Quy cách trọng lượng thép hình V 120 x 120 x 10 x 12m Festeel là công ty chuyên cung cấp phân phối nhập khẩu thép hình chữ V các loại : THép V đen, THép V chấn, THép V mạ kẽm, THép V nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách kích thước chủng loại : V25 V30 V40 V50 V60 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V125

Nhà cung cấp thép hình chữ V đen mạ kẽm nhúng kẽm V25 V30 V40 V50 V60 V63
Thép hình chữ V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V160 V180 V200 V250 quý vị khách hàng muốn mua mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ V thông dụng phổ biến nhất trên thị trường :
- Thép hình chữ V25
- THép hình chữ V30
- Thép hình chữ V40
- Thép hình chữ V50
- Thép hình chữ V60
- Thép hình chữ V65
- THép hình chữ V63
- Thép hình chữ V70
- THép hình chữ V75
- THép hình chữ V80
- THép hình chữ V90
- Thép hình chữ V100
- Thép hình chữ V120
- Thép hình chữ V150
- THép hình chữ V180
- Thép hình chữ V200
- THép hình chữ V250
Doanh nghiệp bán thép V đen An Khánh giá rẻ tại TPHCM Asean Steel chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen An Khánh, Thép hình chữ V mạ kẽm An Khánh, V An Khánh nhúng kẽm nóng với đa dạng quy cách kích thước bao gồm V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V140 V150 V160 V180 V200 V250…..
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tư vấn tất tần tật về sản phẩm thép V An Khánh hoặc liên hệ để đặt hàng, báo giá ngay hôm nay qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Sơ lược vài nét về công ty Thép An Khánh (AKS)
Công ty TNHH Thép An Khánh thành lập năm 2022, được hình thành từ một nền tảng vững chắc của Công Ty TNHH TM Thép Tuyến Năng ( Thành lập năm 1993 ) Với một bề đầy kinh nghiệm trên 20 năm trong ngành công nghiệp sản xuất thép.
An Khánh Steel đã là một doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Việt Nam đi đầu trong lĩnh vực sản xuất thép hình. Mục tiêu hàng đầu chúng tôi hướng đến là nâng cao sản phẩm nội địa hóa ngành thép trong nước với một chất lượng đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, giá cả phù hợp, tiến độ cấp hàng nhanh chóng và thuận lợi nhất.
Sản phẩm của chúng tôi được nhiều các dự án công trình lớn nhỏ trong nước và ngoài nước tin dùng :
– Công trình thủy điện Sơn La – Hiệp Hòa 550 KV
– Công trình thủy điện Sơn La – Hòa Bình
– Công trình đường điện Nậm Hóa Sông Bung
– Công trình Thủy Điện Ngòi Hút Văn Chuẩn
– Trạm biến áp Nghi Sơn
– Đường điện Bỉm Sơn
– Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia
Chúng tôi hiện nay đã và đang cung cấp thép với sản lượng lớn cho các công trình lớn và trọng điểm quốc gia, là mặt hàng đáng tin cậy và đảm bảo chất lượng để xây dựng nền móng vững chắc cho sự phát triển của quốc gia.
Ngoài ra Công Ty TNHH Thép An Khánh là đơn vị độc quyền về sản xuất mặt hàng AKS.S-17, AKMS-22, AKMS-27 cho Vina ConMin làm hầm lò phục vụ khai thác khoáng sản, với khối lượng vài chục ngàn tấn mỗi năm phù hợp với tiêu chuẩn của Nga SPV 17, SPV 22, SPV 27
Thép hình V An Khánh là gì ?
Thép hình V hay còn gọi là thép chữ L hoặc thép hóc đều cạnh có hình dạng giống Y hệt chữ V trong bảng chữ cái tiếng Việt Nam 2 cạnh tạo thành một góc vuông 90 độ và có chiều dài thông thường 6m/12m
Sản phẩm thép gốc đều cạnh ( Thép hình V ) có các kích thước 25x25mm đến V200x200mm Với nhiều độ dày khác nhau chiều dài thanh từ 6m hoặc 12m ngoài ra còn gia công theo yêu cầu khách hàng. Những thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Mã sản phẩm : AKS
Sản xuất : An Khánh
Dấu hiệu nhận biết Thép An Khánh như thế nào ?
Trả lời :
Dấu hiệu nhận biết thép hình An Khánh là trên bề mặt cây thép đều có dập nổi AKS, bề mặt thép nhẵn, góc cạnh bo tròn không bị sứt hay răng cưa.
Bảng báo giá quy cách kích thước trọng lượng thép hình V An Khánh mới nhất 2023
Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây | |
Kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
V50x50x4x6m | 18.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V50x50x5x6m | 22.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V63x63x5x6m | 28.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V63x63x6x6m | 33.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V70x70x5x6m | 31.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V70x70x6x6m | 38.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V70x70x7x6m | 44.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V75x75x5x6m | 33.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V75x75x6x6m | 39.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V75x75x7x6m | 47.5 | 15.000 | 16.500 | – |
V75x75x8x6m | 52.5 | 15.000 | 16.500 | – |
V80x80x6x6m | 44.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V80x80x7x6m | 48 | 15.000 | 16.500 | – |
V80x80x8x6m | 57.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V90x90x6x6m | 47.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V90x90x7x6m | 55.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V90x90x8x6m | 64.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V90x90x9x6m | 70.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V100x100x7x6m | 63.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V100x100x8x6m | 70.5 | 15.000 | 16.500 | – |
V100x100x9x6m | 80.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V100x100x10x6m | 85.20 | 15.000 | 16.500 | – |
V100x100x10x6m | 88.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V120x120x8x12m | 172.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V120x120x10x12m | 210.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V120x120x12x12m | 250.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V130x130x10x12m | 230.0 | 15.000 | 16.500 | – |
V130x130x12x12m | 270.0 | 15.000 | 16.500 | – |
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình V Nhà Bè mới nhất 2023
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá kg | |
kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | |
V25x25x3x6m | 5.59 | 17.000 | 19.400 |
V30x30x3x6m | 6.98 | 17.000 | 19.400 |
V40x40x3x6m | 10.23 | 17.000 | 19.400 |
V40x40x4x6m | 13.21 | 17.000 | 19.400 |
V40x40x5x6m | 17.88 | 17.000 | 19.400 |
V50x50x3x6m | 13.24 | 17.000 | 19.400 |
V50x50x4x6m | 17.20 | 17.000 | 19.400 |
V50x50x5x6m Đỏ | 20.93 | 17.000 | 19.400 |
V50x50x5x6m Đen | 22.10 | 17.000 | 19.400 |
V50x50x6x6m | 26.75 | 17.000 | 19.400 |
V60x60x5x6m | 26.31 | 17.000 | 19.400 |
V60x60x6x6m | 30.78 | 17.000 | 19.400 |
V63x63x4x6m | 23.60 | 17.000 | 19.400 |
V63x63x5x6m | 28.05 | 17.000 | 19.400 |
V63x63x6x6m | 32.92 | 17.000 | 19.400 |
V65x65x5x6m | 28.07 | 17.000 | 19.400 |
V65x65x6x6m | 34.67 | 17.000 | 19.400 |
V70x70x6x6m | 36.90 | 17.000 | 19.400 |
V70x70x7x6m | 42.36 | 17.000 | 19.400 |
V75x75x6x6m | 39.62 | 17.000 | 19.400 |
V75x75x7x6b | 52.83 | 17.000 | 19.400 |
V75x75x8x6m | 60.56 | 17.000 | 19.400 |
V75x75x9x6m | 90.0 | 17.000 | 19.400 |
V100x100x10x6m | 180.0 | 17.000 | 19.400 |
V100x100x10x12m | – | 17.000 | 19.400 |
Thành phần hóa học của thép V An Khánh
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC CHEMICAL COMPOSITION | ||||
SYMBOL OF GRADE | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.34 | 0.4-0.7 | 0.04 | 0.03 |
SS490 | – | 0.45 | – | 0.05 | 0.04 |
SS540 | 0.2-0.3 | 0.12-0.3 | 1.2-1.8 | 0.04 | 0.05 |
CT38 | 0.14-0.22 | 0.12-0.3 | 0.4-0.65 | 0.03 | 0.04 |
CT42 | 0.18-0.27 | 0.15-0.35 | 0.4-0.7 | 0.04 | 0.05 |
CT51 | 0.28-0.37 | 0.15-0.3 | 0.4-0.8 | 0.05 | 0.06 |
CT3 | 0.14-0.22 | 0.15-0.3 | 0.4-0.65 | 0.03 | 0.04 |
CT4 | 0.18-0.27 | 0.15-0.3 | 0.4-0.7 | 0.04 | 0.03 |
CT5 | 0.28-0.37 | 0.3 | 0.4-0.8 | 0.03 | 0.04 |
Q195 | 0.06-0.12 | 0.25-0.5 | 0.4-0.65 | 0.05 | 0.03 |
Q215 | 0.09-0.15 | 0.25-0.55 | 0.4-0.7 | 0.04 | 0.04 |
Q235 | 0.14-0.22 | 0.3-0.65 | 0.5-0.8 | 0.03 | 0.05 |
Q275 | 0.28-0.35 | 0.5-0.8 | 0.25-0.5 | 0.04 | 0.03 |
Q295 | 0.16 | 0.8-1.5 | 0.25-0.55 | 0.06 | 0.04 |
Q345 | 0.20 | 1.0-1.6 | 0.3-0.65 | 0.07 | 0.03 |
Q390 | 0.2 | 1.0-1.6 | 0.5-0.8 | 0.08 | 0.04 |
20MNSI | 0.17-0.25 | 1.2-1.8 | 0.8-1.5-1.0-1.6 | 0.09 | 0.05 |
25MNSI | 0.2-0.3 | 1.2-1.8 | 1.0-1.6 | 0.03 | 0.05 |
Vì sao nên chọn thép hình An Khánh cho dự án công trình ?
