Giá Sắt Thép V Mạ Kẽm & Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay

by admin

Giá Sắt Thép V Mạ Kẽm & Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay Festeel là đơn vị chuyên cung cấp thép V đen – V mạ kẽm nhúng nóng V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90

GIÁ THÉP HÌNH V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối thép hình V mạ kẽm giá rẻ nhất tại Tp.Hcm

Festeel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sất thép hình V đen -V chấn kẽm, hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình, hàng hóa đầu đủ CO, CQ, luôn có nhiều chính sách chiết khấu lớn nhỏ trên từng đơn hàng cụ thể., đa dạng quy cách kích thước số lượng cam kết giá thành cạnh tranh nhất tại khu vực.

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép V mạ kẽm trong ngày đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình xây dựng, nếu quý vị có thắc mắc hoặc đặt hàng vui lòng liên hệ qua số máy : 

0941.314.641 – 0941.198.045

PHÒNG KINH DOANH

Giới thiệu chung về sản phẩm thép hình V mạ kẽm

Nhằm tăng cường khả năng chống lại các tác động của môi trường giúp thép v không bị hên gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách : Mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

1. THÉP HÌNH V MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN

Là cách tạo lên trên bề mặt thép V một lớp kẽm có độ dày là 15 micro mét giúp bảo vệ tốt nhất cho phần lõi sản phẩm kết cấu

– Ưu điểm : 

+ THép V mạ kẽm điện phân dễ có bề mặt sáng bóng, mịn hơn so với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng

+ Giá thành rẻ

+ Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho biến dạng cong vênh

Nhược điểm : 

+ Lớp mạ kẽm chi bám được ở bề mặt bên ngoài

+ Độ bền lớp mạ kẽm từ 3 năm khi để ngoài trời

thép hình chữ V mạ kẽm

Sản phẩm thép hình V mạ kẽm điện phân

2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là dùng sản phẩm thép hình V đen, sau đó cho sản phẩm ngâm vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 450 độ C trong khoảng thời gian căn chỉnh đạt yêu cầu về độ dày lớp mạ thì lấy sản phẩm ra. Lớp bám dĩnh kẽm bên ngoài sẽ giúp bảo vệ tốt nhất cho bề mặt thép V chống hen gỉ, oxi hóa,….

giá thép hình v mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm : 

+ Sắt thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mja kẽm bám trên toàn bộ bề mặt cả trong lẫn ngoài

+ Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình khoảng 75 micromet trở lên

+ Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao trên 20 năm

+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng,….

Nhược điểm : 

+ Chi phí giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân

+ Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân.

Sử dụng thép V mạ kẽm để làm gì và vì sao ?

Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.

+ Thép hình V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn cuiar axit. hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các dự án công trình.

+ Vì thế, loại thép hình V mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho ác nhà máy hóa chất làm đường ống dẫn nước, khung kết cầu vì kéo, gia công chế tạo cơ khí, san xuất máy móc, phụ kiện linh kiện nội thất gia đình,….

Ứng dụng của thép V mạ kẽm

Sắt thép hình V mạ kẽm, thép v nhúng kẽm nóng được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng

+ Các công trình xây dựng dẫn dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, thắng ăng ten, cột điện cao thê,s các loại linh kiện phụ kiện gia dụng khác.

nơi cung cấp thép v mạ kẽm

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và gia công thép V mạ kẽm theo mọi yêu cầu giá rẻ tại TPHCM

QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH V MẠ KẼM

Ưu điểm lớn của thép V mạ kẽm là khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mã nhẵn mịn, thép V mạ kẽm – V nhúng kẽm là lựa chộn hàng đàu của người tiêu dùng, đảm bỏa chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng : JIS G3302 – Nhật Bản ASTM / A6532M – Hòa Kỳ,  AS 1397 – Úc, EN 10345 – Châu Âu,…

