Nhà cung cấp nào bán thép tròn trơn giá sỉ giá gốc tại tphcm Festeel là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đen, thép tròn trơn mạ kẽm, thép tròn trơn nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam Việt Nam và các tỉnh thành toàn quốc., Cam kết hàng hóa chính hàng từ nhà máy 100% chưa qua sử dụng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ. Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng

Công ty cung cấp sắt thép tròn trơn đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tại TpHCM
Thép tròn trơn là sản phẩm thép thanh có đường kính tròn, chiều dài thông dụng của sản phẩm từ các nhà máy trong và ngoài nước thông dụng là 6m/ đối với những đường kính nhỏ có thể dài 12m. Được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng và sản xuất gia công chế tạo máy móc linh kiện, phụ kiện,…Được dùng nhiều cho gia công. Gồm các loại có đường kính từ 14mm cho đến 40 mm
Mác thép : SS400, chiều dài cây 12m / cây
Mác thép S45C, C45, C45Mn, chiều dài cây 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn hoặc tham khảo đơn giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Các quy cách kích thước thép tròn trơn đặc đen mạ kẽm được sử dụng thông dụng nhất hiện nay :
- Thép tròn trơn phi 6 – D6
- Thép tròn trơn phi 8 – D8
- THép tròn trơn phi 10 – D10
- THép tròn trơn phi 12 – D12
- Thép tròn trơn phi 14 – D14
- THép tròn trơn phi 16 – D16
- THép tròn trơn phi 18 – D18
- THép tròn trơn phi 20 – D20
- THép tròn trơn phi 22 – D22
- THép tròn trơn phi 24 – D24
- THép tròn trơn phi 25 – D25
- Thép tròn trơn phi 28 – D28
- Thép tròn trơn phii 30 – D30
- Thép tròn trơn phi 32- D32
- Thép tròn trơn phi 36 – D36
- THép tròn trơn phi 38 – D38
- 0THép tròn trơn phi 42 – D42
Đặc điểm của thép tròn trơn
- Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rỗ trong quá trình nhúng kẽm
- Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về kích thước hình học
- Không bị cong vênh, không bị lồi lõm
- Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa rỉ sét.
Ứng dụng của thép tròn trơn như thế nào ?
- Lam trụ thấp truyền hình truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten,…
- Làm kết cấu cầu đườngm xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
- Sử dụng trong nghành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che, cơ khí, thùng xe, khung sườn xe,…..
- Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường, các công trình xây dựng cần độ thẩm mỹ cao, chuồng trại, chăn nuôi
- Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo như : Bulong, ốc vít, bánh răng, láp máy
- Sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao….

Quy trình sản xuất thép tròn trơn như thế nào ?
- Tuyển chọn nguyên liệu
- Thùng nạp liệu
- Lò luyện hồ quang
- Lò tinh luyện
- Đúc liên tục
- Phôi
- Lò nung
- Sàn con lăn
- Máy cán thô
- Máy cán trung
- Máy chặt đầu
- Máy cán tinh
- Bộ xử lý nhiệt
- Máy chặt phân đoạn
- Sàn nguội
- Máy chặt nguội
- Máy nắn thép
- Sàn đóng bó
- Thành phẩm
- Bán hàng.