1.UY TÍN
Thép An Khánh (AKS) là sản phẩm chất lượng cao đảm bảo các tiêu chuẩn về yêu cầu khắt khe nhất của công trình đạt các tiêu chuẩn, TCVN 7571, JIS 3101:2010, JIS3192:2010 ASTM.
2. LUÔN HƯỚNG ĐẾN KHÁCH HÀNG
– An Khánh Steel luôn đặt quyền lợi khách hàng lên hàng đầu, lợi ích của khách hàng là rung tâm của mọi chiến lược hoạt động của công ty
3. KHÔNG NGỪNG CẢI TIẾN
– Liên tục đầu tư công nghệ sản xuất mới và áp dụng đầu tiên ở Việt Nam nhằm đảm bảo sản phẩm ra thị trường là đẹp nhất tốt nhất và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
4. LUÔN LUÔN DẪN ĐẦU
– AKS đẫn đầu Việt Nam về sản xuất thép hình, chất lượng, dịch vụ, uy tín,. AKS luôn đặt mục tiêu chất lượng sản phẩm, dịch vụ khách hàng lên hàng đầu và kim chỉ nam cho sự phát triển của công ty.
5. QUẢN LÝ VẬN HÀNH THEO TIÊU CHUẨN
– Chúng tôi áp dụng hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015/ISO 9001:2015
6. TỐI ƯU CHI PHÍ
– Với doanh nghiệp mới, chi phí là điều rất đáng lo ngại. AKS luôn luôn tìm cách cải tiến giảm chi phí trong sản xuất để sản phẩm ra thị trường có giá cạnh tranh nhất và chất lượng nhất
Quy trình sản xuất thép hình V An Khánh cán nóng
1. Tuyển chọn phế liệu
2. Thúng náp liệu
3. Lò luyện hồ quang
4. Lò tinh luyện
5. Đúc liên tục
6. Phôi
7. Lò nung
8. Mắt chặt đầu
9. Máy cán thô
10. Bộ xử lý nhiệt sản phẩm
11. Máy chặt phân đoạn
12. Sàn nguội
13. Máy chặt nguội
14. Máy nắn thép
15. Sàn đóng bó
16. Thành phẩm thép V
Phân loại thép hình V An Khánh ?
Trả lời :
Sản phẩm thép hình V An Khánh được sử dụng thông dụng trên thị trường hiện nay được chia thành 3 loại :
1. Thép hình V An Khánh đen
2. Thép hình V An Khánh mạ kẽm điện phân
3. Thép hình V An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép hình V An Khánh đen
Là sản phẩm Thép hình V An Khánh được sản suất trực tiếp từ nhà máy theo phương pháp cán nóng hoặc cán nguội
2. Thép hình V An Khánh Mạ Kẽm Điện Phân là gì ?
Trả lời : Thép V An Khánh Mạ Kẽm Điện Phân là một thuật ngữ được xuất hiện rất nhiều trong các dự án ngày hôm nay giúp bảo vệ bề mặt sản phẩm thép hình chống lại các tác nhân gỉ sét oxi hóa theo thời gian.
Phương pháp này được thực hiện bằng cách chúng ta lấy sản phẩm thép V An Khánh đen sau đó sơn phủ lên một lớp kẽm bằng cách phun trực tiếp lên bề mặt sản phẩm với độ dài thông thường là 10 đến 20 Micromnet.
ƯU ĐIỂM :
– Chi phí thấp
– Thời gian xi mạ nhanh chóng
– Bề mặt sản phẩm sáng bóng rất thẩm mỹ
HẠN CHẾ :
– Tuổi thọ khoảng 2-3 năm
– Chỉ mạ được bề mặt bên ngoài đối với các sản phẩm rỗng như ống, trụ, hình cầu
3. Thép hình V An Khánh Mạ Kẽm Nhúng Nóng là gì ?
Trả lời : Thép hình V An Khánh Mạ Kẽm Nhúng Nóng là sản phẩm cũng được gia công bắt đầu từ thép hình V An Khánh sau đó được cho vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 600 độ C, (Sản phẩm nằm trọn trong bể kẽm) với thời gian căn chỉnh đạt độ dày yêu cầu lớp mạ –> Thành phẩm –> Lớp kẽm nóng có độ dày từ 70 – 120 Micro giúp bảo vệ tốt nhất cho bề mặt sản phẩm sắt thép nói chung là sản phẩm thép hình V nói riêng.
ƯU ĐIỂM :
– Tuổi thọ sản phẩm lên đến 50 năm
– Bề mặt thẩm mỹ đẹp bền lâu
– Giảm chi phí duy tu bảo dưỡng dự án công trình
NHƯỢC ĐIỂM :
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt không được sáng bóng loáng như mạ kẽm điện phân
Xem thêm : Báo giá thép U mạ kẽm mới nhất 2023
Liên hệ để ép giá ngay : 0941.900.713 – 0947.900.713
Tại sao nên lựa chọn mua thép hình V An Khánh tại công ty Asean Steel
Steelvina là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình AN Khánh AKS các loại đa dạng chính hãng, uy tín an toàn nhất tại thị trường Miền Nam, chúng tôi cam kết hàng hóa chất lượng hiện nay với số lượng đáp ứng tất tần tật những nhu cầu của quý vị khách hàng ở mọi thời điểm
Với hơn 16 năm hoạt động và làm việc trong ngành thép STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắn nhất :
– Đa dạng nguồn sản phẩm thép U V H I
– Đáp ứng đa dạng hàng hóa, đảm bảo chính hãng trực tiếp từ nhà máy
– Đảm bảo cung cấp trong và ngoài các tỉnh thành toàn quốc
– Miễn phí giao hàng tại Sài Gòn và một số tĩnh lân cận TPHCM
– Cam kết báo giá nhanh, tư vấn hỗ trợ hết mình
Quý vị khách hàng cần báo giá sắt thép hình V An Khánh hoặc cần tư vấn mua sắt thép hình các loại chính hãng 100% từ nhà máy hãy gọi cho chúng tôi theo số hotline bên dưới để được tư vấn và hỗ trợ báo giá 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép hình V An Khánh giá rẻ tốt nhất tại TPHCM
Chúng tôi hỗ trự tư vấn báo giá, hỗ trợ xem hàng trực tiếp tại kho, gửi mẫu đối với quý vị khách hàng ở xa tại các tỉnh thành toàn quốc và trong nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Cần Giờ…
Ngoài ra đối với những quý vị khách hàng mua thép U An Khánh ở lại các tỉnh thành toàn quốc chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển tận nơi:
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Thuận, Tây Ninh…
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bến Tre, Vĩnh Long, Cần Thơ….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Kon Tum, Đắc Nông, Đắc Lắc, Nghệ An…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hòa Bình, Bắc Giang, Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Phúc…
Ngoài phân phối và gia công thép hình U An Khánh đen, thép U An Khánh kẽm Asean Steel còn cung cấp tất cả các loại sắt thép khác bao gồm :
– Thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép ống, thép tròn trơn, thép xây dựng, xà gồ C-Z, thép bản mã, cọc cừ larsen, Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, Thép Pomina, Thép Tung Ho….
