Gia Công Thép Tấm Cắt Chặt Chấn Giá Rẻ Tại Cần Giờ TpHcm FESTEEL là đơn vị xưởng chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tấm đen, mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá cạnh tranh nhất tại khu vực Miền Nam

Xưởng chuyên gia công thép tấm cắt chặt theo mọi quy cách bản vẽ yêu cầu
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tấm cũng như gia công thép tấm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.341.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Gia công đục lỗ thép tấm cắt bản mã thanh la mặt bích mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại TPHCM và 64 tỉnh thành toàn quốc
– Chuyên cung cấp và gia công thép tấm cắt theo quy cách bao gồm : Bản mã, mặt bích, thanh la, bát ke, tăng cứng, đối trọng….Và tất cả các hình dạng với độ dày thép như dập lỗ lông, phay bào chính xác theo mọi yêu cầu của quý khách. Đáp ứng hàng xuất khẩu giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay…

Gia công thép tấm giá rẻ tốt nhất tại kho TPHcm
Chúng ta có thể tạo các kết nối dầm cột ở các công trình xây dựng, công trình kiến trúc, sử dụng làm bu lông đai ốc, đinh tán và các phương pháp hàn cố định đó chính là bản mã.
Vậy bản mã là gì ?
Trong vài viết dưới dây, Asean Steel sẽ trình bày chi tiết về bản mã – Một trong những loại vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất chế tạo máy móc
Thép bản mã là gì ?
Bản mã ( GUSSET PLATE ) hay được gọi là thép bản mã, sắt bản mã , bản mã cầu thang. cừ sạn là cách gọi của người miền nam. Là một tấm thép được hàn thành hộp vuông đặt ở đầu cọc bê tông có tác dụng hàn nối giữa hai cọc bê tông với nhau trong quá trình ép cọc xuống mặt đất hoặc có vai trò tạo một bản gờ cố định để làm trung gian cho bu lông, ốc vít, đinh tán tạo liên kết cố định vào các cấu trúc độc lập với nhau hổ trợ cho khả năng chịu lực và căn chỉnh kết cấu
Bản mã được sử dụng ở các vị trí khớp, điểm uốn cong hoặc mỗi liên kết rời rạc để hổ trợ việc chuyên ứng suất giữa các chi tiết tham gia với kết nối từ đó, giúp tăng cường mỗi nối và lực bám dính. Có rất nhiều phương pháp cố định bản mã, trong đó phổ biến nhất là cố định bằng đinh tán, bulong, hoặc hàn ép.
Chúng ta có thể tìm thấy bản mã được sử dụng thông dụng và phổ biến trong liên kết dầm cột của các cây cầu thép, quá trình thi công móng nhà, cao ốc, móng cầu hoặc rất nhiều cấu trúc kết cấu xây dựng khác trong thực tế.
Cấu tạo của bản mã
Bản mã có hình dạng và cấu tạo vô cùng đơn giản, các tấm bản mã thông dụng được bắt gặp nhiều trong thực tế và thông dụng là hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình thang, bề mặt được dập lỗ để cho bulong đi qua.

Xưởng chuyên gia công thép tấm uy tín nhất tại kho TPHCM
Ngoài ra thép bản mã có thể thường thấy có hình tam giác, hình tròn, hình oval hoặc hình tứ giác bất kỳ, hình thang..để tùy chỉnh phù hợp với các khớp nối với các dầm cột…
Quy cách hình dạng, kích thước và độ dày của bản mã sẽ phụ thuộc rất lớn vào thiết kế dầm cột, lực và tải trọng của kết cấu thép sao cho nó thể chứa được hết các đường hàn
Thép tấm cắt tròn mặt bích là sản phẩm được sử dụng nhiều trong các mặt bích là đầu cọc ly tâm, và làm mặt bàn và các khung kết cấu chịu lực trong xây dựng và sản xuất máy móc
– Các kích thước thông dụng : mặt bích tròn phi 100 (mm), phi 22 (mm) phi 150 (mm) phi 250 (mm), phi 300 (mm), phi 350 (mm) và phi 400 (mm)
Những phương pháp cắt bản mã thanh la mặt bích
Thép tấm là một trong những vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt, độ dẻo và độ cứng linh hoạt, vì vậy mà nó luôn được các doanh nghiệp chọn lựa để sử dụng. Thép tấm thường được làm theo quy cách với độ dày mỏng khác nhau từ 3mm đến 200mm với các kích thước khác nhau.
Để sử dụng được những tấm thép này cần phải gia công cơ khí bằng các phương pháp cắt thép tấm thành những quy cách kích thước theo yêu cầu bản vẽ. Bài viết dưới đây sẽ cắt thép tấm thành những quy cách kích thước theo yêu cầu bản vẽ. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu các phương pháp cắt thép tấm phổ biến hiện nay để quý vị có thể tham khảo !
1. Gia công cắt thép bằng gió đã – Oxy Gas
Đây là phương pháp gia công thép đầu tiên khi ngành thép ra đời, thời điểm nay người ta dùng phương pháp này để cắt các tấm thép thường ( Thép có thành phầm chính là Fe và một lượng cacbon ( C ) từ 0.3% đến 2.16% tính theo trọng lượng
Khi bắt đầu cắt, kim loại ở mép cắt được nung nóng đến nhiệt độ chá nhờ nhiệt của ngon lửa nung, tiếp theo thợ cho dòng khí oxy thổi qua kim loại bi oxy hóa mãnh liệt do bị cháy tọa thành oxit, sản phẩm cháy của kim loại tỏa nhiệt mạnh, lớp kim loại tiếp theo bị nung nóng nhanh và tiếp tục đốt chất tạo thành rãnh cắt
Ưu điểm :
– Thiết bị đơn giản và dễ vận hành
– Chi phí đầu tư rẻ
– Đường cắt thẳng nét có thợ có tay nghề và có thể sử dụng đường ray rùa cắt
– Vết cắt mịn
– Cắt được kim loại sắt thép có độ dày lên đến 150mm
Nhược điểm :
– Vật liệu tiêu hao nhiều
– Tốc độ cắt chậm, đường cắt phụ thuộc vào tay nghề
– Chỉ cắt được kim loại khi thõa mãn điều kiện cắt
2. Phương pháp cắt plasma
Phương pháp cắt plasma thường được sử dụng trong công nghiệp và là một quá trình cắt thép ở các độ dày khác nhau sử dụng mỏ cắt plasma. Trong phương pháp này khi trơ ( hoặc không khí nén ) được thổi qua với phun áp suất cao, cùng thời điểm dung hòa quang điện cũng truyền qua dòng khí này từ vòi phun đến bề mặt vật cắt, chuyển một phần khí sang thành plasma. Plasma có nhiệt độ cao làm nóng chất kim loại cắt, khí thổi với áp suất kim loại nóng chảy ra khỏi mặt cắt.
Ưu điểm và nhược điểm của Plasma
Ưu điểm :
Tốc độ nhanh khi thực hiện với các tấm dày dưới 50mm
– Dễ dàng vận hành và không yêu cầu kỹ thuật cao, đào tạo dễ dàng, thao tác đơn giản không cần chỉnh nhiều thao tác
– Tiết kiệm chi phí so với cắt các loại dưới 25mm với các phương pháp khác.
3. Phương pháp cắt laser
Gia công thép tấm bằng máy laser là sử dụng chùm tia laser chiết trực tiếp lên bề mặt chi tiết việc này sẽ truyền nhiệt lao vào bên trong chi tiết gây ra sự chuyển biến pah làm chảy hoặc bốc hơi phần chi tiết tiếp xúc. VIệc này nhằm tạo ra những khoảng rỗng trên bề mặt chi tiết tạo nên thành phẩm có độ chính xác cao.
Vì vậy nên chùm tia laser nên dùng để gia công mặt kim loại đảm bảo độ chính xác cao lên đến 99% và không bị cháy biên nên không cần phải sử dụng lại
Phần lớn các máy cắt laser trên thị trường hiện này đều sử dụng laser CO2 hoặc laser
ND:YAG với nguyên lý tương tự nhau
Nguyên lý như sau:
1. Một chùm tia năng lượng cao được sinh ra bởi máy phát laser sẽ được tập trung lên bề mặt sắt thép tấm nhờ hệ thống thấu kính.
2. Chùm tia này đốt nóng vật liệu tạo nên một vùng vật liệu nóng chảy cục bộ, thường có đường kính nhỏ hơn 0.5mm
3. Phần vật liệu nóng chảy bị đẩy ra khỏi vùng gia công bởi một dòng khí có áp lực cao, đồng trục với chùm tia laser. Đối với một số loại vật liệu dòng khí này làm tăng tóc quá trình cắt bởi tác động hóa học vật lý
4. Vùng vật liệu bị nóng chảy cục bộ được di chuyển dọc theo bề mặt chi tiết theo quỹ đại và sinh ra vết cắt. Chuyển động này được thực hiện bằng cách di chuyển chùm tia laser hội tụ nhờ hệ thống gương CNC hoặc chuyển động cơ khí tấm vật liệu theo hai phương X-Y trên bàn máy. Khi đó chùm tia laser được di chuyển theo một phương và chi tiết gia công được di chuyển theo phương còn lại. Các hệ thống tự động hóa hoàn toàn cho phép cắt được các hình dạng 3d.
