GIÁ THÉP V MẠ KẼM, NHÚNG KẼM : AN KHÁNH, NHÀ BÈ MỚI NHẤT NĂM 2022 ? Ở ĐÂU GIA CÔNG THÉP V MẠ KẼM UY TÍN NHẤT TẠI TPHCM ? ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH V MẠ KẼM BAO NHIÊU TIỀN 1 KG ? QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIA CÔNG MẠ KẼM THÉP HÌNH V NHƯ THẾ NÀO ? ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT VỀ CÁC SẢN PHẨM THÉP HÌNH V MẠ KẼM XIN MỌI NGƯỜI THAM KHẢO BÀI VIẾT CHI TIẾT DƯỚI ĐÂY NHÉ !

Địa chỉ cung cấp dịch vụ thép V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ Tp.Hcm
Nếu quý vị khach hàng muốn cập nhật đơn giá thép V mạ kẽm bao nhiêu tiền 1 kg xin mời liên hệ đến văn phòng kinh doanh của chúng tôi qua số hotline :
0941.314.641 – 0941.198.045
PHÒNG KINH DOANH
TÌM HIỂU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V MẠ KẼM - NHÚNG NÓNG
Định nghĩa thép hình V mạ kẽm là gì ?
Thép V mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất ra từ thép V đen hoặc phôi kẽm. Đối với các sản phẩm thông dụng trên thị trường là sản phẩm thép V đúc đen sau đó được đem đi phủ lên bề mặt thêm một lớp kẽm. Mang lại lớp bám dính bảo vệ bề mặt kim loại rất tốt chống gây hen gỉ oxi hóa.

Sản phẩm thép hình V mạ kẽm giá rẻ tại kho FESTEEL CN TP.HCM
Quy cách thép hình V mạ kẽm như thế nào ?
Quy cách sản phẩm thép hình V cũng tương tự như thép hình V đen đúc hoặc thép hình V chấn.
1. Thép hình V đen đúc
– Đối với sản phẩm thép hình V đen đúc được nhà máy sản xuất dây chuyền công nghệ cán nóng hoặc cán nguội cho ra sản phẩm thành phẩm có quy cách kích thước chính như sau :
– Chiều dài mỗi cây : 6m/12m
Quy cách kích thước :
– V 25 x 25 x 3 x 6m
– V30 x 30 x 3 x 6m
– V 40 x 40 x 3 x 6m
– V 40 x 40 dày 4mm dài 6m
– V 40 x 40 độ dày 5mm chiều dài 6m
– V 50 x 50 độ dày 3mm chiều dài 6m
– V 50 x 50 độ dày 4mm chiều dài 6m
– V 50 x 50 độ dày 5mm chiều dài 6m
– V 50 x 50 độ dày 6mm chiều dài 6m
– V 60 x 60 độ dày 5mm chiều dài 6m
– V 63 x 63 độ dày 4mm chiều dài 6m
– V 63 x 63 độ dày 5mm chiều dài 6m
– V 63 x 63 độ dày 6mm chiều dài 6m
– V 65 x 65 độ dày 5mm chiều dài 6m
– V 65 x 65 độ dày 6mm chiều dài 6m
– V 70 x 70 độ dày 6mm chiều dài 6m
– V 70 x 70 độ dày 7mm chiều dài 6m
– V 75 x 75 độ dày 6mm chiều dài 6m
– V 75 x 75 độ dày 8mm chiều dài 6m
– V 75 x 75 độ dày 9mm chiều dài 6m
2. Sản phẩm thép hình V chấn là gì ?
Thép V chấn theo kích thước là sản phẩm được chấn từ kích thước của thép tấm, sản phẩm thép tấm có kích thước chính phẩm thông thường là :
Khổ 1500 x 6000 x độ dày
Khổ 2000 x 6000 x độ dày
Khổ 2000 x 12000 x độ dày
Khổ 1250 x cuộn x độ dày
Khổ 1200 x cuộn x độ dày
Đối với sản phẩm thép hình V chấn chủ yếu được lấy từ các sản phẩm thép tấm dạng cuộn hoặc tấm để cắt chấn dập gia công theo mọi kích thước bản vẽ yêu cầu để thành phẩm là sản phẩm thép V ( Nhưng sản phẩm thép V chấn có góc vuông dạng tròn, còn thép V đúc là góc vuông 90 độ )

Phân loại thép hình V mạ kẽm như thế nào ?
Trả lời : Thép hình V mạ kẽm được chia thành 2 loại chính :
1. Thép V mạ kẽm điện phân
2. Thép V mạ kẽm nhúng nóng.
Chúng tâ cùng tìm hiểu sâu hơn về 2 phương pháp này nhé!