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối | Uốn cong | |||
D < 16 | 16 < D < D40 | D > 40 | Góc uốn | Bán kính gối uốn | |||||
JIS G 3101 | SS400 | 245 min | 235 min | 215 min | 400~500 | Số 2 | 20 min (D<25) | 180 | R=1.5 x D |
Thành phần hóa học thép tròn trơn JIS G 3101
Mác thép | C | Mn | P | S |
SS400 | – | – | <0.05 | <0.05 |
Chỉ tiêu về quy cách trọng lượng và số lượng thép tròn trơn - Weight and quantity
Sản phẩm | Chiều dài | Khối lượng | Khối lượng | Khối lượng | Khối lượng |
mm | m | kg/m | kg/cây | cây/bó | bó/tấn |
Thép tròn trơn D14 | 12 | 1.21 | 14.52 | 138 | 2004 |
Thép tròn trơn D16 | 12 | 1.58 | 18.948 | 106 | 2008 |
Thép tròn trơn D18 | 12 | 2.00 | 23.976 | 84 | 2013 |
Thép tròn trơn D20 | 12 | 2.47 | 29.592 | 68 | 2012 |
Thép tròn trơn D22 | 12 | 2.98 | 35.808 | 56 | 2005 |
Thép tròn trơn D25 | 12 | 3.85 | 46.248 | 44 | 2034 |
Thép tròn trơn D28 | 12 | 4.83 | 58.008 | 36 | 2088 |
THép tròn trơn D30 | 12 | 5.55 | 66.588 | 30 | 1997 |
Thép tròn trơn D32 | 12 | 6.31 | 75.756 | 28 | 2121 |
Thép tròn trơn D36 | 12 | 7.99 | 95.880 | 22 | 2109 |
Thép tròn trơn D38 | 12 | 8.90 | 106.836 | 20 | 2136 |
Thép tròn trơn D40 | 12 | 9.86 | 118.380 | 18 | 2130 |
Dung sai kích thước thép tròn trơn nhà máy quy định như thế nào ?
Đường kính danh nghĩa | Dung sai đường kính | Dung sai chiều dai |
Nhỏ hơn 16 mm | 0.4 | L < 7m, 0~40 mm |
Từ 16 mm đến nhỏ hơn 28 mm | 0.5 | L > 7m, + 5mm cho môi 1m chiều dài tăng thêm |
Từ 28 mm trở lên | 1.8 |
Thép tròn trơn mạ kẽm là gì ?
Sắt thép tròn trơn mạ kẽm là một trong những côn gngheej bảo vệ bề mặt bằng phương pháp phủ lên bề mặt thép tròn trơn một lớp kẽm mỏng bằng cách nhúng kim loại bảo vệ đã qua xử lý bề mặt bào một bể chứa kẽm nóng chảy.

Địa chỉ gia công cắt chặt mạ kẽm thép tròn trơn theo mọi yêu cầu giá rẻ tại TpHCm
Trong tất cả các kỹ thuật tạo bề mặt sản phẩm phổ biến cho thép tròn trơn thì mạ kẽm là phương phpas tạo bề mặt chống hen gỉ tốt nhất,. Trong quá trình mạ kẽm thép tròn trơn được nấu thành hợp kim với chất nền, Vì thế lớp kẽm mạ sẽ không bị tróc ra như khi dùng sơn tạo ra lớp bảo vệ vĩnh cữu cho chất nền.
Đôi nét về lịch sử thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Năm 1742 khi một nhà hóa học người Pháp tên là Lelouin trong một lần trình bày tại viện hàn lâm Pháp, đã miêu tả phương án bảo vệ bề mặt chi tiết sắt thép bằng cách nhúng nogs vào bể kẽm nóng chảy.
Năm 1850, mỗi năm nền công nghiệp mạ kẽm nhúng nóng ở Anh dùng 10.000 tấn kẽm cho việc bảo vệ sắt thép. Mạ nhúng kẽm nóng để bảo vệ bề mặt sắt thép đã được ứng dụng rộng rãi hầu hết trong mọi nghành nghề của nền kinh tế như truyền tải điện, giao thông vận tải. nhà máy giấy, nhà máy hóa chất
Hơn 150 năm qua, mạ kẽm nhúng nóng đã chứng tỏ có một lịch sử thành công trong thương mại như một phương phpas chống ăn mòn trong vô số các ứng dụng khắp thế giới.

Quy trình các bước gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Chuẩn bị bề mặt là bước quan trọng nhất trong bất cứ ứng dụng một phương pháp phủ baaor vệ bề mặt, đa số các trường hợp hư hỏng trước thời hạn sử dụng là do việc chuẩn bị bề mặt không đúng và không phủ hợp. Qúa trình chuẩn bị bề mặt vật liệu kim loại nền cho mạ nhúng kẽm nóng gồm nhiều bước tuận tự như tẩy sạch dầu mỡ bằng dung dịch chất kiềm, tẩy gỉ bằng axit, tẩy rửa loại bỏ các oxit và ngăn không cho bề mặt bị oxi hóa trở lại.