4. Phương pháp cắt tia nước
Máy cắt kim loại sắt thép tấm bằng tia nước là một công cụ công nghiệp có khả năng cắt một loạt các vật liệu sử dụng một áp suất rất lớn của nước hoặc một hỗn hợp của nước làm mài mòn chất.
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của tia nước là nước sẽ được chạy thông qua máy bơm lực cao. Có 2 loại máy bơm được sử dụng để tạo áp suất cao là máy bơm tăng cường và máy bơm trục khuỷu
+ Một máy bơm truyền động trực tiếp, đưa nước qua ống áp lực cao bằng cách sử dụng pit tông đưa nước qua một lỗ nhỏ
Sau đó nước đi dọc thép ống áp lực cao đến vòi phun nước. Trong vòi phun, nước được tập trung thành một chùm mỏng với một lỗ rất nhỏ. Chùm tia nước này được đẩy ra từ vòi phun cắt xuyên qua vật liệu kim loại bằng cách phun tia với tốc độ khoảng 760m/s
Qua trình trên cũng áp dụng luôn đối với các hạt chất mài mòn chất được đày vào vòi phun sau đó trộn với nước và bị đẩy ra ngoài ở áp suất cao
Ưu điểm :
– Không biến dạng vật liệu do nhiệt
– Không thay đổi cấu trúc kim loại
– Không có vùng chịu ảnh hưởng nhiệt
– Không có khói hoặc hơi độc hại
Nhược điểm :
– Khó kiểm soát độ chính xác về kích thước gia công
– Giá thành cao do máy móc phải nhập khẩu
– Công nghệ này khá mới mẻ nên còn nhiều thách thức
Nên chọn phương pháp nào để gia công cắt thép tấm bản mã thanh la mặt bích ?
Sắt théo tấm là loại vật liệu có độ dẻo độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt những cũng khá cứng được ứng dụng thông dụng và phổ biến trong gia công cơ khí. Do đó luôn được các doanh nghiệp lựa chọn mỗi khi cần gia công cơ khí theo yêu cầu. Vậy tóm lại phương pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để cắt thép tấm ?

Công ty chuyên gia công thép tấm giá rẻ tốt nhất tại kho TPHCM
Với giá thành rẻ, thời gian gia công nhanh, gia công được các vật liệu có độ dày cao, nên trong công nghiệp, gia công cắt thép tấm bằng laser vẫn được sử dụng phổ biến nhất vào rất nhiều công việc như : cắt, hàn, khoan, phay, tiện cho những vật liệu sắt thép có độ nóng chảy cao.
Đặc biệt phương pháp laser còn có thể khắc CNC trên kim loại, các dụng cụ và chi tiết thép tấm, khắc logo vật liệu kim loại hiệu quả và đạt độ thẫm mỹ cao được ứng dụng ttrong gia công cơ khí chính xác.
Ở đâu gia công thép tấm đục lỗ bản mã thanh la uy tín chất lượng tại TPhcm?
Hiện nay trên khắp các tỉnh thành cả nước đâu đâu cũng có những công ty gia công cơ khí, điều này giúp những công ty cần tìm đối tác gia công cơ khí có nhiều sự lựa chọn và giá thành cũng cạnh tranh. Tuy nhiên chính sự xuất hiện ồ ạt của các cơ sở gia công cơ khí này lại kéo theo nhiều bất cập khiến các doanh nghiệp khó phân biệt được một công ty gia công cơ khí được đáp ứng và các tiêu chuẩn, đúng bản vẽ gia công cơ khí, đúng quy trình gia công cơ khí mà vẫn đảm bảo được chất lượng th ẩm mỹ và đúng tiến độ
Asean Steel là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm và gia công cơ khí cắt đục lỗ chấn bản mã thanh la mặt bích theo yêu cầu tại TPHCM, cso hơn 10 năm hoạt động và dã có hàng ngàn khách hàng tin tưởng mua sản phẩm và gia công. Với đội ngủ lỹ thuật viên có trình độ cao, nhiệt tình, tận tâm, cùng trang thiết bị máy móc hiện đại được nhập về từ nước ngoài sẽ đáp ứng tốt nhất mọi yêu cầu của khách hàng và giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm thép Asean Steel đều đảm bảo chất lượng và có nguồn góc xuất xứ rõ ràng.
Tiêu chuẩn thép tấm cán nóng – Hot rolled steel plates
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về dung sai cho thép tấm cán nóng được cán trên máy đảo chiều có các tính chất sau :
– Chiều dày danh nghĩa : 3mm < t < 400mm
– Chiều rộng danh nghĩa : w > 600 mm
Dung sai đối với cac sản phẩm có chiều rộng < 600mm đượcc cắt hoặc xẻ dọc từ thép tấm, có thể được thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất
Tiêu chuẩn này áp dụng nhưng không bị giới hạn, các mác thép được quy định trong tất cả các phần của TCVN 9986 trong tiêu chuẩn 9985-1 TIêu chuẩn này không áp dụng cho thép không gỉ.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm cán liên tục, thép tấm được chế tạo theo đơn đặt hàng, thép tám uốn song, thép tấm có đầu để lát sàn hoặc thép tấm rộng
2. Dung sai và kích thước
2.1 Dung sai chiều dày
Đối với các sản phẩm loại A : DUng sai chiều dày phụ thuộc vào chiều dày danh nghĩa
ĐỐi với các sản phẩm loại B : Dung sai âm cố định 0.03mm
Đối với sản phẩm loại C : DUNG sai âm cố định âm

2.2 Dung sai hình dạng
Độ võng và độ không vuông góc của cạnh mọt thép tấm phải được hạn chế sao cho không thể vẽ được một hình chữ nhật có các kích thước của thép tấm được đặt hàng nối tiếp trong cỡ kích thước của sản phẩm được cung cấp
Đối với thép tấm có các cạnh xén phải đo chiều dày tại bất kỳ điểm nào cách các cạnh ngang hoặc dọc của thép tấm lớn hơn 25mm và không nằm trrong vùng được mài cục bộ
2.3 Dung sai chiều rộng
Chiều dày danh nghĩa t | DUNG SAI | |
t < 40 | 0 | 20 |
40 < t < 150 | 0 | 25 |
150 < t < 400 | 0 | 30 |
2.4 Dung sai chiều dài
CHIỀU DÀI DANH NGHĨA | DUNG SAI | |
DƯỚI | TRÊN | |
600<L<4000 | 0 | 20 |
4000<L<6000 | 0 | 30 |
6000<L<8000 | 0 | 40 |
8000<L<10000 | 0 | 50 |
10000<L<15000 | 0 | 75 |
15000<L<20000 | 0 | 100 |
Dung sai các thép tấm có chiều dài danh nghĩa > 200mm phải được thõa thuận tại thời điểm hỏi hàng và đặt hàng |
Thép tấm gia công mạ kẽm là gì ?
Thép tấm gia công đục lỗ chấn bản mã, thanh la, mặt bích sau khi gia công thành phẩm được gia công mạ thêm lớp kẽm nóng phủ lên bề mặt giúp chông lại các tác nhân gây hại từ môi trường.
Phương pháp mạ kẽm được sử dụng thông dụng và phổ biến hiện nay là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân. Trong bài viết này các sản phẩm gia công từ thép tấm chủ yếu được gia công mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp kẽm trên bề mặt thép tấm bằng cách cho thép tâm nhúng vào bể kẽm nóng với nhiệt độ 464 ododj C tạo thành lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đến 100 micromet
Ưu điểm :
– Tuổi thọ công trình cao
– Áp dụng cho tất cả các loại kết cấu sắt thép với các quy cách lớn nhỏ khác nhau.
Nhược điểm :
– Giá thành cao
– Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm thép tấm < 1mm
Bảng báo giá thép tấm dùng để gia công cắt bản mã thanh la
Kính gửi đến quý vị khách hàng bảng barem trọng lượng vào báo giá thép tấm tham khảo như sau :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | ||
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép tấm 1500x6000x3ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x4ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x5ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x6ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x8ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x10ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x12ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x14ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x15ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x16ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x18ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x20ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x22ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x24ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x25ly | 15000 | 21000 |
Thép tấm 1500x6000x30ly | 15000 | 21000 |
Bảng báo giá thép tấm mới nhất tại kho TPHCM
Chú ý :
– Bảng báo giá thép tấm trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Dung sai do nhà sản xuất quy định +-5%
– Cam kết sản phẩm chất lượng 100% mới chưa qua sử dụn
– Tanh toán linh hoạt với nhiều hình thức
– Cam kết đúng tiến độ dự án công trình
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giớ thiệu
– Chiết khấu cao theo giá trị đơn hàng.