Bảng giá thép hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 cập nhật mới nhất trong năm 2023 FESTEEL là đơn vị nhà phân phối cấp 1 chính thức của các nhà máy trong và ngoài nước. Cam kết sản phẩm thép hình chũ V chính hãng 100% từ nhà máy sản xuất chưa qua sử dụng và đặc biệt đầy đủ chứng chỉ CO, CQ chất lượng và nguồn góc xuất xứ.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tư vấn về sản phẩm cũng như tham khảo đơn giá thép hình chữ V các loại tại thời điểm xem bài trong ngày hôm nay mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại dưới đây để được hỗ trợ tốt nhất :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách sản phẩm thép hình chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến
- Thép hình V25 – V25X25 – V25
- Thép hình V30 – V30X30 – V30
- Thép hình V4 – V40 – V40X40
- Thép hình V5 – V50 – V50X50
- Thép hình V6 – V60 – V60x60
- Thép hình V63 – V63x63
- Thép hình V65 – V65x65
- Thép hình V7 – V70 – V70x70
- Thép hình V75 – V75x75
- Thép hình V8 – V80 – V80x80
- Thép hình V9 – V90 – V90x90
- Thép hình V10 – V100x100 – V100
- Thép hình V12 – V120 – V120x120
- Thép hình V15 – V150 – V150x150
- Thép hình V18 – V180 – V180x180
- Thép hình V20 – V200 – V200x200
Xem thêm : Bảng báo giá thép cuộn phi 10 12 6 8 mới nhất
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH CHỮ V – THÉP V CÁN NÓNG TCVN 7571-1:2019
TCVN 7571-1:2019 thay thế TCVN 7571-1:2016 ISO 657-1:1989 và TCVN 7571-5:2006 ISO 657-5:1976)
TCVN 7571:1:2019 DO ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN / TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192 : 2014, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ công bố.
+ Phần 1 : Thép góc cạnh đều
+ Phần 2 : Thép góc đều cạnh không đều
+ Phần 11 : Thép chữ U
+ Phần 15 : Thép chữ I
+ Phần 16 : Thép hình chữ H
+ Phần 21 : Thép chữ T
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép cạnh đều được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông t hường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng
2. Tài liệu viện dẫn
Những tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi, bổ sung (Nếu có)
- TCVN 197-1 (ISO 6892-1) Vật liệu kim loại/thư kéo – phần 1 : Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- TCVN 198 ISO 148-1, Vật liệu kim loại – thử va đập kiểu con lắc Charpy phần 1 : Phương pháp thử
- TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc
- TCVN 4398, Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
- TCVN 4399 ISO 404 Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- TCVN 8998 ASTM R 415 Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
3. Quy định về ký hiệu và tên gọi của thép V
Thép có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong hình 1 và bảng 4
Ký hiệu thép góc cạnh đều bao gồm các thông tin dưới đây ;
AGS hoặc AWS hoặc ABS
+ Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng Megapascal (MPa)
+ Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại theo bảng 1
Chú thích 1 : AGS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu thông thường
Chú thích 2 : AWS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu hàn ( Angles for Wekded Structure )
Chú thích 3 : ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng ( Angles for buiding Structure )
Thí dụ : Thép góc cạnh đều dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 Mpa, Loại A theo bảng 1, được ký hiệu như sau : AWS 400A
4. PHÂN LOẠI THÉP GÓC ĐỀU CẠNH
Thép góc đều được phân thành các loại theo bảng 1
Bảng 1. Phân loại thép góc cạnh đều V
Thép kết cấu thông thường | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
AWS 400A | 400 | |
AWS 400B | 400 | |
AWS 400C | 400 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 490A | 490 |
AWS 520B | 490 | |
AWS 520C | 490 | |
AWS 570 | 520 | |
ABS 400A | 520 | |
ABS 400B | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
ABS 490B | 400 | |
ABS 490C | 400 |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V
LOẠI THÉP | Thành phần hóa học % khối lượng | ||||||
C Lớn Nhất | Si Lớn Nhất | Mn | P Lớn Nhất | S Lớn nhất | C Lớn nhất | P Lớn nhất | |
AGS 400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
AGS 490 | – | – | – | 0.05 | 0.04 | – | – |
AGS 540 | 0.3 | – | <1.6 | 0.04 | 0.035 | – | – |
AWS 400A | 0.23 | – | >2.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
AWS 400B | 0.2 | 0.32 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
AWS 400C | 0.18 | 0.32 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
AWS 490A | 0.2 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
AWS 490B | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
AWS 490C | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – |
AWS 520B | 0.2 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.035 | 0.44 | – |
AWS 520C | 0.2 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.05 | – | 0.28 |
AWS 570 | 0.18 | 0.55 | <1.7 | 0.035 | 0.015 | 0.36 | – |
ABS 400B | 0.24 | – | – | 0.05 | 0.008 | 0.36 | 0.26 |
ABS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.05 | 0.015 | 0.44 | 0.26 |
ABS 490B | 0.18 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.003 | 0.008 | 0.44 | 0.29 |
ABS 490C | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.02 | – | – | 0.29 |
THAM KHẢO : ĐƠN GIÁ GIA CÔNG THÉP TẤM CẮT CHẶT THEO YÊU CẦU TẠI TPHCM
6. TÍNH CHÁT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
Bảng 3 Tính chất cơ học
Thử kéo | Thử va đập | Thử uốn | |||||||
Loại thép | Giới hạn chảy nhỏ nhất Mpa | Giới hạn bền kéo Mpa | Độ giãn dài nhỏ nhất | Góc uốn | Nhiệt độ | Bán kính uốn | |||
t<16 | 16<t<40 | t<5 | t≤5 | 5<t<16 | 16<t<50 | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | Năng lượng hấp thụ lớn nhất | ||
AGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | 180• | 1.5 X T | |
AGS 490 | 285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | – | 2.0 X T | |
AGS 540 | 400 | 390 | 540 | 14 | 13 | 17 | – | 2.0 X T | |
AWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | – | – | – |
AWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22- | – | – | – |
AWS 400C | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 2-2 | – | – | – |
AWS 490A | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | – | – | – | – |
AWS 490B | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | – | – | – | – |
AWS 490C | 325 | 315 | 520-640 | 22 | 17 | – | – | – | – |
AWS 520B | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | – | – | – | – |
AWS 520C | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | – | – | – | – |
AWS 570 | 460 | 450-400-510 | 570-720 | 19 | – | – | – | – | – |
ABS 400A | 235 | 235-355 | 400-510 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400B | 235 | 235-355 | 400-510 | – | – | – | – | – | – |
ABS 400C | – | 325-445 | 400-510 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490B | 325 | 325-445 | 490-610 | – | – | – | – | – | – |
ABS 490C | – | 325-445 | 490-610 | – | – | – | – | – | – |
Chú thích :
1. t : Chiều dài tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B tỷ lệ % giữa giới hạn chảy với giới hạn bền kéo được áp dụng như sau :
a. t<12: Không áp dụng