Bước 1 : Tẩy sạch dầu mỡ
Trong quá trình sản xuaatsa thép tròn trơn để bảo vệ các sản phẩm không bị gỉ sét nhà sản xuất luôn phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp dầu mỡ hoặc sơn đen, nên trước khi mạ kẽm nhúng nóng nếu không tẩy rửa hoặc không xử lý lớp dầu mỡ và tạp chất này, khi mạ kẽm nhúng nóng sẽ không bám hoặc bám nhưng không bền chắc, lớp mạ có màu sắc thương không sáng, Nên việc tẩy dầu mỡ và các tạp chất trở nên rất cần thiết được thực hiện trong bể dụng dịch kiềm nguội có thêm phụ gia. Cụ thể : Sử dụng dung dịch kiềm nồng độ 12% tuiyf nhiên tùy thuộc theo mức độh bẩn nhiều hay ít, thời gian ngâm : 30 phút, nhiệt độ 40-50 độ C.
Bước 2 : Rửa sạch sản phẩm
Mục đích của việc rửa sạch lượng kiềm bám dính thông qua bể nước tràn ( Để không có phản ứng trung hòa khi mang qua bể axit ) và váng dầu mỡ
Bước 3 : Tẩy hen gỉ :
Snả phẩm được nhúng vào bể có chưa dung dịch axit clohudric ( HCl ) trong nước với một lượng nhỏ chất phụ gia có tác dụng kiềm hãm axit ăn mòn bề mặt và hạn chế axit bay hơi.
Cụ thể : Nông độ axit : 8-15%.; Thời gian ngâm : 20-60 phút tùy theo mức độ hen gỉ nhiều hay ít.
Bước 4 : Rửa sạch
Sau đó sản phẩm thép tròn trơn được rửa sạch v axit và clorua sắt hình thành trong quá trình rẩy gỉ bằng nước lạnh trong bể tràn nếu không còn gỉ sét cùng tạp chất bám dính bề mặt thì sẽ chuyển sang khâu xử lý hóa chất
Bước 5 : Tạo lớp bám dính
Mục đích làm tăng mức độ thấm ướt của kẽm lên bề mặt chi tiết sản phẩm khi mạ nhúng : Cụ thể : Dung dịch : Kẽm clorua, amoni clorua – Nhiệt độ duyng dịch : 60-80 độ C- Thời gian ngâm : 2-3 phút. Tỷ trọng dung dịch : 15 – 20 độ Be hàm lượng Fe < 1.5 gam/lít
Bước 6 : Mạ kẽm nhúng nóng
Trong bước này vật liệu được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy có tối thiểu 98%, kẽm nguyên chất, hóa chất trong bể kẽm nóng chảy được chỉ định theo tiêu chuanarr ASTM ( hoặc tương đương ). Nhiệt độ bể kẽm duy trì khoảng 454 độ C. Các sản phẩm gia công được nhúng trong bể đủ lâu để đạt tới nheiejt độ của bể mạ, các chi tiết được bỏ ra chậm khỏi bề mạ và lượng kẽm dư được loại bỏ bằng cách tự chảy, rung hoặc lu tâm. Các phản ứng lý hóa trong quá trình xử lý vẫn diễn ra khi nhiệt độ gần với nhiệt độ bể mạ,. Cacs chi tiết được làm nguội bằng nước hay trong nhiệt độ không khí môi trường ngay sau khi bỏ ra khỏi bể mạ.
