Thép hình U140x58x4.9x6m | 6 | 73.8 | 16.818 |
5 | Thép hình U120x52x4.8x6m | 6 | 62.4 | 16.818 |
6 | Thép hình U125x65x6x6m | 6 | 41.52 | 16.818 |
7 | Thép hình U150x75x6.5x12m | 12 | 232.2 | 16.818 |
8 | Thép hình U160x6x5x12m | 12 | 174 | 16.818 |
9 | Thép hình U180x74x5.1x12m | 12 | 208.8 | 16.818 |
10 | Thép hình U200x76x5.2x12m | 12 | 220.8 | 16.818 |
11 | Thép hình U200x78x9x12m | 12 | 295.2 | 17.909 |
12 | Thép hình U200x80x7.5x11x12m – HQ, NB | 12 | 295.2 | 17.909 |
13 | Thép hình U200x90x8x13.5x12m – Nhật | 12 | 363.6 | 17.909 |
14 | Thép hình U250x78x7.0x12m | 12 | 330 | 16.818 |
15 | Thép hình U250x90x9x13x12m – HQ | 12 | 415.2 | 17.909 |
16 | Thép hình U300x85x7.0x12m | 12 | 414 | 17.818 |
17 | Thép hình U300x87x9.5x12m – HQ | 12 | 470.4 | 17.909 |
18 | Thép hình U300x90x9x13x12m – HQ | 12 | 457.2 | 17.909 |
19 | Thép hình U380x100x10.5x16x12m – HQ | 12 | 654 | 17.909 |
20 | Thép hình U400x100x10.5x12m | 12 | 708 | 17.818 |
Đặc điểm của thép xây dựng hình U125
Có thể khẳng định rằng thép hình U125 cũng tương tự đặc điểm như thép hình V và nhiều loại thép hình khác. Sản phẩm này có những đặc tính cơ bản như:
- Thép U125 có độ cứng cao, đặc chắc và sở hữu trọng lượng to, độ bền cao, thẩm mỹ tốt.
- Thép U125 có nhiều kích thước khác nhau, gia công bởi rất nhiều thợ lành nghề cho nên phù hợp với những công trình to nhỏ khác nhau
- Theo đó mỗi sản phẩm thép xây dựng hình U lại có kích thước khác nhau, độ cứng, độ chịu lực, chịu sức ép, độ bền khác nhau. Do đó mỗi sản phẩm thép U lại phù hợp với mỗi công trình riêng, bạn nên chọn đúng sản phẩm với kích thước phù hợp để tránh ảnh hưởng tới độ bền công trình
- Đặc biệt thép U125 có đặc tính không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt
- Không những vậy dòng sản phẩm thép hình này có chi phí khá thấp, giá thép chữ U ở mức bình dân
- Quý khách hàng cũng hoàn toàn yên tâm với chất lượng của thép U ổn định, không bị võng hay cong…
- Ưu điểm lớn nhất của thép hình U125 chính là siêu nhẹ, rất bền và cực kỳ chắc. Đặc biệt rất thân thiện với môi trường, chống mối mọt và gỉ sét rất tốt
Các đơn vị kỹ thuật sản xuất thép chữ U125 này cán nóng các góc cạnh với mức độ chính xác cao cho nên sản phẩm được ưa chuộng trong các lĩnh vực công nghiệp chế tạo, chế tạo thiết bị vận tải, xe tải, xe đầu kéo hay thanh cố định…
Thông số kỹ thuật phổ biến của thép U125
Quý khách hàng cũng nên chú ý tới thông số kỹ thuật cơ bản của thép hình U. Mỗi một loại thép hình này có kích thước hoàn toàn khác nhau nhưng cũng sẽ có nhưng con số kích thước cụ thể để đảm bảo cho khách hàng chọn lựa thép cho đúng với nhu cầu của họ
- Thép U125 tiêu chuẩn có chiều dài 6m hoặc 12m
- Thép U125 có chiều dài thân nằm ngang dao động từ 50mm cho tới 380mm
- Thép U125 có chiều dài của 2 cánh từ 25mm cho tới 100mm
Những loại thép U125 phổ biến trên thị trường hiện nay được rất nhiều khách hàng sử dụng như U1000, U150, U200 và U250. Kích thước của những loại thép U này bao gồm;
- U100: Đây là sản phẩm thép hình có chiều dài 6m, độ dài thân 100mm, độ dài của cánh 46mm và độ dày 4,5m, khối lượng bên trong khoảng từ 51.5 kg/cây thép U100
- U150: Đây là cây thép U có chiều dài từ 6m hoặc 12m với chiều dài thân lên tới 150mm. Độ dài của cánh là 75mm và độ dày 6,5mm. Trọng lượng của cây thép U này lên tới 111,6kg/cây thép U150
- U200: Đây là cây thép có chiều dài 1m hoặc 12m, chiều dài thân là 200m, độ dài của cánh 73mm và độ dày 6mm. Khối lượng của những cây thép này chỉ 21,3kg/cây thép U200
- U250: Đây là cây thép có chiều dài 1m hoặc 12m, chiều dài thân là 250m, độ dài của cánh 78mm và độ dày 6,8mm. Khối lượng của những cây thép này chỉ 25.5kg/cây thép U200
Nên mua thép hình U125 ở đâu uy tín, giá hợp lý ?