b. 12<t<40: Lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ & giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau :
a. t<16: Không áp dụng
b. 16<t<40: Lớn nhất 80%
Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của mẫu thử
7. Quy cách kích thước mặt cắt ngang của thép hình chữ V
Kích thước diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều ( Xem hình 1 và hình 4 )
Quy cách kích thước diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính của mặt cắt của thép góc cạnh đều
Kích thước | Kích thước mặt cắt | Khối lượng trên mét dài | Diện tích mặt cắt ngang | Khoảng cách từ trọng tấm | ||||
A | t | r1 | kg/m | cm2 | cx=cy | Cu | Cv | |
A20x20 | 20 | 3 | 3.5 | 0.882 | 1.12 | 0.598 | 1.14 | 0.846 |
V25x25 | 25 | 3 | 3.5 | 1.12 | 1.42 | 0.723 | 1.77 | 1.05 |
25 | 4 | 3.5 | 1.45 | 1.85 | 0.762 | 1.77 | 1.08 | |
V30x30 | 30 | 3 | 5 | 1.36 | 1.74 | 0.835 | 2.21 | 1.18 |
30 | 4 | 5 | 1.78 | 2.27 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | |
V40x40 | 40 | 4 | 5 | 2.09 | 2.67 | 1.00 | 2.47 | 1.42 |
40 | 5 | 5 | 2.57 | 3.28 | 1.04 | 2.47 | 1.48 | |
40 | 3 | 6 | 1.84 | 2.35 | 1.07 | 2.83 | 1.52 | |
V45x45 | 45 | 4 | 6 | 2.42 | 3.08 | 1.12 | 2.83 | 1.58 |
45 | 5 | 6 | 2.97 | 3.79 | 1.16 | 2.83 | 1.64 | |
V50x50 | 50 | 4 | 7 | 2.74 | 3.49 | 1.23 | 3.18 | 1.75 |
50 | 5 | 7 | 3.38 | 4.30 | 1.28 | 3.18 | 1.81 | |
50 | 6 | 7 | 3.06 | 3.89 | 1.36 | 3.54 | 1.92 | |
V60x60 | 60 | 4 | 7 | 3.77 | 4.80 | 1.40 | 3.54 | 1.99 |
60 | 5 | 7 | 4.47 | 5.69 | 1.45 | 3.54 | 2.04 | |
60 | 6 | 6.5 | 3.68 | 4.69 | 1.61 | 4.24 | 2.28 | |
60 | 8 | 8 | 4.57 | 5.82 | 1.64 | 4.24 | 2.32 | |
V65x65 | 65 | 6 | 8 | 5.42 | 6.91 | 1.69 | 4.24 | 2.39 |
65 | 8 | 8 | 7.09 | 9.03 | 1.77 | 4.24 | 2.50 | |
V70x70 | 70 | 6 | 9 | 5.91 | 7.53 | 1.80 | 4.60 | 2.55 |
70 | 7 | 9 | 7.73 | 9.85 | 1.89 | 4.60 | 2.67 | |
V75x75 | 75 | 6 | * | 6.38 | 8.13 | 1.93 | 4.95 | 2.73 |
75 | 8 | * | 7.38 | 9.40 | 1.97 | 4.95 | 2.79 | |
V80x80 | 80 | 6 | 1 | 6.85 | 8.73 | 2.05 | 5.30 | 2.90 |
80 | 8 | 0 | 8.99 | 11.40 | 2.14 | 5.30 | 3.02 | |
80 | 10 | 10 | 7.34 | 9.35 | 2.17 | 5.66 | 3.07 | |
V90x90 | 90 | 9 | 11 | 9.63 | 12.3 | 2.26 | 5.66 | 3.19 |
90 | 8 | 11 | 11.9 | 15.1 | 2.34 | 5.66 | 3.30 | |
90 | 9 | 11 | 9.61 | 12.2 | 2.45 | 6.36 | 3.47 | |
90 | 10 | 11 | 10.90 | 13.9 | 2.50 | 6.36 | 3.53 | |
V100x100 | 100 | 8 | 12 | 12.2 | 15.5 | 2.54 | 6.36 | 3.59 |
100 | 10 | 12 | 13.1 | 17.1 | 2.58 | 6.36 | 3.65 | |
100 | 12 | 12 | 12.2 | 15.5 | 2.74 | 7.07 | 3.87 | |
V120x120 | 120 | 8 | 13 | 13.4 | 19.2 | 2.82 | 7.07 | 3.99 |
120 | 10 | 13 | 12.2 | 22.7 | 2.90 | 7.07 | 4.11 | |
120 | 12 | 13 | 15 | 18.7 | 3.23 | 8.49 | 4.56 | |
V125x125 | 125 | 8 | 13 | 17.8 | 23.2 | 3.31 | 8.49 | 4.69 |
125 | 10 | 13 | 14.7 | 27.5 | 3.40 | 8.49 | 4.80 | |
125 | 12 | 13 | 18.2 | 19.5 | 3.35 | 8.84 | 4.74 | |
V130x130 | 130 | 9 | 12 | 21.6 | 24.2 | 3.44 | 8.84 | 4.86 |
130 | 12 | 12 | 15.3 | 28.7 | 3.52 | 8.84 | 4.98 | |
130 | 15 | 12 | 19 | 22.74 | 3.53 | 9.19 | 4.99 | |
V150x150 | 150 | 10 | 16 | 22.6 | 29.76 | 3.64 | 9.19 | 5.15 |
150 | 12 | 16 | 17.9 | 36.75 | 3.76 | 9.19 | 5.34 | |
150 | 15 | 16 | 23.4 | 29.3 | 4.031 | 10.6 | 5.71 | |
V175x175 | 175 | 12 | 15 | 28.8 | 34.8 | 1.25 | 10.6 | 5.83 |
175 | 15 | 15 | 23 | 43 | 4.73 | 10.6 | 6.01 | |
V180x180 | 180 | 15 | 18 | 27.3 | 40.52 | 4.85 | 10.6 | 6.69 |
180 | 18 | 18 | 33.8 | 50.21 | 4.98 | 12.4 | 6.86 | |
V200x200 | 200 | 16 | 18 | 31.8 | 52.1 | 5.10 | 12.4 | 7.05 |
200 | 20 | 18 | 39.4 | 61.9 | 5.52 | 12.7 | 7.22 | |
200 | 24 | 18 | 40.9 | 61.8 | 5.68 | 14.1 | 7.81 | |
V250x250 | 250 | 28 | 18 | 48.6 | 76.3 | 5.84 | 14.1 | 8.04 |
250 | 35 | 18 | 48.5 | 90.6 | 7.24 | 14.1 | 8.26 |
Những kích thước thông dụng được thể hiện trong bảng 4 sẽ theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
Chú thích : Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau :
Khối lượng 1m dài (kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt ngang
Trong đó : Diện tích mặt cắt ngang a = [ t (2A-t) + 0.215 (r2-2r2) ] / 100 (cm2)
8. Dung sai hình dạng và kích thước thép V
Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc đều cạnh V được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng nhà nhà sản xuất
Các phần kích thước | Dung sai | Ghi chú |
Chiều rộng A | A<50 | 1.0 |
50<A<100 | 1.5 | |
100<A<150 | 2.0 | |
150<A<200 | 3.0 | |
A>200 | 4.0 | |
Chiều dày t | t<6.3 | 0.6 |
6.3<t<10 | 0.7 | |
10<t<16 | 0.8 | |
t>16 | 1.0 | |
Chiều dài L | L<7M | 40 |
L>7M | 0 | |
Độ không vuông góc (T) | 0.025 | |
Độ cong | 0.003 |
Dung sai khối lượng :
+ Đối với chiều dày dưới 10mm : +-5%
+ Đối với chiều dày trên 10mm : +-4%
Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm soát bằng mắt thường theo thõa thuận
9. YÊU CẦU CHUNG VỀ THÉP V
Những yêu càu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 ( ISO 377 ) và TCVN 4399 ISO 404
Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu phải thep các yêu cầu sau.
1. Số lượng mẫu thử kéo và uốn. Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình dọc, có chiều dày khác nhau những chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dài nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 tấn, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn
2. Số lượng mẫu thử va đập, một mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một số lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán thử mẫu ban đầu để thử va đập
+ Vị trí mấy mẫu thử kéo, uốn, va đập vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo quy trình.
10. Ghi nhãn trên mỗi thanh thép V
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau :
Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa nhà sản xuất ( Có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép )
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau
– Tên địa chỉ của nhà sản xuất
+ Số hiệu của tiêu chuẩn này
+ Số hiệu của mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Kích thước ( Chiều rộng, chiều dày và chiều dài )
11. Thông tin bổ sung đối với tiêu chuẩn thép V
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện
Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng carbon hoặc đương lượng carbon nhạt cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo
Xem thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn giá rẻ tốt nhất tại kho TPHCM
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V
Sắt thép hình V được phân thành nhiều loại khác nhau trên thị trường theo những quy cách kích thước khác nhau để người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án công trình của mình.
Mỗi loại thép V được phân biệt với nhau thông qua kích thước.
Sắt thép hình chữ V là gì ?
Thép hình V hay còn được gọi là thép góc có diện tích mặt cắt ngang chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép góc V đen và thép góc mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc đen
Sắt thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo thành những sản phẩm cần thiết.
Thép hình V được sản xuất dây chuyền hiện đại tiên tiến, chính vì thế sản phẩm đáp ứng tất cả những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam
THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM LÀ GÌ ?