Bước 6 : Tạo lớp bảo vệ
Mục đích : Bảo vệ lớp mạ kẽm
Hiện nay có hai phương phpas thường được sử dụng để tạo lớp bảo vệ cho sản phẩm là cromat hóa và sơn phủ
Phương pháp cromat hóa : Loại hóa chất : Cromate – Nồng độ dung dịch : 0.1-0.15% ; thời gian nhúng : 30 giây
Phương pháp sơn phủ sau khi được làm nguội sản phẩm được đưa vaopf quy tình sau để sơn phủ

Bước 8 : Kiểm tra thành phẩm thép tròn trơn mạ kẽm
Hai thuộc tính quan trọng nhất của lớp mạ kẽm thép tròn trơn là độ dày lớp mạ kẽm và biểu hiện lớp mạ . Tiêu chuẩn ASTM ( hoặc các tiêu chuẩn khác tương đương ) đã đưa ra tiêu chuẩn tối thiểu về độ dày lớp phủ mạ kẽm nhúng nogns cho các loại chi tiết trong các lĩnh vực khác nhau. Các yếu ốt ảnh hưởng tơi sdodoj dày,. và biểu hiện cảu lớp mạ kẽm là bao gồm : Thành phần hóa học của thép, điều kiện bề mặt thép, nhiệt độ bể mạ, thời gian nhúng trong bể mạ, tốc độ lấy ra khỏi bể mạ, tốc độ làm nguoij thép,. Kiểm tra bề mặt sản phẩm bằng mặt và đo chiều dày lớp xi mạ bằng máy đo chuyên dungk. Máy được thiết kyse dựa trên nguyên tắc ca,r ứng từ để đo chiều dày lớp mạ kẽm trên bề mặt vật liệu thép.,
Cập nhật bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất năm 2022
1. Bảng báo giá thép tròn trơn đen
STT | Sản phẩm | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá đen |
1 | mm | kg/m | kg/cây | vnđ/kg |
2 | Thép tròn trơn D14 | 1.200 | 14.40 | 15.480 |
3 | Thép tròn trơn D16 | 1.565 | 18.78 | 15.480 |
4 | Thép tròn trơn D18 | 1.980 | 23.76 | 15.480 |
5 | Thép tròn trơn D20 | 2.445 | 29.34 | 15.480 |
6 | Thép tròn trơn D22 | 2.955 | 35.46 | 15.480 |
7 | Thép tròn trơn D25 | 3.820 | 45.84 | 15.480 |
8 | THép tròn trơn D28 | 4.79 | 57.48 | 15.480 |
9 | Thép tròn trơn D30 | 5.49 | 65.88 | 15.480 |
10 | Thép tròn trơn D32 | 6.25 | 75.00 | 15.480 |
11 | Thép tròn trơn D35 | 7.48 | 89.76 | 15.480 |
12 | Thép tròn trơn D36 | 7.91 | 94.92 | 15.480 |
13 | Thép tròn trơn D38 | 8.81 | 105.72 | 15.480 |
14 | Thép tròn trơn D40 | 9.77 | 117.24 | 15.480 |
15 | Thép tròn trơn D42 | 10.77 | 129.24 | 15.480 |
16 | Thép tròn trơn D45 | 12.36 | 148.32 | 15.480 |
2. Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân
STT | Sản phẩm | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá đen |
1 | mm | kg/m | kg/cây | vnđ/kg |
2 | Thép tròn trơn D14 | 1.200 | 14.40 | 18.480 |
3 | Thép tròn trơn D16 | 1.565 | 18.78 | 18.480 |
4 | Thép tròn trơn D18 | 1.980 | 23.76 | 18.480 |
5 | Thép tròn trơn D20 | 2.445 | 29.34 | 18.480 |
6 | Thép tròn trơn D22 | 2.955 | 35.46 | 18.480 |
7 | Thép tròn trơn D25 | 3.820 | 45.84 | 18.480 |
8 | THép tròn trơn D28 | 4.79 | 57.48 | 18.480 |
9 | Thép tròn trơn D30 | 5.49 | 65.88 | 18.480 |
10 | Thép tròn trơn D32 | 6.25 | 75.00 | 18.480 |
11 | Thép tròn trơn D35 | 7.48 | 89.76 | 18.480 |
12 | Thép tròn trơn D36 | 7.91 | 94.92 | 18.480 |
13 | Thép tròn trơn D38 | 8.81 | 105.72 | 18.480 |
14 | Thép tròn trơn D40 | 9.77 | 117.24 | 18.480 |
15 | Thép tròn trơn D42 | 10.77 | 129.24 | 18.480 |
16 | Thép tròn trơn D45 | 12.36 | 148.32 | 18.480 |
3. Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
STT | Sản phẩm | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá đen |
1 | mm | kg/m | kg/cây | vnđ/kg |
2 | Thép tròn trơn D14 | 1.200 | 14.40 | 21.480 |
3 | Thép tròn trơn D16 | 1.565 | 18.78 | 21.480 |