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình I-U-H-V, thép tròn trơn
- Bảng báo giá thép tròn trơn
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tròn trơn phi 14 | 16000 | 20000 |
Thép tròn trơn phi 16 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 18 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 20 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 22 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 25 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 28 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 30 | 16000 | 22000 |
Thép tròn trơn phi 36 | 16000 | 22000 |
2. Bảng báo gia thép hình V
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ HÀNG ĐEN (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚN KẼM (VNĐ/KG) |
Thép hình U50x6m | 15600 | 21600 |
Thép hình U65x6m | 15600 | 21600 |
Thép hình U80x6m | 15600 | 21600 |
Thép hình U100x6m | 15600 | 21600 |
Thép hình U120x12m | 15600 | 21600 |
Thép hình U125x12m | 15600 | 21600 |
Thép hình U140x6m | 15600 | 21600 |
Thép hình U150x12m | 15600 | 21600 |
Thép hình U180x12m | 15600 | 21600 |
4. Bảng giá théo hình I
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ HÀNG ĐEN (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép hình I100x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I150x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I200x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I250x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I300x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I350x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I400x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình I450x6m | 15100 | 22000 |
Thép hình 500x6m | 15100 | 22000 |
Bảng báo giá thép hình H
QUY CÁCH (MMo | ĐƠN GIÁ HÀNG ĐEN (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép hình H100x100x6m | 16000 | 22000 |
Thép hình H150x150x6m | 16000 | 22000 |
Thép hình H200x200x6m | 16000 | 22000 |
Thép hình H250x250x6m | 16000 | 22000 |
Thép hình H350x350x6m | 16000 | 22000 |
Thép hình H400x400x6m | 16000 | 22000 |
Thép hình H500x500x6m | 16000 | 22000 |
Thép thình 550x550x65m | 16000 | 22000 |
Liên hệ ngay để nhận hàng báo giá gia công đục lỗ thép tấm bản mã thanh la mặt bích
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm gia công thép tấm vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Quy trình các bước gia công thép tấm theo yêu cầu của Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng thép tấm theo yêu cầu của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp báo giá qua điện thoại, zalo, facebook, viber…
Bươc 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%
Asean Steel hổ trợ vận chuyển tại nội thành thành phố Hồ CHí minh bao gồm các quận huyện
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 9……..,Quận 12, QUận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Thủ Đức, Quận Tân Phú, HUyện Củ Chi. Huyện Nhà Bè. Huyện Hóc Môn,
Hỗ trợ vận chuyển từ kho ra đơn vịn vận tải đến các tỉnh thnanhf khắp cả nước
– Thành Phố Hồ Chí Minh, VŨng Tài, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận….
– Long an, Tiền Giang, Hậu GIang, Kiên Giang,Sóc Trăng, Trà Vinh, Cần Thơ, Bến Tre. Ca Mau…
– Lâm đồng, khánh hòa, Đắc Lắc Đắc nông, gia lai, kon Tum, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế…
Hà Nội, Hà Nam, Hòa Bình, Hải Dương, Thanh Hóa, QUảng Ninh, Yên Bái,…
Ngoài cung cấp thép tấm và gia công theo yêu cầu Asean Steel còn phân phối các thép các loại kacs
Ngoài cung cấp thép tấm và gia công cắt theo yêu cầu ASEAN STEEL còn phân phối sắt thép các loại khác :
Thép hình U-I-V-H-L-Z-C, thép tròn trơn, thép lưới, théo xà gồ
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả cá loại sắt thép gia tốt nhất tại miền nam
Gia công cắt bản mã trong giá rẻ nhất ở kho TPHCM 2022
Gia công cắt bản mã tròn giá rẻ ở kho TPHCM 2022
Asean Steel nhận cung cấp thép bản mã tròn theo kích thước, độ dày cho quý khách hàng phụ vụ tốt nhất các sản phẩm được cắt chặt từ thép tấm có độ dày từ 1mm đến 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 15mm 16mm cho đến 30mm
Sắt thép bản mã kim loại là một trong những vật dụng được ưa chuộng sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cơ khí chính xác. Trong đó bản mã thép tròn, bản mã inox tròn…được ứng dụng nhiều hơn cả. ASEAN nhận gia công cắt chấn bản mã, cắt chấn bản mã tròn theo kích thước yêu cầu, chất lượng giá cả cạnh tranh tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Quá trình gia công cắt chấn bản mã tròn
Để gia công cắt, chấn mã bản tròn sẽ tiến hành qua 2 bước là : Cắt kim loại theo kích thước, độ dày khách hàng yêu cầu và chấn định hình để bản vẽ đẹp, đồng đều.
Nguyên liệu cắt chấn bản mã tròn: Thép tấm và inox loại nguyên vật liệu được sử dụng nhiều nhất trong việc cắt chấn bản mã tròn.
Quá trình cắt chấn bản mã tròn: Khi khách hàng có nhu cầu về một loại bản mã thép hình tròn với kích thước và độ dày tùy ý, Asean Steel sẽ tính toán kích thước của loại bản mã cần cắt và thiết kế quy cách thép hiện có để cắt sao cho có lợi nhất. Từ các thép tấm lớn có thể là quy cách chính phẩm, để cắt ra các tấm theo có quy cách nhất định
Dùng máy móc sử dụng: Các máy móc thường sử dụng là máy cắt chặt, máy chấn thủy lực, máy khoan, đột lỗ….vì vậy, quy trình cắt chấn định hình bản mã tròn tại cơ khí Sao Việt là khép kín. Khách hàng có thể sử dụng thêm cả việc đục lỗ, chấn định hình bản mã đã cắt ra quy cách. Có thể chấn gốc vuông, góc tù, góc nhọn…Chấn trở đầu, chấn chữ Z hoặc các đường chấn phức tạp hơn.
Asean Steel nhận gia công bản mã thép bằng công nghệ plasma CNC
– Cắt được nhiều loại vật liệu để tạo bản mã sắt, bản mã thép, bản mã nhôm, bản mã đồng thau,…với độ dày vật liệu cắt có thể lên đến 20mm
– Sử dụng máy móc hoàn toàn, dễ vận hành, tốc độ cắt nhanh cho phép cắt một khối lượng vật liệu lớn trong thời gian tương đối ngắn.
– Nguồn nhiệt sử dụng tập trung tại điểm cắt tạo đường cắt dứt khoát, có độ chính xác cao. Vì thế phương pháp này đặc biệt thích hợp khi gia công một số lượng vật liệu lớn.
– Gia công cắt không tạo xi nên oxi và nước không tác động được vào bên trong sản phẩm cắt gây ra hiện tượng han rỉ. Vì vậy chất lượng sản phẩm cắt được đảm bảo.
– Đơn giá thành rẻ hơn rất nhiều so với phương pháp cắt bằng laser
Vì thế nên quý khách hàng muốn tư vấn, báo giá thép bản mã tròn hay các loại thép bản mã khác, các loại sắt thép xây dựng như thép hình, thép tấm,…vui lòng liên hệ đến :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel nhận cắt, chấn sắt bản mã tròn cho đầu cọc bê tông ly tâm, cắt bản mã tròn mạ kẽm nhúng nóng, chấn định hình bản mã tròn, đục lỗ bản mã tròn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, gia công cung cấp và phân phối thép bản mã tiêu chuẩn thép SS400, A36, thép tấm, thép hình…CƠ khí sao Việt sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm tốt nhất, giá thành rẻ nhất, đa dạng về mẫu mã, chủng loại, kích thước.
Danh sách các chi nhánh cửa hàng tại Quận Huyện TP Hồ Chí Minh
Ngày 01/01/2021, Thành Phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. TP Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9, và Quận Thủ Đức. 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 Thành Phố, 16 Quận và 5 Huyện
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành Phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình CHánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hỗ trợ giao nhận hàng hóa thép bản mã tròn tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành:
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Kan | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lắk | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | QUảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | Tp Hồ CHí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài gia công cắt, chấn, đục lỗ sắt thép tấm bản mã chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép :
Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C-Z…
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại TPHCM.
THÉP BẢN MÃ LÀ GÌ ? NHẬN GIA CÔNG CẮT BẢN MÃ 2023
THÉP BẢN MÃ LÀ GÌ ? NHẬN GIA CÔNG CẮT BẢN MÃ 2023
Asean Steel nhận cung cấp, cắt thép bản mã tròn theo kích thước, độ dày cho quý khách hàng phục vụ tốt nhất các sản phẩm được cắt chặt từ thép tấm có độ dày từ 1mm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 15mm 16mm cho đến 30mm.
Bản mã – thép bản mã – sắt bản mã là tên gọi chúng cho sản phẩm được cắt từ thép tấm. Là tấm để liên kết giữa các dầm, liên kết giữa dầm và cột. Bản mã được gắn chặt vào một bộ phần cố định bằng bulong, đinh tán, hàn hoặc kết hợp cả ba. Hình dáng, kích thước và độ dày của thép bản mã được cắt, chặt phù hợp với thiết kế của công trình.
Nguyên vật liệu sử dụng để cắt bản mã là gì ?