Đối với sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm là được chia thành 2 loại chính
1. Thép V gia công mạ kẽm
2. Thép V dùng phôi kẽm từ thép tấm để chấn ra kích thước chữ V
Chúng ta cùng tìm hiểu về thép hình V gia công mạ kẽm trước nhé :
+ Thép hình chữ V gia công mạ kẽm là sản phẩm nguyên liệu được lấy từ thép V đen đúc từ nhà máy trong phương pháp này có 2 loại mạ kẽm chính đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng là cho sản phẩm vào bể nhúng kẽm trong thời gian nhất định lớp kẽm sẽ bám dính chắc chắn vĩnh cữu lên bề mặt thép V
Chủng loại thép V thứ 2 là loại thép V chấn kẽm, nguyên liệu ban đầu được dùng để sản xuất chính là thép tấm, từ thép tấm phôi kẽm sau đó chúng ta sẽ gia công cắt chắn theo kích thước thép V yêu cầu sau đó là thành phẩm thép V mạ kẽm ( Những V này không phải là V đúc mà là V được chấn từ thép tấm )
– Đối với những loại thép V có hình thù đo đặc biệt thì phương pháp này là một biện pháp hữu dụng nhất, chúng ta có thể dùng sản phẩm thép tấm đen dày sau đó gia công cắt chắn rồi cuối cùng sau đó chúng ta mới mạ kẽm được. Tuy trãi qua nhiều bước nhưng sẽ có quy cách kích thước yêu cầu của khác hàng
TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT CỦA THÉP HÌNH V
+ Tiêu chuẩn GOST 380-38 của Nga – Mác thép là CT3
+ Tiêu chuẩn JIS G3101 SB 410 3301 của Nhật Bản – Mác thép SS400 Q235B Q345B
+ Tiêu cuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400 của nước Mỹ – Mác thép A36
ĐẶC ĐIỂM & ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V
Sản phẩm thép V được sử dụng bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khí hậu khi chịu tác động của thời tiết
Bên cạnh đó, thép V còn được hỗ trợ mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường
+ Sắt V có rất nhiều ưu điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó được thừa kế những đặc điểm của thép hình.
Thép V thường được sử dụng trong ngành gia công chế tạo đóng tàu, bởi tàu luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn
+ Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu thông thường
+ Khung sườn xe, trụ điện đường dây điện cao thế
+ Thép hình V, được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp
Thép V có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất….
NHỮNG THƯƠNG HIỆU THÉP HÌNH CHŨ V ĐƯỢC SỬ DỤNG THÔNG DỤNG HIỆN NAY
1. Thương hiệu thép V Nhà Bè
– Công ty cổ phần thép Nhà Bè – VNSTEEL là công ty con của công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL) do Tổng công ty sở hữu 69.07% vốn điều lệ. Tiền thân của công ty trước 1974 là hãng thép VITHACO ( Việt Thành ) của các chủ tư bản người Hoa. Sau giải phóng trở thành doanh nghiệp nhà nước thuộc công ty luyện kim đen ( Bộ cơ khí và luyện kim – nay là bộ công thương ) và lần lượt mang tên nhà máy cán thép Việt Thành 1976, nhà máy luyện cán thép Nhà Bè (1981). Nhà máy Thép Nhà Bè (1991), Công ty Thép Nhà Bè (06/2007) Công Ty cổ phần thép Nhà Bè (01/2008) và nay là Công Ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL
Thông tin Thép góc V Nhà Bè
Tiêu chuẩn :
- TCVN 7571-1:2006
- TCVB7571-5:2006 & TCVN 1765:1975
- Mác thép : CT38
- JIS G3101:2010
- Mác thép SS400 SS540
Mô tả sản phẩm :
+ Chiều dài sản phẩm : 6m
+ Dung sai :
- Chiều dài : 75mm
- Chiều rộng cạnh : V25-50 ± ; V50-100±1.5 mm
- Chiều rộng cạnh : V25-V50 : 0.5; V50-V100 ± 0.8
- Độ cong : V50-V100 ± 0.4%
- Độ không vuông : Từ V25-V50 ± 1.0mm: V50-V100 ± 2.0mm
- Màu sơn : Đen, đỏ vàng, xanh, cam
Quy cách kích thước trọng lượng sản phẩm thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất
SẢN PHẨM (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | STT |
Thép V25*25*6m | 3.0 | 1.12 | 1 |
Thép V30*30*6m | 3.0 | 1.38 | 2 |
4.0 | 1.78 | 3 | |
Thép V40*40*6m | 3.0 | 1.84 | 4 |
4.0 | 2.42 | 5 | |
5.0 | 2.49 | 6 | |
Thép V50*50*6m | 3.0 | 2.32 | 7 |
4.0 | 3.05 | 8 | |
5.0 | 3.77 | 9 | |
6.0 | 4.47 | 10 | |
Thép V60*60*6m | 4.0 | 3.71 | 11 |
5.0 | 4.57 | 12 | |
6.0 | 5.42 | 13 | |
Thép V63*63*6m | 4.0 | 3.90 | 14 |
5.0 | 4.81 | 15 | |
6.0 | 5.72 | 16 | |
Thép V65*65*6m | 5.0 | 5.91 | 17 |
6.0 | 7.73 | 18 | |
Thép V70*70*6m | 5.0 | 5.38 | 19 |
6.0 | 6.38 | 20 | |
7.0 | 7.38 | 21 | |
8.0 | 8.37 | 22 | |
Thép V75*75*6m | 6.0 | 8.85 | 23 |
7.0 | – | 24 | |
8.0 | – | 25 |
2. Thép hình V An Khánh (AKS)
– Sắt thép hình V An Khánh luôn luôn có một trong 100 doanh nghiệp có mức độ tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam. Với bề dày hơn 20 năm kinh nghiệm. An Khánh được đánh giá là doanh nghiệp ngoại quốc doanh dẫn đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng tại Việt Nam.
Thép An Khánh là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam Thành công trong việc cán thép cỡ lớn như thép U250 U300 I250 I300. Thép góc L175, thép góc L200.
Những sản phẩm thép hình cán nóng cung cấp cho các công trình trọng điểm quốc gia như : Thủy điển, Sơn La, Thủy Điện Ngoài Hút Căn Chấn, Nhiệt Điện Nghi Sơn, Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia..
HƯỚNG DẪN CÁCH BẢO QUẢN THÉP HÌNH CHỮ V CHỐNG HEN GỈ
Trong kho chứa thép V không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như hơi carbon, hơi lưu huỳnh, hơi hydro, v.v
+ Thép hình V xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng, và phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 30cm đối với kho nền đất
+ Không nên để lẫn lộn thép gỉ vào một chỗ với thép V mới. Các loại hen gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
Bảng quy cách kích thước thép hình V An Khánh
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG |
MM | MM | KG/M | |
1 | V50*50 | 4.0 | 3.06 |
2 | 5.0 | 3.77 | |
3 | 6.0 | 4.43 | |
4 | V60*60 | 5.0 | 4.57 |
5 | 6.0 | 5.42 | |
6 | V63*63 | 5.0 | 4.81 |
7 | 6.0 | 5.73 | |
8 | V65*65 | 5.0 | 4.97 |
9 | 6.0 | 5.91 | |
10 | 7.0 | 6.76 | |
11 | 8.0 | 7.73 | |
12 | V70*70 | 5.0 | 5.37 |
13 | 6.0 | 6.38 | |
14 | 7.0 | 7.38 | |
15 | 8.0 | 8.38 | |
16 | V75*75 | 5.0 | 5.80 |
17 | 6.0 | 6.85 | |
18 | 7.0 | 7.90 | |
19 | 8.0 | 8.99 | |
20 | V80*80 | 6.0 | 7.32 |
21 | 7.0 | 8.51 | |
22 | 8.0 | 9.63 | |
23 | V90*90 | 6.0 | 8.28 |
24 | 7.0 | 9.61 | |
25 | 8.0 | 10.90 | |
26 | 9.0 | 12.20 | |
27 | 10.0 | 13.30 | |
28 | V100*100 | 7.0 | 10.70 |
29 | 8.0 | 12.20 | |
30 | 9.0 | 13.70 | |
31 | 10.0 | 14.90 | |
32 | 12.0 | 17.80 | |
33 | V120*120 | 8.0 | 14.70 |
34 | 10.0 | 18.20 | |
35 | 12.0 | 21.60 | |
36 | V130*130 | 9.0 | 17.90 |
37 | 10.0 | 19.70 | |
38 | 12.0 | 23.40 | |
39 | V150*150 | 10.0 | 23.00 |
40 | 12.0 | 27.30 | |
41 | 15.0 | 33.80 | |
42 | V175*175 | 12.0 | 31.80 |
43 | 15.0 | 39.40 | |
44 | V200*200 | 15.0 | 45.30 |
45 | 20.0 | 59.70 | |
46 | 25.0 | 73.60 |
Thép hình H100 H125 H150 H200 H250 H300 H350 H400 H450 H500 giá rẻ tốt nhất tại TPHCM Asean Steel là đơn vị nhà phân phối và nhập khẩu thép hình chữ H lớn nhất tại Miền Nam Việt Nam. Cam kết hàng hóa chất lượng đủ độ dày, trọng lượng và quy cách đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng.