Những kích thước thép v mạ kẽm nhúng nóng thông dụng :

  1. V nhúng kẽm 25×25
  2. V nhúng kẽm 30×30
  3. V nhúng kẽm 40×40
  4. V nhúng kẽm 50×50
  5. V nhúng kẽm 63×63
  6. V nhúng kẽ 70×70
  7. V nhúng kẽm 75×75
  8. V nhúng kẽm 80×80
  9. V nhúng kẽm 90×90
  10. V nhúng kẽm 100×100
  11. V nhúng kẽm 120×120
  12. V nhúng kẽm 150×150
  13. V nhúng kẽm 200×200
công ty thép v mạ kẽm nhúng nóng 2022

Nhà cung ứng thép u mạ kẽm lớn nhất tại Miền Nam

Bảng báo giá thép V mạ kẽm

Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý vị khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép V mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vina One,….

1. Bảng báo giá thép V mạ kẽm Hòa Phát

Báo giá thép hình V mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách

+ Tiêu chuẩn : JIS G3302

+ Độ dày từ 2mm đến 15mm

+Chiều dài : 6m hoặc 12m ( Có thể đặt hàng theo yêu cầu )

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V HÒA PHÁT
Sản phẩmĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá mạ kẽmĐơn giá nhúng kẽm
mmmmkg/câyvnđ/câyvnđ/cây
V25*2525.096.500116.500
2.55.4104.300125.900
3.57.2139.400168.200
28.5104.600125.500
2.56.3119.960143.900
V30*302.87.3  
3.08.1140.150166.900
3.58.4145.520185.300
2.07.5160.280192.200
2.58.5141.500156.200
2.89.5161.500177.500
V40*403.011.018.400198.500
 3.311.5208.000221.000
 3.512.5217.500234.500
 4.014.0242.750252.500
 2.012.0272.000293.000
 2.512.5227.000251.000
 3.013.0236.400261.500
 3.515.0246.000272.000
V50*503.816.0284.000314.000
 4.017.0303.000335.000
 4.317.5330.500356.000
 4.520.0340.250366.500
 5.022.0389.000419.000
 4.025.0428.000461.000
V63*634.527.5428.000461.000
5.032.5486.500524.000
6.031.0536.240576.500
5.031632.750681.500
6.036603.500650.000
7.042701.000755.000
7.544818.000881.000
8.046858.100923.000
V75*756.039896.000965.000
7.045.5642.500692.000
8.052760.400820.2000
V80*807.048886.250954.500
8.0551.114.0001192.000
9.062851.600925.000
V90*906.048973.3001156.000
7.055.51.115.5001211.000
8.0611.257.60013.63.000
9.067975.5001056.100
V 100*1007621.125.6501.222.000
8661.237.3001.343.000
10861.350.1001473.000
V120*120101051.257.6001363.000
121261.338.8001.452.000
V130*13010108.81.744.8001891.000
12140.42.151.5002.361.500
131562.582.0002.834.000
V 150*150101382.230.5002.447.000
12163.82.787.2003.158.000
141773.098.0003.510.100
152022.828.0003.104000