Sắt thép bản mã thường được gia công, cắt từ thép tấm. Có 2 loại chính là
– Thép tấm cán nguội
– Thép mạ kẽm.
– Điểm khác biệt giữa hai nguyên liệu này là thép mạ kẽm có khả năng, chống oxy hóa, gỉ sét tốt hơn. Tuy nhiên để tăng độ bền của bản mã cắt từ thép cán nguội. Sản phẩm được sơn lớp tĩnh điện lên bề mặt, hoặc đưa sản phẩm đi mạ kẽm nhúng ngóng để phù hợp với yêu cầu của công trình.
Sắt thép tấm SS400 là một trong những loại vật liệu để gia công, cắt bản mã phổ biến nhất hiện nay, Nguyên liệu thép có độ cứng và khả năng chịu lực tốt phù hợp với yêu cầu gia công thép bản mã
Xem thêm : Bảng giá thép tấm mới nhất 2022
Chủng, kích thước & quy cách sắt bản mạ được chia thành mấy loại ?
Bình thường bản mã có dạng phổ biến là hình vuông và hình chữ nhật. Tuy nhiên để phù hợp với các thiết kế mỗi nỗi liên kết, sản phẩm có thể là hình tam giác, lục giác hoặc hình tròn ( mặt bích )
Để liên kết bản mã với bu lông và đin tán, sản phẩm được đục lỗ tròn với nhiều đường kính tại nhiều vị trí trên tấm. Kích thước lỗ đục phải phù hợp với bu lông được sử dụng
Ứng dụng của bản mã là gì ?
Sắt bản mã – thép bản mã được sử dụng trong nhiều hàng mục khác nhau. Công dụng của bản mã được sử dụng để liên kết các dầm và cột với nhau, liên kết các cột với kèo…Để có một liên kết chắt chẽ, chúng ta có thể sử dụng trong hầu hết các kết cấu chịu lực lớn bằng kim loại. Vật liệu và quy cách, kích thước của bản mã phụ thuộc vào kết cấu bản vẽ của từng công trình. Sản phẩm được sử dụng để liên kết trụ thường được sử dụng dày hơn so với sản phẩm sử dụng để liên kết kèo.
Quy cách kích thước và độ dày của bản mã phụ thuộc vào kích thước và chức năng của mỗi liên kết. Hạng mục chịu càng nhiều lực tác động lên các liên kết càng lớn thì kích thước và độ dày bản mã được sử dụng càng lớn.
Xem thêm : Đơn giá thép tròn trơn hôm nay bao nhiêu 1 kg ?
Các hình thức cắt bản mã nào thông dụng hiện nay ?
Hiện nay nhờ sự phát triển của công nghệ gia công chế tạo, việc cắt bản mã cũng trở nên phổ biến hơn. Hiện nay trên thị trường có nhiều hình thức cắt – gia công bản mã như sau.
1. Chặt bản mã bằng hình thức cắt oxy-gas
Là phương pháp được ứng dụng đầu tiên và phổ biến nhất để gia công cắt bản mã. Với phương pháp cắt oxy – gas có thể cắt những tấm thép rất dày lên đến 150mm.
Gia công cắt oxy gas còn được gọi là cắt gió đá là quá trình cắt kim loại bằng khí nén bằng cách đốt cháy vật liệu cần cắt tạo thành dòng các oxit (Fe0,Fe2O3,FE3O4) làm nóng chảy các oxit đó và thổi chúng ra khỏi mép cắt tạo thành rãnh cắt.
Hình thức cắt bản mã bằng phương pháp oxy hóa – gió đã có những ưu điểm như thiết kế đơn giản, dễ vận hành, chi phí đầu tư rẻ, vết cắt mịn.
Nhược điểm lớn nahats của phương pháp cắt gió đá là lượng tiêu hao của vật liệu lớn, tốc độ cắt chậm, chỉ cắt được kim loại thỏa mãn điều kiện cắt, độ vát cao mất thẩm mỹ.
Để xem hướng dẫn cách sử dụng và cắt bản mã bằng phương pháp gió đá. Khách hàng có thể xem video tại đây
2. Chặt bản mã bằng hình thức cắt plasma
Cắt plasma là hình thức cắt bản mã được tối ưu về tốc độ, mang lại năng suất cao. Cắt plasma là quy trình sử dụng miệng đầu phun tích hợp để làm thắt lại luồng khí ion hóa có nhiệt độ rất cao, sao cho có thể sử dụng làm nóng chảy và cắt đứt các kim loại dẫn điện.
Nhược điểm của hình thức cắt plasma là các đường cắt không đều, các mép cạnh đường cắt thường xảy ra hiện tượng bị vát. Độ dày các tấm càng lớn thì độ VAT càng lớn gây mất thẩm mỹ của sản phẩm.
Ngoài ra còn có 2 phương pháp khác nhưng ít sử dụng hơn tại Việt Nam
3. Chặt bản mã bằng hình thức cắt laser
4. Chặt bản mã bằng phương pháp cắt tia nước.
Cách tính cân nặng của thép bản mã như thế nào ?
Hiện nay các công trình xây dựng hiện đại sử dụng bản mã để cố định trụ, liên kết kèo là điều bắt buộc. Vậy làm sao có thể tính được trọng lượng của một tấm bản mã. Sau đây là công thức tính trọng lượng của thép bản mã. Chúng ta có thể dựa vào công thức này để tính trọng lượng của một tấm và khối lượng tổng sử dụng cho công trình.
Trọng lượng bản mã áp dụng cho hình vuông, hình chữ nhật
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP BẢN MÃ
Trọng lượng thép tấm (kh) = T(mm) x R(mm) x D(mm) x 7.85(g/cm3)/1000
Trong đó
T là độ dày của tấm thép (mm)
R là chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (mm)
D là chiều dài của tấm thép (mm)
7.85 là tỷ trọng của thép
Dựa vào công thức trên, chúng ta không chỉ tính được trọng lượng bản mã. Mà còn tính được trọng lượng chính xác thép tấm.
Trọng lượng bản mã có hình dạng phức tạp như hình tròn, oval, tam giác, hình thang
Sắt thép bản mã có hình dạng phức tạp thì cách tính có một số thay đổi so với hình vuông, hình chữ nhật. Sau đây là công thức 2
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP BẢN MÃ
Trọng lượng thép bản mã(kg) = T(mm) x S(mm2) x 7.85(g/cm3)/1000
Công thức tính trọng lượng bản mã hình dạng phức tạp
Trong đó :
T là độ dày của bản mã (mm)
S là diện tích của bản mã.
Lưu ý : Tùy theo hình dạng của bản mã mà ta sử dụng công thức tính diện tích cho phù hợp. Hình tròn, hình tam giác và hình thang mỗi loại có công thức tính diện tích khác nhau.
Đơn giá gia công bản mã mới nhất tại ASEAN STEEL
Như đã đề cập ở trên bản mã có rất nhiều hình dạng, quy cách, độ dày kích thước. Vì vậy không có giá bản mã chính xác cho một sản phẩm. Báo giá bản mã được quy ra đơn vị VND/KG, tùy độ khó để làm ra sản phẩm và giá thép tại thời điểm.
Bảng báo giá thép bản mã phụ thuộc vào các yếu tố nhưu sau :
- Nguyên liệu dùng để cắt bản mã là thép loại nào? thép cán nguội, thép mạ kẽm, thép không gỉ?
- Phụ thuộc vào giá thép trong nước tại thời điểm
- Bản mã được cắt, chặt theo phương pháp nào ?
- Phụ thuộc vào quy cách, kích thước sản phẩm theo từng bản vẽ
Để cập nhật báo giá ban mã theo đúng với thiết kế bản vẽ. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0941.900.713 – 0947.900.713
Địa chỉ nhân gia công cắt, chặt bản mã theo yêu cầu kích thước bản vẽ ?
Công ty Thép Asean Steel là đơn vị phân phối thép lớn và uy tín tại TPHCM. Ngoài phân phối các sản phẩm sắt thép nguyên mẫu từ các nhà sản xuất. Chúng tôi nhận cắt bản mã với đang dạng quy cách, kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
Bằng các phương pháp cắt bản mã hiện đại nhất như cắt plasma, cắt laser, cắt oxy – gas…
Chúng tôi mang đến cho khách hàng sự lựa chọn tốt nhất.
– Độ dày sản phẩm chúng tôi có thể gia công, chặt bản mã giao gộng từ thép tấm 1mm đến 50mm
– Nguyên liệu thép phù hợp thép tấm SS400
– Hình thức gia công phổ biến là CNC, platsma và cắt gió đá
– Thời gian giao hàng phụ thuộc vào số lượng sản phẩm đặt hàng. Kích thước và dộ dày quy cách đột lỗ là những yếu tố quyết định thời gian gia công sản phẩm
Đơn vị địa chỉ gia công thép bản mã uy tín số 1 tại TPHCM
Asean Steel chúng tôi đầu tư hệ thống máy móc. trang thiết bị hiện đại. Chú trọng đào tạo và nâng cao tay nghề cho các công nhân sản xuất. Chúng tôi nhận gia công cắt bản mã theo yêu cầu, cán dập quy cachs thép U,C,Z, gia công đột lỗ theo bản vẽ. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp mái, thép hộp, thép tấm, thép hình công nghiệp, lưới b40….