1. Thép hình V mạ kẽm điện phân
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hình đen đúc từ nhà máy sau đó trải qua quá trình tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun xịt trực tiếp lên sản phẩm thép V có độ dày khoảng 17 micromet. tư đó giúp bảo vệ bề mặt thép hình V khỏi oxi hóa bề mặt.
Ưu điểm :
– Đơn giá thành thấp dễ thi công
– Bề mặt sáng bóng thẩm mỹ
– Thời gian thi công nhanh
Hạn chế :
– Thời gian gây khuyết tật bề mặt trong môi trường bên ngoài trời : khoảng 2 – 3 năm
– Chỉ mạ đối với những kết cấu hình dạng đặc chắc, đối với những sản phẩm rỗng chị xi mạ được bề mặt bên ngoài.

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là bắt nguồn từ thép hình V đen đúc từ nhà máy sau đó trải qua quá trình tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt có độ dày khoảng 75 micromet bằng cách cho sản phẩm nhúng vào bể kẽm nóng có nhiệt độ trên 465 độ C. Từ đó lớp kẽm nóng bám dính chắc chắc vào bề mặt bên ngoài của thép V tạo nên lớp bảo vệ lâu dài.
Ưu điểm :
– Tuổi thọ của sản phẩm nhúng kẽm rất cao có thể lên đến 50 năm
– Lớp kẽm dày đảm bảo không bị ăn mòn tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng
– Bề mặt sản phẩm đẹp sáng bóng
– Có thể nhúng tất cả các kết cấu lớn nhỏ khác nhau
Hạn chế :
– Chi phí giá thành cao
– Bề mặt sản phẩm không được sáng bóng như phương pháp mạ kẽm điện phân
Quy trình sản xuất thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm nhúng nóng là hình thức chúng ta mạ một lớp kẽm lên bề mặt kim loại bằng cách nhuhngs chúng vào bể mạ kẽm đang được nóng nóng chảy trong bề mạ với nhiệt độ rất cao, ngâm khoảng 5 đến 10 phút để kẽm bám vào bgề mặt một lượng vừa đủ :
– Quy trình các bước mạ kẽm nhúng nóng
– Bước 1 : Xử lý bề mặt sản phẩm
Bước 2 : Nhúng kẽm nóng
– Vệ sinh lại bề mặt thép đã mạ kẽm nhúng nóng

Nơi cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V An khánh Nhà Bè nhúng kẽm
Thành phần hóa học của thép V
Thành phần hóa học của thép V :
– Thép carbon : Ngoài sắt và carbon, thép V còn có thêm các thành phần khác như :
+ Mangan ( Mn ) : Có tác dụng tăng cường độ dai của thép, Thông thường Mn chiếm 0.4 – 0.65 % nên không lớn quá 1.5% vì khi đó thép trở nên giòn
+ Silic ( Si ) : Silic có tác dụng tăng cường độ của thép nhưng có nhược điểm làm giảm khả năng chống ăn mòn và tính dễ hàn của thép. Vì thế, nên khống chế lượng silic trong khoảng 0.12 – 0.3 %
+ Lưu huỳnh ( S ) : là chất làm cho thép giòn nóng nên khi ở nhiệt độ cao thép chịu tải trọng kém đồng thời dễ bị nút khi hàn
– Photpho ( P ) : Photpho làm cho thép giòn, làm giảm tính dẻo của thép
Lưu huỳnh và photpho là hai tạp chất có hại, vì thế phải đảm bảo hàm lượng của chúng theo quy định : Không quá 0.07 5 đối với các kết cấu thông thường và không quá 0.05 % đối với các kết cấu quan trọng
Ngoài ra còn có các chất khí như Nito ( N ) , Oxi ( O ) trong không khí vào kim loại lỏng làm thép giòn, giảm cường độ thép.
Để tăng cường độ, tính dẻo dai, tính năng cơ học và khả năng chống hen gỉ của thép, người ta cho thêm các nguyên tố kim loại như đồng ( Cu ) Crom, và Niken ( Ni)
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ?
– Ngoài lớp bảo vệ chi tiết, kết cấu kim loại thì xi mạ kẽm nhúng nóng còn giúp trang trí cho lớp kim loại hoặc các vật liệu khác. Vừa làm tăng giá trị và chất lượng cho sản phẩm vừa tiết kiệm chi phí cũng một thế mạnh của snar phẩm.