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM MIỀN NAM

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÀ BÈ – VNSTEEL
Sản phẩmĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá mạ kẽmĐơn giá nhúng kẽm
mmmmkg/câyvnđ/kgvnđ/kg
V25*252.05.088.600107.100
2.55.495.875115.748
3.57.2128.167154.664
2.05.597.150115.380
2.56.3111.273132.308
V30*302.8 00
3.07.3127.947154.368
3.58.1142.078170.395
V40*402.08.4147.378176.744
2.57.5130.100144.800
2.88.5147.560163.220
3.09.5165.060182.540
3.311.0191.280211.520
3.511.5200.020221.180
4.012.5223.250234.500
V50*502.014.0250.150271.480
2.512.0208.750230.840
3.012.5217.400240.500
3.513.0226.2410250.160
3.815.0261.200288.700
4.016.0278.680308.110
4.317.0303.980327.440
4.517.5312.950337.100
5.020.0357.800385.400
V63*634.022.0393.680424.040
4.522.0393.680424.040
5.025447.500482.000
6.027.5492.350521.300
V70*705.032.5582.050626.900
6.031554.150597.920
7.036644.840694.520
7.842752.480811.550
8.044788.360840.080
V75*755.046824.240888.620
6.033591.010636.560
7.039698.660743.480
8.045.5815.270878.060
V 80*806.052931.8801.114.640
7.042783.392842.080
8.048895.448980.520
9.0551.017.1801.114.200
V90*906.7621.158.92121.254.770
7.048865.448970.520
8.055.51.035.5171.113.320
9.0611129.2361256.080
V100*1007.0671151.2921354.880
8.0621156.9121.2335840
10661.231.6162.608.200
V 120*12010.0861.605.13622.52.160
12.01051970.3002.905.280
V130*130101262.276.3603.228.200
12.0108.82.151.6682.756.500
13.0140.42.646.9553.290.550
V150*15010.01562.842.1603.552.800
12.01382.502.6804.081.300
14.0163.83089.268
15.01773338.220

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V NHÚNG NÓNG MẠ KÉM, V MẠ KẼM VINA ONE

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V VINAONE MẠ KẼM 2022
Sản phẩmĐộ dàyTrọng LượngĐơn giá mạ kẽmĐơn giá nhúng kẽm 
mmmmkg/câyvnđ/kgvnđ/kg
V25*252.05.088.70098.875
2.55.495.867106.865
3.57.2128.168142.820
2.05.596.152106.424
2.56.3110.28322.165
V30*302.8   
3.07.3127.947141.715
3.58.1152.078157.355
V40*402.07.5147.387154.220
2.58.510.100132.875
2.89.5147.580150.725
3.011165.060168.575
3.31.5191.280195.350
3.512.5200.020204.275
4.014.0223.250222.125
V50*502.012.0250.160148.900
2.512.5208.760213.200
3.013.0217.500222.125
3.515.0226.240133.050
3.816.0261.200266.750
4.017.0278.680284.600
4.317.5303.980302.450
4.520.0313.940312.265
5.022.0357.800356.000
V63*634.022.393.680391.700
4.525.0393.680391.700
5.027.5447.500445.250
6.032.5492.350480.875
V70*705.031.0582.050570.125
6.036.0554.140552.350
7.042644.840642.600
7.544752.480748.700
8.046788.636775.400
V75*755.033824.240821.200
6.039591.020588.050
7.045.5698.650605.150
8.052815.260811.175
V80*806.042931.880927.200
7.048783.391784.400
8.055895.448896.600
9.0621.026.1801.027.500
V90*906.0481.156.9121.059.400
7.055.5896.447896.600
8.0611035.5181.117.8510
9.0671039.2361040.700
V100*1008.0621.250.2921152.900
10.0661.057.9121059.400
V120*12010.0861.132.6161.134.200
 12.01051.505.1361.508.500
V130*13010.01261.880.3002007.125
12.0108.82.276.3502.309.750
13.0140.42.151.9682.070.700
V150*15010.01562.5470.0002.585.150
12.01383.089.2582.883.500
14.0163.83.238.2202.638.250
15.01773.709.7103.032.675

 

Chú ý báo giá thép chữ V mạ kẽm

+_ Giá thép V mạ kẽm đã bao gồm chi phí vat 105

+ Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày

+ Bán đúng giá, qua cân thực tế

+ Hàng có sẳn, giao ngay,

+ Hổ trợ giao hàng tận nơi, miễn phí tùy đơn hàng

+ Những sản phẩm mạ kẽm đều có chỉ chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành theo từng lô hàng từ nhà máy,…

Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm

Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045

Email:  info@festeel.vn

Website : Festeel.vn

Rate this post

You may also like

Leave a Comment