Tại sao khách hàng nên chọn thép ASEAN STEEL ?
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong luôn mang lại những sản phẩm có chất lượng với giá thành tốt nhất trên thị trường đến với khác hàng.
Các cam kết của chúng tôi
– Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
– Cam kết phan phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
– Cam kết giao hàng đúng – Giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất
– Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
– Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
– Hỗ trợ hoặc miến phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
– Hỗ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình
– Thời gian giao hàng nhanh chóng trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng
Danh sách các chi nhánh xưởng gia công thép bản mã tại Quận Huyện TP Hồ Chí Minh
Ngày 01.01.2021, Thành Phố Thủ Đức chính thức được thành lập dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường Vụ Quốc Hội. TP Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 thành phố, 16 quận và 05 Huyện
# | Quận/Huyện | # | Quận/Huyện |
1 | Thành Phố Thủ Đức | 12 | Huyện Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Huyện BÌnh Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hổ trợ giao nhận hàng hóa thép bản mã tròn tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành :
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Cạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | SƠn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải DƯơng | 58 | TP Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài gia công cắt, chấn, đục lỗ sắt thép tấm bản mã chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép :
Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng. sắt thép xây dựng, thép xà gồ C-Z…
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại TPHCM.
Báo Giá Thép La
Báo Giá Thép La 2ly 3ly 4ly 5ly 6l5 8ly 10ly 12ly 15ly mua ở đâu giá rẻ tại TP.HCM ? Địa chỉ gia công thép la theo yêu cầu bản vẽ giá tốt nhất thị trường ? Đơn giá thép la bao nhiêu tiền 1 kg?
STEELVINA là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối gia công thép tấm cắt chặt thép la giá tốt cạnh tranh nhất tại Miền Nam.
Thép la là loại vật liệu sắt thép được rất nhiều đơn vị dự án công trình xây dựng quan tâm. Chúng có khả năng uốn cao lại chịu lực rất tốt và có độ bền cực kỳ tốt theo thời gian.
Chúng ta có thể thấy là sắt la không những sử dụng trong xây dựng mà còn ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như :
– Gia công chế tạo máy móc, làm bản lề, đóng tàu, cơ khí, xây nhà, làm cầu đường, làm hố ga, làm bể, gia cố các loại sắt thép, trang trí….
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép la đen, thép la kẽm theo yêu cầu mọi chi tiết xin mời liên hệ đến số điện thoại :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để kết nối zalo ngay
Định nghĩa thép la
STEEL FLAT là tên gọi của thép la. Thép này được hiểu tại ra từ việc xả cuộn thép tấm, tole kèm theo bo cạnh và cán thẳng.
Thép la – thép thanh dẹp rất đa dạng quy cách và độ dày : 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 15ly 16ly 28ly 20ly 25ly 30ly…
C, Si Mn Cr P S là các thành phần chính của thép la. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của từng lĩnh vực nên thép la có rất nhiều tiêu chuẩn kích thước và quy cách khác nhau.
310N/mm2 là độ kéo đứt của chúng, 210 N/mm2 là giới hạn chảy, 25 5 là độ giãn dài. Khả năng chịu lực cực kỳ tốt là một trong những đặc điểm nổi bật của thép kèm theo khả năng uốn linh hoạt. Độ bền sẽ rất lâu nếu như thép la được gia công mạ kẽm điện phân hoặc gia cộng mạ kẽm nhúng nóng.
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm mới nhất 2023
Tính chấ thép la
Sản phẩm thép la đâu phải thép la nào cũng giống nhau vì thế nên tính chất và công dụng của nó cũng sẽ rất khác nhau. Được chia thành 2 loại cứng và dẻo, dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về sản phẩm thép la nhé ~

BẢNG QUY CÁCH THÉP LA THÔNG DỤNG | ||||||
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | |||||
20 | Độ dày (mm) | |||||
25 | 2ly | 3ly | 4ly | 5ly | 6ly | 10ly |
30 | – | – | – | – | – | – |
32 | – | – | – | – | – | – |
34 | ||||||
36 | ||||||
38 | ||||||
40 | ||||||
42 | ||||||
44 | ||||||
46 | ||||||
48 | ||||||
50 | ||||||
52 | ||||||
54 | ||||||
56 | ||||||
58 | ||||||
60 |
1. Thép la cứng
– Cùng với thành phần chính là Fe và C từ 0.02% cho đến 2.14% theo trọng lượng kèm theo 1 số nguyên tố hóa học khác. Làm tăng độ cứng làm giảm sự chuyển động của phân từ Fe trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên tốt khác nhau. Tỷ lệ carbon các giúp tăng cường độ cứng và lực kéo của chúng cũng tăng lên so với sắt. (Fe)
Vì cứng như vậy nên loại thép la cứng này hay được sử dụng làm cửa mái, đóng tàu, chế tạo máy, cơ khí, kết cấu trần.
2. Thép la dẻo
Là loại thép có thể uốn theo 1 góc độ nhất định, với tính chất dẻo của mình nên loại này được sử dụng làm lan can cầu thang, trang trí nội thất, bàn ghế, đồ gia dụng trong nhà, chúng được áp dụng hầu hết gần với đời sống sinh hoạt của chúng ta.
Ngoài khả năng uốn chúng còn có thể chấn vuông góc, đột lỗ, mạ kẽm nhúng kẽm các loại.
Quy cách kích thước độ dày thép la thông dụng trên thị trường
Dưới đây là bảng quy cách kích thước độ dày thông dụng mà chúng tôi cập nhật mới nhất mong quý vị khách hàng tìm hiểu cùng chúng tôi.
Cập nhật báo giá thép la mới nhất 2023
Hiện nay thị trường sắt thép biến động mạnh và liên tục cập nhật đơn giá chính vì thế nên báo giá thép la cũng không ngoại lệ. Sau đây là bảng giá mới nhất mà Steelvina cập nhật
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA ĐEN
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA ĐEN 2023 | |||||
HÀNG | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY X DÀI | TỈ TRỌNG | GIÁ BASE | |
THÉP LA ĐEN (Nhận gia công bo cạnh – Đột lỗ và cán thẳng theo yêu cầu) | mm | mm x m | Min | Max | Vnđ/kg |
La 30 | 3.0mmx3m | 2.05 | 2.23 | 21.700 | |
3.2mmx3m | 2.23 | 2.37 | 21.500 | ||
4.0mmx3m | 2.77 | 2.94 | 21.300 | ||
4.5mmx3m | 3.16 | 3.30 | 21.000 | ||
5.0mmx3m | 3.48 | 3.66 | 21.300 | ||
6.0mmx3m | 2.72 | 2.96 | 21.700 | ||
La 40 | 3.0mmx3m | 2.96 | 2.86 | 21.500 | |
3.2mmx3m | 3.67 | 3.91 | 21.300 | ||
4.0mmx3m | 420 | 4.39 | 21.000 | ||
4.5mmx3m | 4.63 | 4.86 | 21.300 | ||
5.0mmx3m | 9.86 | 10.17 | 21.500 | ||
8.0mmx4m | 3.39 | 3.69 | 21.700 | ||
3.69 | 3.92 | 21.500 | |||
La 50 | 3.0mmx3m | 4.58 | 4.88 | 21.300 | |
3.2mmx3m | 5.23 | 5.41 | 21.000 | ||
4.0mmx3m | 5.77 | 6.07 | 21.300 | ||
4.5mmx3m | 21.500 | ||||
5.0mmx3m | 21.700 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép bản mã mới nhất 2023
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LA MẠ KẼM MỚI 2023
Hàng | Quy cách | Độ Dày x Dài | Tỉ Trọng (Kg/Cây) | Giá Base | |
Min | Max | Vnđ/kg | |||
THÉP LA KẼM (Nhận gia công bo cạnh – Đột lỗ cán thẳng theo yêu cầu của bản vẽ) | La14 | (1.2-2.0)mmx3m | 0.6 | 0.67 | 24.500 |
La 18 | (1.8-2.0)mmx3m | 0.76 | 0.85 | 24.500 | |
La 20 | (1.8-2.0)mmx3m | 0.84 | 0.91 | 24.300 | |
La 25 | (1.8-2.0)mmx3m | 1.05 | 1.17 | 24.300 | |
La 30 | (2.0-2.4)mmx3m | 1.40 | 1.69 | 24.300 | |
La 40 | (2.0-2.4)mmx3m | 1.84 | 2.21 | 24.300 | |
La 50 | (2.0-2.4)mmx3m | 2.30 | 2.77 | 24.300 | |
HOTLINE : 0912.891.479 – 09.777.86.902 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V KẼM TẠI STEELVINA 2023 | |||||
Sản phẩm | Quy cách | Độ dày x Dài | Tỉ trọng | Giá Base | |
mm | mm x m | Min | Max | Vnđ/kg | |
THÉP V KẼM ( 100 CÂY / BÓ ) | V25x25 | 1.5mmx6m | 3.1 | 3.4 | 24.400 |
1.8mmx6m | 3.7 | 3.9 | 23.900 | ||
2.0mmx6m | 4.1 | 4.3 | 23.900 | ||
2.4mmx6m | 4.9 | 5.0 | 23.900 | ||
V30x30 | 2.0mmx6m | 4.9 | 5.2 | 23.900 | |
2.4mmx6m | 6.0 | 6.2 | 23.900 | ||
2.8mmx6m | 7.0 | 7.2 | 24.300 | ||
3.0mmx6m | 7.5 | 7.8 | 24.500 | ||
V40x40 | 2.0mmx6m | 6.6 | 7.0 | 23.900 | |
2.4mmx6m | 8.2 | 8.4 | 23.900 | ||
2.8mmx6m | 9.7 | 10.1 | 24.300 | ||
3.0mmx6m | 10.3 | 10.5 | 24.500 | ||
V50x50 | 2.8mmx6m | 12.3 | 12.8 | 23.300 | |
3.0mmx6m | 13.0 | 13.4 | 24.500 | ||
4.5mmx6m | 19.7 | 20.6 | 25.500 | ||
V63x63 | 4.5mmx6m | 24.9 | 26.0 | 25.500 | |
NHẬN GIA CÔNG CẮT CHẶT ĐỘT LỖ THEO YÊU CẦU BẢN VẼ |
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình chữ V kẽm 2023
Lưu ý : Bảng báo giá thép la trên là giá ở thời điểm hiện tại, giá có thể thay đổi và dao động đến lúc quý vị khách hàng tham khảo bài viết này, nhưng sự chênh lệch không đáng kể, chính vì vậy để có giá mới nhất xin vui lòng liên hệ :
0912.89.479 – 09.777.86.902
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình U80 An Khánh mới nhất 2022
Nếu quý vị khách hàng đang tìm kiếm đơn vị xưởng sản xuất gia công thép la theo yêu cầu xin liên hệ đến STEELVINA để được hỗ rợ tốt nhất, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng CQ, nguồn gốc nhập khẩu CO. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi 24/7
Các loại thép la phổ biến hiện nay trên thị trường
Sản phẩm có khá nhiều sự khác nhau giữa các tính chất hóa học và các đặc điểm của từng quy cách chủng loại thép la trên thị trường. Tùy vào từng mục đích sử dụng khác nhau mà lựa chọn cho phù hợp.