Mạ kẽm nhúng nóng có sự kết hợp giữa lớp kẽm nóng chảy và sự kết điện nên những snar phẩm được phủ bằng mạ kẽm nhúng nóng có khả năng bảo vejedduocwj lớp sắt thép bên trong tạo nên độ bám dính rất cao.
Phù hợp với mọi trường trình và thời tiết ngoài trời không phải lo lắng tình trạng lớp mạ kẽm bị bong tróc trong suốt thời gian sử dụng.
– Thế nên nếu chúng ta mạ kẽm nhúng nóng sau đó sơn phủ thêm một lớp sơn giúp tăng khả năng bảo vệ một cách vượt trội nhất chống ăn mòn rất hiệu quả. Đây được xem là bienj pháp chống hen gỉ tối ưu nhất hiện nay.

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng làm cọc tiếp địa
Một số ứng dụng thường gặp chủ yếu của sản phẩm thép V mạ kẽm :
– Làm cọc tiếp địa
– Kết cấu khung điện thế, cơ sở hạ tầng
– Vì kéo thép trong xây dựng nhà tiền chế, khung kệ, bàn ghế, nội thất
– Trong ngành xây dựng dân dụng, công trình giao thông, đường thủy, đường bộ
– Nghành đóng tàu, sản xuất chế tạo xe hơi, xe máy, xe đạp,….
– Gia công chế tạo máy móc cơ khí , máy móc công nghiệp,…
Bảng quy cách kích thước và báo giá thép hình V mạ kẽm mới 2022
Kính gửi đến quý vị khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình V mạ kẽm tại công ty FeSteel chi nhánh Tp.Hcm mới nhất 2022 :
1. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MẠ KẼM NHÀ BÈ
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM 2022 | ||||||
Sản phẩm | Trọng Lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm | |
Kg/cây | chưa vat | có vat | vnđ/cây | vnđ/cây | vnđ/cây | |
V 25 x 25 x 3 x 6m | 5.59 | 16.000 | 17600 | 98.384 | 115.154 | 131.924 |
V 30 x 30 x 3 x 6m | 6.98 | 16.000 | 17600 | 122.848 | 143.788 | 164.728 |
V 40 x 40 x 4 x 6m | 10.23 | 16.000 | 17600 | 180.048 | 210.738 | 241.428 |
V 40 x 40 x 5ly x 6m | 17.88 | 16.000 | 17.600 | 314.688 | 368.328 | 421.968 |
V 50 x 50 x 3ly x 6m | 13.24 | 16.000 | 17.600 | 233.024 | 272.744 | 312.464 |
V 50 x 50 x 4ly x 6m | 17.20 | 16.000 | 17.600 | 302.720 | 354.320 | 405.920 |
V 50 x 50 x 5ly x 6m Đỏ | 20.93 | 16.000 | 17.600 | 368.368 | 431.158 | 493.948 |
V 50 x 50 x 6ly x 6m Đen | 22.10 | 16.000 | 17.600 | 388.960 | 455.260 | 521.560 |
V 50 x 50 x 6ly x 6m | 26.75 | 16.000 | 17.600 | 470.800 | 551.050 | 631.300 |
V 60 x 60 x 5ly x 6m | 26.31 | 16.000 | 17.600 | 463.056 | 541.986 | 620.916 |
V 60 x 60 x 6ly x 6m | 30.78 | 16.000 | 17.600 | 541.728 | 634.068 | 726.408 |
V 63 x 63 x 4ly x 6m | 23.60 | 16.000 | 17.600 | 415.360 | 486.160 | 556.960 |
V 63 x 63 x 5ly x 6m | 28.05 | 16.000 | 17.600 | 493.680 | 577.830 | 661.980 |
V 63 x 63 x 6ly x 6m | 32.92 | 16.000 | 17.600 | 579.392 | 678.152 | 776.912 |
V 65 x 65 x 5ly x 6m | 28.07 | 16.000 | 17.600 | 494.032 | 578.242 | 662.452 |
V 65 x 65 x 6ly x 6m | 34.67 | 16.000 | 17.600 | 610.192 | 714.202 | 818.212 |
V 70 x 70 x 6ly x 6m | 36.90 | 16.000 | 17.600 | 649.440 | 760.140 | 870.840 |
V 70 x 70 x 7ly x 6m | 42.36 | 16.000 | 17.600 | 745.536 | 872.616 | 999.696 |
V 75 x 75 x 6ly x 6m | 39.62 | 16.000 | 17.600 | 697.312 | 816.172 | 935.032 |
V 75 x 75 x 8ly x 6m | 52.83 | 16.000 | 17.600 | 929.808 | 1.088.298 | 1.246.788 |
V 75 x 75 x 9ly x 6m | 60.56 | 16.000 | 17.600 | 1.065.856 | 1.247.536 | 1.429.216 |
V 100x 100 x 10 x 6m | 90.0 | 16.000 | 17.600 | 1.584.000 | 1.854.000 | 212.400 |
V 100 x 100 x 10ly x 12m | 180 | 16.000 | 17.600 | 3.168.000 | 3.708.000 | 4.248.000 |
2. Bảng báo giá thép hình V An Khánh mạ kẽm mới nhất 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V AN KHÁNH 2022 | ||||||
Sản Phẩm | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm | |
mm | kg/cây | chưa vat | có vat | vnđ/kg | vnđ/kg | vnđ/kg |
V50x50x4x6m | 18.36 | 15.500 | 17.050 | 313.038 | 368.118 | 423.198 |
V50x50x5x6m | 22.62 | 15.500 | 17.050 | 385.671 | 453.531 | 521.391 |
V63x63x5x6m | 28.0 | 15.500 | 17.050 | 477.400 | 561.400 | 645.400 |
V63x63x6x6m | 33.0 | 15.500 | 17.050 | 562.650 | 661.650 | 760.650 |
V70x70x5x6m | 31.0 | 15.500 | 17.050 | 528.550 | 621.550 | 714.550 |