Quý khách hàng sẽ không hề khó khăn trong việc lựa chọn một đơn vị mua thép hình U. Tuy nhiên việc lựa chọn đơn vị uy tín để mua hàng lại là điều khó khăn đối với nhiều người vì không phải địa chỉ bán thép nào uy tín và chất lượng sản phẩm tốt nhất.
Một trong những địa chỉ cung cấp số lượng thép U nói riêng và thép hình nói chung lớn nhất cả nước hiện nay FESTEEL. Đơn vị này chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng với giá cả mềm nhất, chất lượng tốt nhất, nguồn gốc rõ ràng và bền bỉ theo thời gian.
Đơn vị này phục vụ khách hàng nhiều năm trong sản xuất và kinh doanh phân phối sắt thép chất lượng cao cam kết đảm bảo cho khách hàng có được sản phẩm ưng ý. Đội ngũ nhân công tư vấn viên tận tình phục vụ khách hàng 24/24. Không những vậy giao hàng nhanh, giúp khách hàng kiểm tra thép khi quý khách có nhu cầu nhanh gọn nhất
THÉP U125 MẠ KẼM LÀ GÌ ?
Thép U125 mạ kẽm là một loại sản phẩm sắt thép có kết cấu với các đặc trưng và có mặt cắt theo chiều ngang tương tự như hình chữ U. Với một phần lưng thẳng được gọi là thân kết hợp hai phần kéo dài có tên gọi là cánh ở trên và dưới
CÁC ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA THÉP U125 MẠ KẼM
+ Thép U125 mạ kẽm với các góc nằm bên trong đạt độ chuẩn xác rất cao. Đây là loại vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng về kết cấu, chế tạo hay sản xuất, sữa chữa.
+ Thép chữ U125 được mạ kẽm có khả năng chống lại sự vặn xoắn ở thân tốt. Khả năng chịu đựng cũng như những áp lực và điều kiện của thời tiết đặc thù
+ Chất liệu để cấu tạo nên sản phẩm chủ yếu là vật liệu thép nên có độ bền bỉ cao. Bên cạnh đó nó còn được phủ lớp bảo vệ kẽm ở bên ngoài nên mang lại khả năng chống chọi đối với môi trường ở bên ngoài như là mưa, gió, nắng, sự ăn mòn, tại nơi có độ ẩm và tính axit cao.
Các loại thép hình chữ U125 mạ kẽm được sử dụng phổ biến hàng đầu hiện nay đó là U50, U65, U75, U120, U150, U80, U100, U160, U180, U200…..Đây là những loại sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp cũng như xây dựng hiện nay
TIÊU CHUẨN SẮT CHỮ U125 MẠ KẼM
Hiện nay có khá nhiều phương pháp để xác định chất lượng của loại sản phẩm thép U mạ kẽm. Đó chính là dựa vào các tiêu chuẩn như JIS, G3101, TCNV 1651 – 58 hay BS 4449….Bên cạnh đó, người dùng dựa còn có thể vào mác thép để xác định được mặt chất lượng của thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt cũng như khả năng uốn cong của loại thép U mạ kẽm.
Thép U120 mạ kẽm được xuất xứ từ các nước trên thế giới như Nga, Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản….