Dưới đây là một số loại thép la trên thị trường hiên nay và STEELVINA cung cấp :
1. Thép la đen
– Thép la đen là loại được sử dụng thông dụng nhất của thép la, được gia công cắt chtwj từ các chủng loại mác thép tấm khác nhau.
Sản phẩm thép la đen Icos có bề mặt màu xanh đồng nhất từ thép tấm, được sản xuất trong quá trình cán phôi thép hoặc cán nóng ( Sử dụng phổ biến của thép la là thép tấm cán nóng SS400)
Đơn giá thép la đen bao nhiêu tiền 1 kg ?
Trả lời : Đơn giá thông thường của thép la được tính theo đơn giá thép tấm và cộng thêm khoảng 500 đ/kg chi phí gia công cắt chặt la theo yêu cầu, đơn giá thép la đen được xem là rẻ nhất trong các loại thép la
2. Thép la mạ kẽm
Thép la đen là sản phẩm từ thép la đen ( Thép tấm đen ) sau đó mình sẽ mạ kẽm lên bề mặt thép la đen một lớp kẽm mỏng khoảng 20 micromet được gọi là thép la mạ kẽm
Sắt thép la được làm sạch qua bước tẩy rửa sẽ phun lên một lớp mạ kẽm lên bề mặt thép la, với lớp mạ kẽm phù hợp ở nhiệt độ cao sẽ bám chặt và có chức năng chóng ăn mòn, rỉ sét, oxy hóa.
Sắt thép la mạ kẽm vượt trội hơn thép la đen truyền thống ngoài độ bền lâu theo thời gian thì còn giúp thép la tăng tính thẩm mỹ cho dự án công trình.
3. Thép La Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Sắt thép la mạ kẽm nhúng nóng quy trình trải qua có nhiều công đoạn hơn, sau khi được gia công cắt chặt từ thép tấm đen ( được gọi là thép la đen ) được xử lý bằng hóa chất cho sạch sẽ các bã dơ và nhớt bám trên bề mặt
Tiếp đến là cho sản phẩm nhúng vào bể có chứa dung dịch kẽm núng nóng chảy ở nhiệt độ cao cho đến khi lớp kẽm bám đặt ở các yêu cầu về độ dày và biểu hiện bề mặt đẹp thì mới lấy ra vệ sinh thành phẩm
Quy trình nhúng kẽm này cho thép la khi tiếp xúc với môi rường bên ngoài thì lớp kẽm sẽ phản ứng hóa học với oxy và nước carbon tạo thành lớp kẽm bảo vệ bền vững cho bề mặt.
Cùng với ưu điểm tối ưu như thế thì thép nhúng kẽm nóng là sản phẩm thép la được sử dụng trong những công trình dự án mang tính trọng điểm với thời gian lâu năm. Mặc dù giá thành thép la mạ kẽm nhúng nóng cao nhưng về lâu dài sẽ tiết kiệm được chi phí duy tu bảo dưỡng.
Ở đâu bán thép la giá rẻ uy tín nhất tại TP.HCM ? – Báo giá thép La mới 2023
Công ty STEELVINA đang là nhà phân phối cấp 1 và là nhà cung cấp sản xuất hầu hết các loại sắt thép trên thị trường Miền Nam đến Miền Bắc.
Với thâm niên 10 năm trong ngành thép, hiện nay chúng tôi được thuộc top những đơn vị cung cấp thép và các loại vật tư thép uy tín hàng đầu
1. Sản phẩm chất lượng và nguồn gốc 100% nhà máy
Chúng tôi với phương châm XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN STEELVINA cam kết sản phẩm mang đến khách hàng là chính hãng 100% xuất xứ từ nhà máy đảm bảo chất lượng bền lâu. Nếu như quý vị khách hàng phát hiện hàng kém chất lượng hoặc không đúng theo như bảng báo giá thép la và hợp đồng, chúng tôi sẽ đền bù 200% và các khoản chi phí đi kèm khác
Hổ trợ vận chuyển thép la 24/7 tận nơi dự án
Quý vị khách hàng sẽ được giao hàng tận nơi, dự án công trình…STEELVINA chúng tôi cso riêng đội xe cầu và container chuyên vận chuyển và cung cấp sắt thép. Hổ trợ giao hàng miễn phí trong Thành Phố Hồ CHí Minh và hỗ trợ giá ưu đãi nhất đến các tỉnh thành toàn quốc.
Đơn giá sắt thép la cạnh tranh
– Do STEELVINA là đại lý cung cấp chính thức của các hãng trong và ngoài nucows trên thị tường nên có đơn giá ổn định và ưu đãi nhiều đến quý vị khách hàng, Đội ngủ công nhân viên nhiều năm trong ngành thép sẽ mang đến sự hài lòng cho quý vị khách hàng.
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình V đen Nhà Bè 2022
Quy trình các bước đặt hàng thép tấm tại STEELVINA
Bước 1 : Tiếp nhận yêu cầu báo giá của khách hàng bao gồm số lượng, chủng loại, mặt hàng, xuất xứ địa chỉ giao hàng.
Bước 2 : Khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng giao dịch chúng tôi theo địa chỉ trên web để nhận bảng báo giá thép la
Bước 3 : STEELVINA tư vấn là báo giá thép la cho quý vị kahcsh hàng, hai bên sẽ thống nhất số lượng, đơn giá cùng phương thức thanh toán.
Sau khi 2 bên cùng thống nhất thì chúng tôi sẽ lên hợp đồng mua bán và báo giá được giám đốc ký.
Bước 4 : Chúng tôi thông báo cho khách hàng thời gian giao nhận hàng và sắp xếp tuyến đường phù hợp nhất sao cho thuận lợi đôi bên.
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa và thanh toán số tiền còn lại khi đã kiểm kê hàng hóa đầy đủ
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép la tốt nhất hôm nam
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép la cắt chặt đột lỗ theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Phòng Kinh Doanh
STEELVINA hổ trợ giao nhận hàng hóa thép la theo yêu cầu tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, QUận 3. Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ CHi, Huyện Bình Chánh
Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc STEELVINA hổ trợ chi phí vận chuyển thép la bao gồm các tỉnh thành :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Biên Hòa. Đồng Nai. Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Quảng Nam, QUảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đà Nẵng,,,
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Giang, Bắc Ninh, Sơn La, Điện Biên, Hòa Bình, Yên Bái, Thái Bình, Hòa Bình, Phú Thọ, Nam Định….