4 | Thép tròn trơn D18 | 1.980 | 23.76 | 21.480 |
5 | Thép tròn trơn D20 | 2.445 | 29.34 | 21.480 |
6 | Thép tròn trơn D22 | 2.955 | 35.46 | 21.480 |
7 | Thép tròn trơn D25 | 3.820 | 45.84 | 21.480 |
8 | THép tròn trơn D28 | 4.79 | 57.48 | 21.480 |
9 | Thép tròn trơn D30 | 5.49 | 65.88 | 21.480 |
10 | Thép tròn trơn D32 | 6.25 | 75.00 | 21.480 |
11 | Thép tròn trơn D35 | 7.48 | 89.76 | 21.480 |
12 | Thép tròn trơn D36 | 7.91 | 94.92 | 21.480 |
13 | Thép tròn trơn D38 | 8.81 | 105.72 | 21.480 |
14 | Thép tròn trơn D40 | 9.77 | 117.24 | 21.480 |
15 | Thép tròn trơn D42 | 10.77 | 129.24 | 21.480 |
16 | Thép tròn trơn D45 | 12.36 | 148.32 | 21.480 |
Chú ý :
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phi 10% VAT và chưa bao gồm chi phí vận chuyển
- Cam kết hàng chính hãng 100% chưa qua sử dụng
- Phương thức thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
- Đảm bảo tiến độ dự án công trình
- Hổ trợ giao nhận hàng hóa tân nơi dự án toàn quốc
- Nhân viên bán hàng nhiệt tình chu đáo tận tâm
Quy trình các bước mua hàng thép tròn trơn tại FESTEEL
- Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn qua điện thoại, zalo facebook,….
- Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết đơn hàng báo gồm đơn giá, quy cách, chủng loại và số lượng
- Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian giao nhận hàng hóa
- Chốt đơn hàng và tiến hành lập hợp đồng mua bán
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình và thanh toán số tiền còn lại.
Liên hệ ngay nếu quý vị khách hàng cần sử dụng thép tròn trơn trong ngày hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn đen, thép tròn trơn mạ kẽm, thép tròn trơn nhúng kẽm nóng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.198.045 – 0941.314.641
Phòng kInh Doanh
Festeel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quân huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 9, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân bình, Quận Phú Nhuân, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, HuyỆN Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi, HUyện Bình Chánh, HUyện Cần Giờ,….

Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình thép tròn trơn theo yêu cầu
Đối với quý vị khách hàng ở khắp trên các tình thành toàn quốc bao gồm :
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình PHước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh, Đồng Nai, Biên Hòa, …..
+ Long An, Tiền GIang, An Giang, Hậu Giang, Kiên GIang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, VInhx Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ,…..
+ Lâm Đồng, kHÁNH hÒA, PHÚ YÊN, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An, Kon Tum,. Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk
+ Hà Nội, Thanh Hóa, Hà Giang, Hà Nam, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Hòa BInhfm Sơn La, Điện Biên, Yên Bái, Vĩnh phúc,, Hải Dương, Nam Đinh, Ninh Bình, THái Nguyên,…..

Địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn lớn nhất tại Miền Nam
Ngoài cung cấp thép tròn trơn ra FESTEEL còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ tốt nhất tại Thành Phố Hồ chí Minh và các tỉnh thành toàn quốc.
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn
Thiên đường ở chính trong ta. Địa ngục cũng do lòng ta mà có
Chúa jésu