Thép hình chũ H là sản phẩm được làm bằng sắt thép đúc trực tiếp từ nhà máy có hình dạng giống như chữ H in hoa trong bảng chữ cái tiếng việt ta. Chúng có độ dài mỗi thanh là 6m hoặc 12m được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài và hàng trong nước ta sản xuất nên đa dạng kích thước mẫu mã.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công thép hình H gia công cắt chặt chấn từ thép tấm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen, H mạ kẽm, gia công cắt chặt theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ H được sử dụng thông dụng phổ biến trên thị trường hiện nay
- Thép hình H100
- Thép hình H 125
- Thép hình H150
- Thép hình H200
- Thép hình H250
- Thép hình H300
- Thép hình H350
- Thép hình H400
Thép hình H khác với thép I là có kích thước và chiều dài cánh bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng quy cách kích thước phổ biến của thép hình chữ H đúc đang được sử dụng thông dụng trên thị trường
Sắt thép hình chữ H có những thông số thể hiện như thế nào ? Thép H trên thị trường Việt Nam có những chủng loại hay nhà máy nào ? Đây là những câu hỏi được nhiều quý vị đặt ra cho chúng tôi. Sau đây mời quý vị khách hàng hãy cùng dõi theo những thông tin chi tiết nhất mà chúng tôi nhặt được trong suốt quá trình kinh doanh:
BẢNG THÔNG SỐ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH H
Thép hình chữ H áp dụng cho các tiêu chuẩn
+ Tiêu chuẩn GOST
+ Tiêu chuẩn JIS
+ Tiêu chuẩn BS
+ Tiêu chuẩn Q
+ Tiêu chuẩn TCVN
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP H
Những thông số kích thước cơ bản | S mặt cắt | Đơn trọng | Memen quán tính | ||||
mm | cm2 | kg/m | cm4 | ||||
HxB | t1 | t2 | r | A | W | Ix | Iy |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21.9 | 17.2 | 383 | 134 |
H125x125 | 7 | 9 | 10 | 30.3 | 23.8 | 847 | 293 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17.9 | 14 | 666 | 50 |
Thép hình chữ H có kích thước với chiều dài bụng và cánh bằng nhau, dưới đây là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Asean Steel
Quy cách thép hình chữ H đúc thông dụng
+ Thép hình chữ H100x100x6x8x12m
+ Thép hình chữ H125x125x6.5x9x12m
+ Thép hình chữ H150x150x7x10x12m
+ Thép hình chữ H175x175x7.5x11x12m
+ Thép hình chữ H200x200x8x12x12m
+ Thép hình chữ H250x250x9x14x12m
+ Thép hình chữ H300x300x10x15x12m
+ Thép hình chữ H340x250x9x14x12m
+ Thép hình chữ H350x350x12x19x12m
+ Thép hình chữ H400x400x13x21x12m
+ Thép hình chữ H440x300x11x18x12m
NHỮNG MÁC THÉP HÌNH CHỮ H PHỔ BIẾN HIỆN NAY
+ Mác thép USA : A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
+ Mác thép Trung Quốc : SS400 A235B Tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
+ Mác thép Nhật Bản : SS400 theo tiêu chuẩn JIS NGN 3101, SB410, 3010
+ Mác thép Nga CT3 tiêu chuẩn GOST 380-88
KÝ HIỆU CỦA THÉP HÌNH CHỮ H
Đối với thép hình h bao gồm 3 ký hiệu thép tiêu chuẩn như sau :
HSGS, HSWS, HSBS Trong đó :
+ HSGS : Đây là chữ viết tắt của thép hình H sử dụng trong kết cấu thông thường, co tên tiếng anh – H Section for general Structure
+ HSWS : Đây là ký hiệu thép hình H sử dụng trong kết cấu hàn, có tên tiếng anh là H Section for general Steel
+ HSBS : Ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh là H – Section for buiding Structure
Dưới đây là bảng ký hiệu thép hình chữ H và giới hạn bền kéo tương đương. Quý vị anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất
CÔNG DỤNG | KÝ HIỆU LOẠI THÉP |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 |
HSGS 540 | |
HSWS 400A | |
HSWS 400B | |
HSWS 400C | |
HSWS 490A | |
HSWS 490B | |
HSWS 520B | |
HSWS 520C | |
HSWS 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A |
HSBS 400B | |
HSBS 400C | |
HSBS 490B | |
HSBS 490C |
+ GIỚI HẠN BỀN KÉO, ĐỘ BỀN KÉO ĐƯỢC TÍNH BẰNG ĐƠN VỊ MPA
KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH CHỮ H 2023
Quý vị khách hàng có thể xem cụ thể thông tin cụ thể thông tin về : Thông số thép H, trọng lượng thép hình H ở dưới đây :
1. Thép hình H100*100*6*8*12m
Chú thích :
- Chiều cao cánh là : 100m
- Bề rộng bụng : 100mm
- Độ dày bụng là 6mm
- Độ dày cánh : 8mm
- Chiều dài 12m
- Căn nặng : 206.4 kg/cây dài 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco, Huynhdai….
2. Thép hình H125*125*6.5*9*12m
Chú thích:
- Chiều cao cánh là 125mm
- Chiều dài bụng là 125mm
- Độ dày bụng : 6.5mm
- Độ dày cánh : 9.5mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng sản xuất trong nước
- Cân nặng : 185.6 kg/cây dài 12m
- Nguồn góc : Posco Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…
3. Thép hình chữ H150*150*7*10*12m
Chú thích :
- Thép hình H150 có chiều cao cánh là 150mm
- Chiều dài bụng là 150mm
- Độ dày bụng là 7mm
- Độ dày cánh là 10mm
- Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Trọng lượng : 378 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco
4. Thép hình chữ H175*175*7.5*11*12m
Chú thích :
- Có chiều cao cánh là 175mm
- Chiều rộng bụng là 175mm
- Độ dày bụng là 7.5mm
- Độ dày cánh là 11mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu & 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng : 484.8 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco..
5. Thép hình chữ H200*200*8*12*12m
Chú thích :
- Thép hình H200 chiều cao cạnh là 200mm
- Chiều rộng bụng : 200mm
- Độ dày bụng : 8mm
- Độ dày cánh : 12mm
- Chiều dài thanh : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m với hàng trong nước sản xuất
- Nguồn góc : Hàn Quốc, Posco, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…
6. Thép hình H250*250*9*14*12m
Chú thích :
- Thép hình H250 có chiều cao cạnh là 250mm
- Chiều dài bụng là 250mm
- Độ dày bụng là 9mm
- Độ dày cánh là 14mm
- Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
7. Thép hình H300*300*10*15*12m
Chú thích :
- Thép hình H300 có chiều cao cánh là 300mm
- Chiều dài bụng là 300mm
- Độ dày bụng là 10mm
- Độ dày cánh là 15mm
- Chiều dài : 12m đối với thép nhập khẩu và 6m đối với thép trong nước
- Cân nặng : 956.4 kg/cây nặng 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco….
8. Thép hình H340*250*9*14*12m
Chú thích :
- Thép có chiều cao cánh là 340mm
- Chiều dài bụng là 250mm
- Độ dày bụng là 9mm
- Độ dày cánh là 14mm
- Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng : 956.4 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
9. Thép hình H350*350*12*19*12m
Chú thích :
- Thép hình H350 có chiều cao cánh là 350mm
- Chiều dài bụng là 350mm
- Độ dày bụng là 12mm
- Độ dày cánh là 19mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng : 1644 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco
10. Thép hình chữ H400*400*13*21*12m
Chú thích :
- Thép H400 có chiều cao là cánh 400mm
- Chiều dài bụng 400mm
- Độ dày bụng là 13mm
- Độ dày cánh là 21mm
- Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m với hàng trong nước
- Cân nặng : 2064 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco..
- 11. Thép hình chữ H440x300x11x18x12m
- Chú thích :
- Thép hình H440 có chiều cao cánh là 440mm
- Chiều dài bụng 440mm
- Độ dày bụng 11mm
- Độ dày cánh 18mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Nguồn góc : Trung Quốc
TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH I
Thép hình H – Thép hình H – Dầm thép H có ý nghĩa và được ưng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và hiện tại thép H cũng khác với thép I và cũng có nhiều điểm để quý vị khách hàng có thể phân biệt được như sau :
+ Nếu như liên kết của 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép I có hình cánh côn thì đối với thép H nó lại các góc vuông
+ Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như chịu lực tốt hơn so với thép hình I
+ Thép hình H và kết cấu dầm thẳng thế nên chúng rất dễ để cắt và hàn nối
+ Thép hình H với đặc tính dầm thẳng thế nên chúng rất dễ để cắt và hàn nối
+ Thép hình H với đặc tính tốt nên chúng có khả năng chịu tải trọng rất lớn, thế nên chúng thường để nâng đỡ trong các dự án xây dựng
+ Thép hình H có rãnh sâu, độ dày lớn nên chúng chịu được lực ở nhiều hướng khác nhau
+ Thép hình H được dùng phổ biến ở các dự án công trình kết cấu lớn như các tòa nhà cao tầng
+ Mặt bích cắt ngang của thép H lớn hơn thép I thế nên chúng có độ cứng hơn và khả năng uốn dẻo tốt hơn.