Ngoài kinh doanh và gia công thép tấm cắt chặt theo yêu cầu của STEELVINA còn cung cấp các mặt hàng sắt thép bao gồm :
– Thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép ray, thép ống Hòa Phát, Thép hộp, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép bản mã, thanh la, mặt bích, xà gồ C-Z, thép Việt Nhật, Thép Pomina, cọc cừ larsen….(Gia công cắt chặt thép ngắn dài theo yêu cầu )
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại thép theo yêu cầu giá rẻ tốt nhất tại Miền Nam Việt Nam và nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh.
Gia công thép mặt bích cắt đục lỗ theo yêu cầu bản vẽ tiêu chuẩn ASTM, TCVN giá tốt nhất tại TPHCM. Chuyên gia công thép tấm cắt tròn, mặt bích đen – mặt bích mạ kẽm đầy đủ các quy cách kích thước đường kính phi 100 120 130 140 150 160 170 180 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 …. và nhận chạy theo các quy cách yêu cầu khác.
Thép mặt bích là loại sắt thép làm phụ kiện nhằm hàn vào các đường ống thép hoặc kết nối các đường ống thép với ống thép, ống thép kết nối với các thiết bị khác như máy bơm, van, khớp nối, liên kết bulong, làm linh kiện, phụ kiện sản xuất máy móc công nghiệp và gia công cơ khí chế tạo…
– Mặt bích thép thông thường kết nối các loại ống thép : D50 D65 D80 D100 D125 D150 D200 D250 D350 D400 D450 D500 D550 (mm)
Kết hợp mtawj bích giúp cho việc lắp đặt cũng như tháo dỡ, thay thế phụ kiện, văn, gioăng một cách nhanh chống và tiện lợi. Nhất là trong phần bảo trì bão dưỡng mỗi khi các hệ thống đường ống xảy ra sự cố trong khi sử dụng
Thép mặt bích là gì ?
Thép mặt bích là một chi tiết dạng tấm, có hình tròn hoặc hình vuông được đục lỗ. Thép mặt bích thông tường để dùng để liên kết các chi tiết với nhau thông qua các liên kết bulong.
Trong các ngành công nghiệp, thép mặt bích có dạng hình tròn, được sử dụng để liên kết văn với đường ống hoặc các van với nhau

THÉP MẶT BÍCH LÀ GÌ ?
Thông thường tùy vào từng hệ thống mà người ta sử dụng loại vật liệu khác nhau cho mặt bích. Ví dụ đối với các hệ thống đường ống và van nước nhựa, ta sử dụng mặt bích nhựa
Các hệ thống cung cấp nước sạch thông thường thì sử dụng mặt bích thép
Các khu vucej khác nhau và quý vị khách hàng có cac tiêu chuẩn bề mặt bích khác nhau. Tiêu chuẩn liên quan đến khoảng cách lỗ trên bu lông, số lượng, hình dạng và vành bích….Đây là yếu tố quan trọng nhất khi chúng ta lựa chọn thép mặt bích phù hợp nhất
Công dụng và tiêu chuẩn của thép mặt bích
Thép mặt bích sử dụng để liên kết các thiết bị trong các hệ thống đường ống. Giúp cho việc thi công bao gồm lắp đặt, thay thế hay bảo dưỡng trở lên. Việc sử dụng mặt bích còn đáp ứng trường hợp áp suất lưu chát từ D16 trở lên.
Những linh vực ngành nghề thường được sử dụng thép mặt bích đó là : Chế tạo gia công cơ khí, cấp thoát nước, dầu khí, xử lý nước thải…tóm lại thông thường liên quan đến các hệ thống đường ống sẽ sử dụng thép mặt bích
Thép mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn gì ?
Mỗi công việc sẽ đề ra một tiêu chuẩn riêng để sử dụng. Vì sao lại như vậy ư ?
– Mỗi lĩnh vực ngành nghề sẽ các cách tính toán riêng và tiêu chuẩn về khả năng giới hạn làm việc khác nhau. Tiêu chuẩn thép mặt bích là bộ thông số về kích thước chi tiết của mặt bích. Các loại thép mặt bích sẽ được đảm bảo được các thông số chịu áp suất làm việc của hệ thống trong các điều kiện làm việc khác nhau.
Những tiêu chuẩn sẽ có các thông số đi kèm và các thông số này thể hiện khả năng làm việc giới hạn của sản phẩm
Hiện nay có 4 tiêu chuẩn thiết kế mặt bích và các thông số này thể hiện khả năng làm việc giới hạn của sản phẩm.
Hiện nay có 4 tiêu chuẩn thiết kế mặt bích được sử dụng thông dụng và phổ biến :
1. Tiêu chuẩn của nước Mỹ ANSI ( American National Standars Insitute ) : ANSI150, ANSI300…
2. Tiêu chuẩn của nước Anh BS ( British Standards ) BS PN6 BS PN10 BS PN16
3. Tiêu chuẩn của nước Nhật Bản JIS ( Japanese industral Standards ) : JIS 5K, JIS 10K…
4. Tiêu chuẩn của nước Đức DIN ( Deutsches institut fut normung ) DIN PN10, DIN. PN16…
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tư vấn sản phẩm vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Phân loại thép mặt bích
Thép mặt bích được phân loại thành 7 loại như sau :
– Thép mặt bích lồng
– Thép mặt bích hàn bọc
– Thép mặt bích hàn trượt
– Thép mặt bích hàn cố
– Thép mặt bích mù
– Thép mặt bích ren
– Thép mặt bích mạ kẽm
1. Thép mặt bích lồng
Thép mặt bích được chia thành 2 phần riêng biệt một mặt bích là một đoạn ống rời kèm với nó. Đoạn ống rời có phần cố để giúp hàn trực tiếp vào đường ống cần lắp. Mặt bích lồng được dùng trong các ứng dụng cần tháo dỡ thường xuyên và không gian bị hạn chế
2. Thép mặt bích hàn dọc
Thép mặt bích hàn dọc có một ổ cắm trong đường kính được lắp. Hàn filet được thực hiện từ bên ngoài trên đường ống, ống được đưa vào bên trong mặt bích khi đầu ổn cách phần bọc đúc một khoảng vừa phải ( expansion ) và mối hàn được điền đầy từ bên ngoài. Nói chung nó được sử dụng trong đường ống khoan nhỏ và chỉ thích hợp cho ứng dụng nhiệt độ và áp suất thấp.
3. Thép mặt bích hàn trượt
Thép mặt này có lỗ với đường kính vừa với nhu cầu sản phẩm. Khi này đường ống được lắp vừa khít với chiều dày của mặt bích. Thép mặt bích được đặt trên đường ống và được hàn cả bên trong lẫn ngoài.
4. Thép mặt bích hàn cổ
Là dạng mặt bích được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại mặt bích. Phần thép mặt bích được đúc thêm phần cố để hàn trực tiếp vào đường ống. Bích hàn cổ sử dụng tốt trong các ứng dụng có nhiệt độ và áp suất cao. Tuy nhiên nó lại khá là cồng kềnh và giá thành cao hơn so với các loại mặt bích khác.
5. Thép mặt bích mù
Thép mặt bích mù là dòng thép mặt bích không có lỗ để lắp đặt đường ống, mặt bích sử dụng thông thường để bịt kín đường ống hoặc nhầm mục đích làm trợ lực trong các liên kết. Thép mặt bích mù còn được làm nắp van chờ trong các tank nước
6. Thép mặt bích ren
Đối với thép mặt bích ren có kết nối với đường ống bằng liên kết ren, kiểu kết nối này khác là nhanh chống và đơn giản nhưng không phù hợp với các hệ thống đường ống và dự án có áp suất lớn.
7. Thép mặt bích mạ kẽm
Thép mặt bích mạ kẽm là sản phẩm thép tấm cắt tròn sau đó phủ lên bề mặt bích một lớp kẽm nóng bằng cách cho vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 465 độ C tạo lớp kẽm có độ dày khoảng 76 đến 100 micromet giúp chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường, nhiệt độ, độ ẩm, hóa chất…
Ưu điểm :
– Tuổi thọ dự án công trình cao
– Áp dụng cho tất cả các loại kích thước lớn nhỏ của thép mặt bích
Nhược điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Có thể cong vênh đối với các loại thép mặt bích có độ dày dưới 1mm
Phân loại thép mặt bích theo vật liệu
Các sản phẩm thông dụng dùng cho thép mặt bích :
+ Thép (Steel) : là loại vật liệu được sử dụng nhiều nhất, thường dùng cho các ứng dụng liên quan đến các ngành cơ khí chế tạo và ngành ống nước.
Thép không gỉ (Stainiess Steel ) : Dùng các môi trường cso hóa chất ăn mòn, môi tường có nhiệt độ và áp suất cao.