V70x70x6x6m | 38.0 | 15.500 | 17.050 | 647.900 | 761.900 | 875.900 |
V70x70x7x6m | 44.0 | 15.500 | 17.050 | 750.200 | 882.200 | 1.014.200 |
V75x75x5x6m | 33.0 | 15.500 | 17.050 | 562.650 | 661.650 | 760.650 |
V75x75x6x6m | 39.0 | 15.500 | 17.050 | 664.950 | 781.950 | 898.950 |
V75x75x7x6m | 47.5 | 15.500 | 17.050 | 809.875 | 952.375 | 1.094.875 |
V75x75x8x6m | 52.5 | 15.500 | 17.050 | 895.125 | 1.052.625 | 1.210.125 |
V80x80x6x6m | 44.0 | 15.500 | 17.050 | 750.200 | 882.200 | 1.014.2500 |
V80x80x7x6m | 48.0 | 15.500 | 17.050 | 818.400 | 962.400 | 1.106.400 |
V80x80x8x6m | 57.0 | 15.500 | 17.050 | 971.850 | 1.142.850 | 1.313.850 |
V90x90x6x6m | 47.0 | 15.500 | 17.050 | 801.350 | 942.350 | 1.083.350 |
V90x90x7x6m | 55.0 | 15.500 | 17.050 | 937.750 | 1.102.750 | 1.267.750 |
V90x90x/8x6m | 64.0 | 15.500 | 17.050 | 1.091.200 | 1.283.200 | 1.475.200 |
V90x90x9x6m | 70.0 | 15.500 | 17.050 | 1.193.500 | 1.403.500 | 1.613.500 |
V100x100x7x6m | 63 | 15.500 | 17.050 | 1.074.150 | 1.263.150 | 1.452.150 |
V100x100x8x6m | 70.5 | 15.500 | 17.050 | 1.202.025 | 1.413.525 | 1.625.025 |
V100x100x9x6m | 80 | 15.500 | 17.050 | 1.364.000 | 1.604.000 | 1.844.000 |
V100x100x10x6m | 85.2 | 15.500 | 17.050 | 1.452.660 | 1.708.260 | 1.963.860 |
V100x100x10x6m | 88 | 15.500 | 17.050 | 1.500.400 | 1.764.400 | 2.028.400 |
V120x120x8x12m | 172 | 15.500 | 17.050 | 2.932.600 | 3.448.600 | 3.946.600 |
V120x120x10x12m | 210 | 15.500 | 17.050 | 3.580.500 | 4.210.500 | 4.840.500 |
V120x120x12x12m | 250 | 15.500 | 17.050 | 4.262.500 | 5.012.500 | 5.762.500 |
V130x13x10x12m | 230 | 15.500 | 17.050 | 3.921.500 | 4.611.500 | 5.301500 |
V130x130x12x12m | 270 | 15.500 | 17.050 | 4.603.500 | 5.413.500 | 6.223.500 |
Bảng báo giá thép hình V tổ hợp Mạ Kẽm mới nhất 2022
Bảng báo giá thép V Tổ Hợp 2022 | ||
Sản phẩm | Đơn giá đen | Đơn giá mạ kẽm |
V 30 x 30 x 2 x 6m ( 5kg) | 14.300 | 17.300 |
V30x30x3x6m (5.5-7kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V40x40x2x6(7kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V40x40x2.5x6m(7.5kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V40x40x2.5x6m(7.8kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V40x40x3x6m(8-9kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V40x40x4x6m(10-13kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V50x50x2.5x6m(11-12kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V50x50x3x6m(13-15kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V50x50x4x6m(15-18kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V50x50x5x6m(19-21kg/c) | 14.300 | 17.300 |
V50x50x5x6m(22kg/c) | 14.300 | 17.300 |
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V mạ kẽm mọi chi tiết xin liên hệ đến số điện thoại Hotline 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn
Tham khảo thêm ; Bảng Giá Thép U An Khánh Đen mạ kẽm 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U AN KHÁNH MỚI NHẤT 2022 | ||||
Sản phẩm | Trọng Lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ.kg | vnđ.kg | vnđ/kg |
U65x32x6m | 18.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U80x38x3.2x6m | 23.5 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U80x39x3.7x6m | 31.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U100x45x3.4x6m | 34.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U100x45x4.0x6m | 40.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U100x46x5.3x6m | 46.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U120x50x3.9x6m | 43.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U120x50x5.5x6m | 56.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U140x52x4.2x6m | 54.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U140x55x6.0x6m | 66.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U150x75x6.5x6m | 111.60 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U160x60x5x6m | 74.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
U160x62x5.5x6m | 80.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
I100x55x3.2-4.5x6m | 43.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