So với thép hình I, thép hình H cung cấp đặc tính cơ học tốt hơn và do đó được coi là một phương án kinh tế trong xây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm Dầm, và dầm chữ H được dùng làm cột chịu lực
Ký hiệu thép | Thành phần hóa học | ||
C | Si | Mn | |
HSGS 400 | – | – | – |
GSGS 490 | – | – | – |
HSGS 540 | 0.3 | – | 1.6 |
HSWS 400A | 0.23 | 0.35 | 2.5 |
HSWS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 |
HSWS 400C | 0.18 | 0.55 | 0.6-1.6 |
HSWS 490A | 0.2 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 490B | 0.18 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 490C | 0.18 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 520B | 0.2 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 520C | 0.2 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 570 | 0.18 | – | 1.70 |
HSBS 400A | 0.24 | 0.35 | – |
HSBS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6 -1.5 |
HSBS 400C | 0.2 | 0.55 | 0.6-1.5 |
HSBS 490B | 0.18 | 0.55 | <1.65 |
HSBS 490C | 0.18 | – | <1.65 |
Để đặt mua các quy cách hình H, đồng thời cắt theo kích thước quý vị khách hàng hãy đến với công ty TNHH Asean Steel của chúng tôi. Ngoài thép hình H chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình I U V H, thép tấm, thép hộp, thép ống, thép Hòa Phát. Với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.
TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH H ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO ?
Muốn tính được trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H ta sử dụng công thức như sau :
P = (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó, Diện tích mặt cắt thép hình a = [t1 (H-2t2) + 2Bt2 + 0.85r2] / 100 cm3
KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI
Theo TCVN một cây thép hình chữ H có thể có các chiều dài sau đây : 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (m)
Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó đa số là các cây 12m phổ biến.
Đối với các sản phẩm thép hình H có kích thước khác biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thõa thuận riêng giữa bên mua và đơn bị chế tạo. Một số sản phẩm sắt H trong nước không sản xuất sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Kết quả phân tích được theo bảng bên dưới
XEM TIÊU CHUẨN TCVN 7571-16:2017
1. Đường lượng cacbon được tính bằng công thức, sử dụng :
CeQ = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14
2. Đương lượng carbon nhạy cảm hàn PCM, được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đo được theo :
PCM – c + Si/30 + Mn/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V10 + 5B
Hàm lượng C đo được
4. Phương pháp xác định thành phần hóa học của sản phẩm
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Thép hình chữ H phải đạt được những giới hạn về giới hạn, giới hạn bền kéo, tỉ lệ % giữa hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ giãn dài, thử va độ Charpy và thử uốn để cập nhật bảng dưới
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH H | |||||
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | ||||
t<16 | 16<t<40 | Giới hạn bền kéo Mpa | Độ giãn dài nhỏ nhất % | ||
t<5 | 5<t<16 | ||||
HSGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 |
HSGS 490 | 285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 |
HSGS 540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 |
HSWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 |
HSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 |
HSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 |
HSWS 400C | 325 | 315 | 400-510 | 22 | 17 |
HSWS 490A | 325 | 315 | 400-510 | 22 | 17 |
HSWS 490B | 325 | 315 | 400-510 | 22 | 17 |
HSWS 520B | 365 | 355 | 400-640 | 19 | 15 |
HSWS 520C | 365 | 355 | 400-610 | 19 | 15 |
Ghi chú :
t là độ dày tại vị trí lấy mẫu tính bằng mm
Với ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo.
Báo giá thép V Nhà Bè giá rẻ uy tín tại TPHCM FeSteel tự hào là nhà phân phối chính thức của thương hiệu thép V Miền Nam (VNSTEEL), Các sản phẩm đa dạng đầy đủ quy cách thép V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V90 V100 V120….Tất cả các sản phẩm đều phục vụ hữu ích cho ngành xây dựng và gia công sản xuất linh kiện, phụ kiện & cơ khí chế tạo, chất lượng trên mỗi sản phẩm théo các tiêu chuẩn trong và ngoài nước.
Nếu quý vị đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép hình V Nhà Bè xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Gồm các loại có chiều rộng từ 25mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
– Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2009, dung sai theo tiêu chuẩn TCVN 7571-5:2006
Báo giá thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất hôm nay
Có thể giá thép hình V Nhà Bè thường xuyên cập nhật nên quý vị khách hàng muốn tham khảo đơn giá thép V bao nhiêu tiền 1kg tại thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để được hỗ trợ báo giá tốt nhất.
Chủng loại | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
Sắt V25*25*6m | 3.0 | 5.57 | 17.500 | 97.475 | 119.755 | 136.465 |
Sắt V 30*30*6m | 3.0 | 6.98 | 17.500 | 122.150 | 150.070 | 171.010 |
Sắt V40*40*6m | 3.0 | 10.20 | 17.500 | 178.500 | 219.300 | 249.900 |
4.0 | 13.21 | 17.500 | 231.175 | 284.015 | 323.645 | |
5.0 | 17.88 | 17.500 | 312.900 | 384.420 | 438.060 | |
Sắt V50*50*6m | 3.0 | 13.19 | 17.500 | 230.825 | 283.585 | 323.155 |
4.0 | 17.10 | 17.500 | 299.250 | 367.650 | 418.950 | |
5.0 | 20.87 | 17.500 | 365.225 | 448.705 | 511.315 | |
5.0 | 21.96 | 17.500 | 384.300 | 472.140 | 538.020 | |
6.0 | 26.67 | 17.500 | 466.725 | 573.405 | 653.415 | |
Sắt V60*60*6m | 5.0 | 26.14 | 17.500 | 457.450 | 562.010 | 640.430 |
6.0 | 30.69 | 17.500 | 537.075 | 659.835 | 751.905 | |
Sắt V63*63*6m | 4.0 | 23.60 | 17.500 | 413.000 | 507.400 | 578.200 |
5.0 | 27.87 | 17.500 | 487.725 | 599.205 | 682.815 | |
6.0 | 32.81 | 17.500 | 574.175 | 705.415 | 803.845 | |
Sắt V65*65*6m | 5.0 | 27.81 | 17.500 | 486.675 | 597.915 | 681.345 |
6.0 | 34.56 | 17.500 | 604.800 | 763.040 | 846.720 | |
Sắt V70*70*6m | 6.0 | 36.79 | 17.500 | 643.825 | 790.395 | 902.355 |
7.0 | 42.22 | 17.500 | 738.850 | 907.730 | 1.034.390 | |
Sắt V75*75*6m | 6.0 | 39.49 | 17.500 | 691.075 | 849.035 | 947.505 |
8.0 | 52.50 | 17.500 | 918.750 | 1.128.750 | 1.286.250 | |
9.0 | 61.19 | 17.500 | 1.070.825 | 1.315.585 | 1.499.155 | |
Sắt V100*100*6m | 10.0 | 90.00 | 17.500 | 1.575.000 | 1.935.000 | 2.205.000 |
Sắt V100*100*12m | 10.0 | 180.0 | 17.500 | 3.150.000 | 3.870.000 | 4.410.000 |
HOTLINE : 0941.341.641 – 0941.198.045 |
– Bảng báo giá thép V Nhà Bè trên chưa bao gồm VAT 10% giao hàng tại kho công ty
– Các sản phẩm từ V25*25*2.5 đến V75*75*9 có chiều dài 12m cộng thêm 100 đ/kg
– Miền tây gồm các tỉnh từ Tiền Giang đến Cà Mau
– Miền trung 1 gồm các tỉnh từ Ninh Thuận đến Bình Thuận
– Miền trung 2 gồm các tỉnh từ Khánh Hòa đến Bình Định, Tây Nguyên
– Miền trung 3 gồm các tỉnh từ Quãng Ngãi đến Đà Nẵng
– Miền Bắc gồm các tỉnh từ Huế đến Yên Bái
Sắt Thép hình V Nhà Bè là ai ?