+ Mác thép của nước Mỹ: A36 đạt theo tiêu chuẩn là ATSM A36
+ Mác thép của nước Trung Quốc: Q235B, SS400…đạt theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
+ Mác thép của nước Nhật: SS400 đạt theo tiêu chuẩn quốc tế: JIS G3101 hay 3010, SB410
+ Mác thép của nước Nga: CT3….đạt theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88
ĐƠN GIÁ THÉP U125 MẠ KẼM MỚI NHẤT HÔM NAY
Bảng báo giá thép U125 mạ kẽm mới nhất hôm nay |
||
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (nghìn đồng/kg) |
1 | Thép hình U65 | 16500 |
2 | Thép hình U80 | 16500 |
3 | Thép hình U100 | 16500 |
4 | Thép hình U100A | 16500 |
5 | Thép hình U120 | 16500 |
6 | Thép hình U140 | 16500 |
7 | Thép hình U150 | 16500 |
8 | Thép hình U160 | 16500 |
9 | Thép hình U180 | 16500 |
10 | Thép hình U180A | 16500 |
11 | Thép hình U200 | 16500 |
12 | Thép hình U220 | 16500 |
13 | Thép hình U250 | 16500 |
14 | Thép hình U300 | 16500 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép U mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy vào nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0941.900.713 – 0947.900.713 sẽ có nhân viên chi tiết cho khách hàng 24/24h
THÉP U125 MẠ KẼM ỨNG DỤNG ĐỂ LÀM GÌ
+ Xây dựng công nghiệp như nhà tiền chế hay các nhà xưởng và xây dựng cầu đường…
+ Áp dụng rất nhiều trong lĩnh vực cơ khí chế tạo
+ Sử dụng để chế tạo ra khung sườn xe tải, để làm bàn ghế nội thất, làm ăng ten, cột điện…
+ Sử dụng trong những công trình cũng như tác động hạng mục quan trọng lớn khác
+ Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau hiện nay như công nghiệp chế tạo, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, dụng cụ nông nghiệp, xe tải, đầu kéo, thanh cố định, thanh truyển động…
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP U125 MẠ KẼM
Dưới đây là bảng tổng hợp các quy cách và trọng lượng sản phẩm thép U mạ kẽm chính xác nhất hiện nay
QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP U MẠ KẼM | |||
Tên | Quy cách | Trọng lượng (kg/mét) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình chữ U49 | U49x24x2.5x6m | 2.33 | 14 |
Thép hình chữ U50 | U50x22x2.5x3x6m | – | 13.5 |
Thép hình chữ U63 | U63x6m | – | 17 |
Thép hình chữ U64 | U64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép hình chữ U65 | U65x32x2.8x3x6m | – | 18 |
U65x30x4x4x6m | – | 22 | |
U65x34x3.3×3.3.x6m | – | 21 | |
Thép hình chữ U75 | U75x40x3.8x6m | 5.3 | 31.8 |
Thép hình chữ U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | – | 23 |
U80x38x2.7×3.5x6m | – | 24 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | – | 38 | |
U80x38x5.7x6m | – | 40 | |
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | – | 31 | |
U80x45x6x6m | 7 | 42 | |
U80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6 | 36 | |
Thép hình chữ U100 | U100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | – | 43 | |
U100x43x3x4.5x6m | – | 33 | |
U100x45x5x6m | – | 46 | |
U100x46x5.5x6m | – | 47 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | – | 56 | |
U100x42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | – | 33 | |
U100x42x4.5x6m | – | 42 | |
U100x50x3.8x6m | 7.3 | 43.8 | |
U100x50x3.8x6m | 7.5 | 45 | |
U100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình chữ U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | – | 43 |
U120x50x5.2×5.7x6m | – | 56 | |
U120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 9.3 | 55.8 | |
U120x50x5x6m | 8.8 | 52.8 | |
Thép hình chữ U125 | U125x65x6x12m | 13.4 | 160.8 |
Thép hình chữ U140 | U140x56x3.5x6m | – | 54 |
U140x58x5x6.5x6m | – | 66 | |
U140x52x4.5x6m | 9.5 | 57 | |
U140x5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình chữ U150 | U150x75x6.5x12m | 18.6 | 223.2 |
U150x75x6.5x12m (đủ) | 18.6 | 223.2 | |
Thép hình chữ U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | – | 75 |
U160x64x5.5×7.5x6m | – | 84 | |
U160x62x6x7x12m | 14 | 168 | |
U160x56x5.2x12m | 12.5 | 150 | |
U160x58x5.5x12m | 13.8 | 82.8 | |
Thép hình chữ U180 | U180x64x6x12m | 15 | 180 |
U180x68x7x12m | 17.5 | 210 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 17 | 204 | |
Thép hình chữ U200 | U200x69x5.4x12m | 17 | 204 |
U200x71x6.5x12m | 18.8 | 225.6 | |
U200x75x8.5x12m | 23.5 | 282 | |
U200x75x9x12m | 24.6 | 295.2 | |
U200x76x5.2x12m | 18.4 | 220.8 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 24.6 | 295.2 | |
Thép hình chữ U250 | U250x76x6x12m | 22.8 | 273.6 |
U250x78x7x12m | 23.5 | 282 | |
U250x78x7x12m | 24.6 | 295.20 | |
Thép hình chữ U300 | U300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 31.4 | 376.8 | |
U300x85x7.5x12m | 34.4 | 412.8 | |
U300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình chữ U400 | U400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 48 | 576 | |
Cừ 400x125x13x12m | 60 | 720 | |
Cừ 400x175x15.5x12m | 76.1 | 913.2 |
ĐỊA CHỈ MUA THÉP HÌNH CHỮ U125 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG UY TÍN ?
FESTEEL là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại….Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng
Giá bán từ nhà máy:
+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.
+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm thép U mạ kẽm với số lượng lớn.
– Sản phẩm chính hãng:
+ Giá sắt thép chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.
+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc té như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ
– Dịch vụ tư vấn tận tình chuyên nghiệp: Quý khách khi mua hàng sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệm của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình
– Hệ thống phân phối rộng rãi:
+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay giá sắt thép đã có rất nhiều chi nhanh được phân phối rộng khắp cả nước.
+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua 0941.198.045 – 0941.314.641 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
– Giao hàng nhanh chóng: Giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.