I120x64x4.0-4.8x6m | 53.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
I150x75x5.0x6m | 76.0 | 14.300 | 17.500 | 21.300 |
Cập nhật bảng báo giá thép hình U Nhập Khẩu 2022
Bảng báo giá thép U Nhập Khẩu 2022 | ||||
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/m | vnđ.kg | vnđ/,kg | vnđ.kg |
U80x43x6x6m | 6.0 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U80x45x6x6m | 7.0 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U100x50x5x7.5x12m | 9.36 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U125x65x6x8x12m | 13.40 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U150x75x6.5x12m | 18.60 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U180x64x5.3x12m | 15.0 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U200x69x5.4x12m | 17.0 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U200x75x8.5x12m | 23.50 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U200x75x9x12m | 24.60 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U250x76x6x12m | 22.80 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U250x78x7x12m | 27.60 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U250x78x8x12m | 24.60 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
U300x82x7x12m | 31.05 | 14.500 | 18.600 | 22.300 |
Xêm thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật SS400 VINA KYOEI
Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật SS400 | ||||
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá thép đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg/cây | vnđ/kg | vnđ/kg | vnđ/kg |
Thép Tròn Trơn D14x12m | 14.51 | 17500 | 24.500 | 29.500 |
Thép tròn trơn D16x12m | 18.95 | 17500 | 24.500 | 29.500 |
Thép tròn trơn D18x12m | 23.99 | 17500 | 2450 | 29.500 |
Thép tròn trơn D20x12m | 29..62 | 17500 | 24.500 | 29.500 |
Thép tròn trơn D22x12m | 35.84 | 17500 | 24.500 | 29.500 |
Thép tròn trơn D25x12m | 46.28 | 17500 | 24.500 | 29.500 |
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình I H POSCO 2022
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I H POSCO 2022 | ||||
Quy cách | Trọng Lượng | Đơn giá đen | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
mm | kg.m | vnđ/kg | vnđ.kg | vnđ.kg |
I150x75x5x7x12m | 14.0 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I198x99x4.5x7x12m | 18.2 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I200x100x5.5x8x12m | 21.3 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I248x124x5x8x12m | 25.7 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I250x125x6x9x12m | 29.6 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I298x149x5x.5x8x12m | 32.0 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I300x150x6.5x9x12m | 36.7 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I350x175x7x11x12m | 49.6 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I400x200x8x13x12m | 66 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I450x200x9x14x12m | 76 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I500x200x10x16x12m | 89.6 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I600x200x11x17x12m | 151 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
I700x300x13x24x12m Posco | 106 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H 100x100x6x8x12m Posco | 185 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H125x125x6.5x9x12m Posco | 17.2 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H 148x100x6x9x12m Posco | 23.8 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H 150x150x7x10x12m Posco | 21.1 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H194x15200x6x9x12m posco | 31.5 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H200x200x8x12x12m Posco | 30.6 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H 250x250x9x14x12m Posco | 49.9 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H294x200x8x12x12m | 72.4 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |
H300x300x10x15x12m Posco | 56.8 | 18.200 | 21.800 | 24.900 |