Thép V Nhà Bè (Thép Miền Nam) được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kín, nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
Với công nghệ hiện đại, sản phẩm thép V Nhà Bè luôn đạt chất lượng cao và ổn định
– Xưởng luyện thép công suất 550.000 tấn phôi thép / năm
– Xưởng cán thép công suất 450.000 tấn / năm
Hệ thống điện, điều khiển được tích hợp vào dây chuyền Daniel Automation với các thiết bị và công nghệ tự động của Siemens của CHLB Đức
Được thành lập và có mặt trên thị trường từ năm 1975, thép Nhà Bè và đang đứng vững từ bước khẳng định thương hiệu uy tín trong sứ mệnh cung cấp những sản phẩm thép công nghiệp và thép xây dựng có chất lượng và dịch vụ tốt nhất đến với quý đối tác trong và ngoài nước.
40 năm là cả một quá trình không ngừng nổ lực và sáng tạo, quyết tâm của ban lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên Thép Nhà Bè để có được một vị trí như ngày hô, nay.
Với định hướng trở thành một công ty hàng đầu trong nước trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh thép xây dựng, công ty cổ phần thép Nhà Bè – VNSTEEL sẵn sằng hợp tác với đối tác trong và ngoài nước để phát triển và mở rộng phạm vị, quy mô hoạt động xứng đáng với sự tin cậy và kỳ vọng của khách hàng và vị thế của Tổng Công Ty Thép Việt Nam
Các tiêu chuẩn và mác thép của thép hình chữ V Nhà Bè
Tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2006
Tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2006 & TCVN 1765:1975
Mác thép : CT8
Mác thép : JIS G3101 : 2010
Mác thép : SS400, SS540…
Chiều dài sản phẩm : 6m
Dung sai :
CHiều dài : 0 – 75mm
Chiều dài : từ 25 đến 50mm: +-1.0mm
>V50 đến V100 : +-1.5mm
Chiều rộng : Từ V25 đến V50 : +-0.5mm
Từ V50 đến V100: +-0.8mm
Độ cong : V50 đến V100mm: +-0.4%
Độ không : Từ V25 – đến V50: +-2.0mm
Màu sơn : Đen, đỏ, vàng, xanh, cam
Những chỉ tiêu kỹ thuật của thép hình V Nhà Bè
Chủng loại type | Khối lượng tiêu chuẩn Unit mass (kg/m) | Tiết diện Sectional area (cm2) | Sai lệch cho phép | |
Chiều dày cạnh | Chiều rộng cạnh | |||
V25*25*3 | 1.12 | 1.42 | 0.5 | 1 |
V30*30*3 | 1.36 | 1.74 | 0.5 | 1 |
V30*30*4 | 1.76 | 2.27 | 0.5 | 1 |
V40*40*3 | 1.84 | 2.35 | 0.5 | 1 |
V40*40*4 | 2.42 | 3.08 | 0.5 | 1 |
V40*40*5 | 2.49 | 3.79 | 0.5 | 1 |
V50*50*3 | 2.32 | 2.96 | 0.5 | 1 |
V50*50*4 | 3.06 | 3.89 | 0.8 | 1.5 |
V50*50*5 | 3.77 | 4.80 | 0.8 | 1.5 |
V50*50*6 | 4.47 | 5.69 | 0.8 | 1.5 |
V60*60*4 | 3.71 | 4.72 | 0.8 | 1.5 |
V60*60*5 | 4.57 | 5.82 | 0.8 | 1.5 |
V60*60*6 | 5.42 | 6.91 | 0.8 | 1.5 |
V63*63*4 | 3.90 | 4.96 | 0.8 | 1.5 |
V63*63*5 | 4.81 | 5.13 | 0.8 | 1.5 |
V63*63*6 | 5.72 | 7.28 | 0.8 | 1.5 |
V65*65*6 | 5.91 | 7.53 | 0.8 | 1.5 |
V65*65*8 | 7.73 | 9.85 | 0.8 | 1.5 |
V70*70*5 | 5.38 | 6.86 | 0.8 | 1.5 |
V70*70*6 | 6.38 | 8.13 | 0.8 | 1.5 |
V70*70*7 | 7.38 | 9.40 | 0.8 | 1.5 |
V70*70*8 | 8.37 | 10.70 | 0.8 | 1.5 |
V75*75*6 | 6.86 | 8.73 | 0.8 | 1.5 |
V75*75*7 | 7.65 | 1.10 | 0.8 | 1.5 |
V75*75*8 | 8.99 | 11.40 | 0.8 | 1.5 |
Sai lệch cho phép đối với chiều dài : 0.7mm
Độ cong cho phép đối với cây 6m: 0.4%
Sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1656 ~ 1993
Theo tiêu chuẩn TCVN 1656 ~ 85
Các đặc tính cơ lý của thép hình V Nhà Bè
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài | Góc uốn | Bán kính gối | ||
TCVN 1656-85 | CT3 | 245 | 235 | 215 | 450 | 2 | 20 | 180 | 1.5 |
Thành phàn hóa học của thép V Nhà Bè
Mác thép | C | Mn | P | S |
CT38 | – | – | <0.05 | <0.05 |
Cách bảo quản thép hình V Nhà Bè thành phẩm
Trong kho chưa thép không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như hơi cacbon, hơi lưu huỳnh, hơi hy-dro…
– Sắt thép xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đá bê tông có đệm gỗ ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với nền xi măng, và phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 30cm đối với kho nền đất
– Nếu loại thép có thể bảo quản ngoài trời thì phải kê một đầu cao một đầu thấp, nền bĩa phải cứng, không có mọc, mức chênh lệch chỉ cần 5cm
– Không nên để lẫn lộn thép hỉ vào một chỗ với thép chưa gỉ. Các loại thép gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
– Hạn sử dụng sản phẩm thép, tùy thuộc vào cách bảo quản và môi trường đặt thép
Những cam kết của công ty phân phối thép V Nhà Bè FESTEEL
– Hỗ trợ báo giá chính xác nhanh chóng cho khách hàng
– Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình
– Cam kết đúng tiến độ dự án
– Hàng mới 100% xuất xứ từ nhà máy ( Lấy hàng SLL tại nhà máy )
– Luôn có hoa hồng và chiết khấu cao trên mỗi đơn hàng
– Đội ngủ công nhân viên hỗ trợ tư vấn bán hàng nhiệt tình chu đáo
– Sản phẩm đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ
QUY TRÌNH MUA HÀNG HÓA THÉP V NHÀ BÈ TẠI FESTEEL
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng hàng hóa quy cách chủng loại thép hình V Nhà Bè qua điện thoại, zalo……..
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh sẽ tư vấn báo giá, kích thước và trọng lượng thực tế và barem
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại Nhà Máy thép V Nhà Bè và thanh toán 100%
Xem thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn VIệt Nhật giá rẻ mới nhất hôm nay
Nơi địa chỉ mua thép xây dựng ở đâu uy tín chất lượng trên thị trường
Quy vị khách hàng đang cần tìm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực cung cấp cho dự án công trình ? Muốn được tư vấn lựa chọn sản phẩm tiết kiệm chi phí ? Hãy đến với Fe Steel chúng tôi tự hào là đơn vị chuyện nhập khẩu và cung cấp :
– Thép hình U V I H Z C L….
– Thép tấm, tròn ray, thép hộp, thép đặc chủng..
– Thép bản mã. thép thanh la, thép mặt bích
– Cọc cừ larsen, nhận gia công đục lỗ chấn đập theo yêu cầu
– Gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại kim loại sắt thép giá tốt nhất tại miền nam Việt Nam
FE STEEl đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp giá tốt nhất giá cả cạnh tranh nhất thị trường :
– Sản phẩm da dạng với nhiều quy cách chủng loại – kích thước
– Cam kết hàng hóa chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng là mối quan tâm của nhà thầu, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối với dự án công trình với sologan :
XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín doanh nghiệp lên hàng dầu. Tất cả các sản phẩm tại Asean Steel đều bán ra với giá chuẩn, có đầy đủ COMCQ và hóa đơn đầy đủ. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép đảm bảo thời gian mua bán hàng hóa nhanh hóng tiện lợi
Liên hệ ngay với phòng kinh doanh để nhận báo giá thép hình V Nhà Bè mới nhất
Quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng théo hình V Nhà Bè tại miền Nam mọi chi tiết xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
FESteel hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Nhà Bè
Đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành toàn quốc FeSteel hỗ trợ giao nhận giá cả phải chăng phù hợp:
– THành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Đắc Lak, Đắc Nông, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, QUảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Nghệ An…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Cạn, Hải Phòng, QUảng Ninh, Hà Nam, Yên Bái, Lào Cai, Điện Biên, Vĩnh Phúc….
NIỀM TIN LÀ CON ĐƯỜNG !