Quy trình gia công thép mặt bích mạ kẽm nhúng nóng
Bao gồm 4 bước chính để gia công thép mặt bích gia công mạ kẽm nhúng nóng như sau:
Bước 1 : Chuẩn bị bề mặt :
+ Cần tẩy sạch dung dịch chất kiểm tẩy gỉ sét bằng dung dịch Axit, tẩy rửa các oxit và ngăn không hco bề mặt oxi hóa
Bước 2 : Mạ kẽm nhúng nóng :
– Kiểm tra bể kẽm có ít nhất 98.5% kẽm và đạt tiêu chuẩn ASTM, nhiệt độ duy trì 464 độ C, ngâm các mặt hàng đủ lâu để đạt nhiệt độ của bể và các phản ứng xảy ra khi nhiệt độ các chi tiết cấn nhúng bằng bể mạ. Sau đó làm nguội bằng nước và không khí ngoài trời sau khi mạ kẽm
Bước 3 : Kiểm tra lớp mạ kẽm nhúng nóng:
– Kiểm tra độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc tương đương
Bước 4 : Cung cấp giấy tờ liên quan
– Bao gồm các chứng chỉ xưởng xuất và giấy bảo hành lớp mạ của lô hàng
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ GIA CÔNG MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN VÀ NHÚNG KẼM TẠI TPHCM
Ứng dụng thép mặt bích
Ứng dụng của thép mặt bích cán nóng sử dụng nhiều trong gia công cơ khí, trong ngành công nghiệp xe hơi và tôn lợp, đóng tàu, cán xà gồ và các dự án công trình khác.
Bảng báo giá mặt bích đen – thép mặt bích mạ kẽm
Nhằm thuận lợi nhất cho việc tham khảo bảng báo giá gia công thép mặt bích ASEAM STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá sau :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP MẶT BÍCH ĐEN – MẠ KẼM
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép mặt bích D100 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D110 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D120 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D130 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D150 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D160 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D170 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D180 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D200 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D210 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D220 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D230 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D240 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D250 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D260 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D270 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D280 | 16000 | 23000 |
Thép mặt bích D300 | 16000 | 23000 |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
Chú ý :
– Bảng báo giá gia công thép mặt bích đã bao gồm VAT 10%
– Dung sai thép tấm quy định +-5%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Giao dịch nhiều hình thức an toàn
– Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chiết khấu trên mỗi đơn hàng gia công cao
XEM THÊM : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM NHÚNG NÓNG GIÁ RẺ TẠI TPHCM
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá gia công thép mặt bích giá rẻ TPHCM
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm gia công thép mặt bích xin liên hệ đến văn phòng qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phí
Quy trình các bước gia công thép mặt bích tại Asean Steel :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu gia công cắt chặt mặt bích tại Asean Steel
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp báo giá qua điện thoại, zalo, viber, facebook….
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bướ 5: Nhận hàng và thanh toán 100%
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi…
Hỗ trợ vận chuyển ra nhà xe đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành trên mọi miền đất nước bao gồm :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Tây Ninh, Ninh Thuận…
– Long An, TIền Giang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long….
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Đắc Lak, Đắc Nông, Kon TUm, Gia Lai…
– Hà Nội, Hà Nam ,Hòa Bình, Hải Phòng ,Quảng Ninh, Yên Bái, Sơn La, Điên Biên, Hải Dương, Bắc Ninh, Ninh Bình…
Ngoài gia công thép mặt bích ASEAN STEEL còn phân phối sắt thép các loại bao gồm:
+ Thép hình I V H U L Z C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xay dựng, xà gồ C-Z, cọc cừ larsen, thép cuộn kéo…
– Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại giá tốt nhất tạị TPHCM.
Đơn giá thép láp tròn đặc 2023 mới nhất hiện nay như thế nào ? Là một trong những loại vật liệu xây dựng thông dụng, thép láp tròn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, thép láp tròn đóng vay trò vô cùng quan trọng trong nành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí. Quý vị khách hàng cùng đi tìm hiểu giá cả một số thông tin cơ bản về dòng sản phẩm sắt láp này trong bài viết dưới đây nhé
Asean Steel chuyên cung cấp tất cả các loại thép vật liệu xây dựng, đảm bảo chính hãng và chất lượng mới 100% từ nhà máy. Để nhận báo giá các loại sản phẩm sắt thép xây dựng va ưu đãi kèm theo, quy cách vui lòng liên hệ ngay qua hotline :
0945.347.713 – 0949.347.713 để được tư vấn và giải đáp thắc mắc nhé.
Xem thêm : Bảng báo giá thép cuộn xây dựng phi 10 D10 mới nhất hôm nay nhé
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP LÁP TRÒN ĐẶC – LÁP TRÒN S45C
Sắt thép láp tròn đặc là dòng thép hợp kim có hình ống tròn đặc, dùng trong xây dựng và các ngành kỹ thuật công nghiệp khác. Sản phẩm này được cán nóng với cường độ cao và xử lý nhiệt trong suốt quá trình tôi thép và ram thép
Bên cạnh đó, hàm lượng carbon và crom trong sắt láp tròn trơn khá thấp nên sản phẩm này có độ đàn hồi lớn, dễ gia công và chế tạo trong nhiều dự án công trình.
Chiều dài thông dụng của một thanh thép tròn đặc là 6m, với bề mặt trơn nhẵn và sáng bóng. Vì trả qua quá trình xử lý hợp kim cũng như chống hen gỉ, chống ăn mòn nên thép láp có tính thẩm mỹ rất cao, đảm bảo tạo nên vẻ đẹp cho dự án công trình.
Quy cách kích thước của nhóm sản phẩm này khá đa dạng, đường kính dao động từ phi 2 đến 500mm, tuy nhiên thông thường kích thước từ phi 10 đến phi 80 là thông dụng nhất, còn những kích thước khác quý vị khách hàng có thể liên hệ với cơ sở sản xuất để đặt hàng riêng theo yêu cầu
VAI TRÒ CỦA THÉP LÁP TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY
Thép láp được sử dụng thông dụng những ứng dụng cao, thép láp tròn đang nở nên vô cùng phổ biến trong đời sống hiện nay. Rất nhiều lĩnh vực cơ khí, kỹ thuật, công nghiệp…Đều có sự góp mặt của những thanh thép tròn đặc này. Một số vai trò quan trọng của dòng sản phẩm này đối với đời sống có thể kể đến như :
1. Nguyên liệu của gia công cơ khí chế tạo : Những chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục. bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn chịu độ va đạp và các loại trục cán.
2. Làm khuôn mẫu trong dự án sản xuất linh kiện phụ kiện : Khuôn dập nguội, trục cán hình, các khuôn của sản phẩm cần chịu độ va đập cap, khuôn mẫu của những sản phẩm gia công cơ khí và cơ khí chính xác
3. Nguyên liệu trong ngành công nghiệp xây dựng : Ứng dụng trong các dự án công trình thi công như cầu đường, đường dây 500 KV, xây dựng dân dụng, thủy điện cơ sở hạ tầng khai thác mỏ…
4. Vật liệu trong ngành công nghiệp chế tạo xe ô tô : Linh kiện phụ kiện, nguyên vật liệu đóng tàu
5. Trang trí nội ngoại thất : Làm cổng, đồ trang trí và các loại trang thiết bị nội ngoại thất yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẮT THÉP LÁP TRÒN ĐẶC
Cùng với những đặc điểm tuyệt vời, vượt trội hơn nhiều dòng sắt thép xây dựng thông thường, sắt láp tròn trơn mang đến cho dự án công trình tuổi thọ bền lâu và tính thẩm mỹ cao. Hiện nay, đây là dòng sản phẩm được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất cũng như có tính ứng dụng rộng rãi nhất. Một số ưu điểm vượt trội của thép láp như sau :
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước, đáp ứng được tất cả các yêu cầu sử dụng của khách hàng
- Gọn gàng, dễ vận chuyển, dễ thi công và tiến hành bảo trì, bảo dưỡng công trình có sử dụng thép láp hình tròn trơn
- Có tính dẻo cao, dễ uốn tạo hình các hình khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu
- Bề mặt thép nhẵn, trơn bóng, có tính thẩm mỹ cao
- Khả năng chịu lực tốt, đảm bảo nâng cao tuổi thọ công trình.
NHỮNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA LÁP TRÒN ĐẶC
Sản phẩm cần đảm bảo khả năng chịu lực, độ dẻo dai và khả năng chịu uốn của sản phẩm, thép láp tròn phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về tính chất cơ lý như giới hạn chảy, độ bền và độ giãn dài….Tất cả các thông số này đều được kiểm tra bằng các phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái thép nguội. Một số đặc tính cơ lý của sắt láp tròn đặc như sau:
+ Mác thép : SS400
+ Giới hạn chảy : Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt : 400 – 510 N/mm2
+ Độ giãn dài tương đối : Min 20-24%
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
Bên cạnh những thành phần chính của thép tròn đặc là sắt, những thành phần hóa học khác cũng được bổ sung theo mức độ và tiêu chuẩn nhất định để làm tăng độ bền ,tính dẻo dai và khả năng chịu kéo uốn của thép láp. Một số thông số cơ bản của các chất lượng trong hợp kim thép láp như sau:
MÁC THÉP | Thành Phần Hóa Học | |||||
Carbon | Silic | Mangan | Niken | Crom | Photpho | |
SS400 | 0.18-0.23 | 0.15-0.35 | 0.3-0.6 | 0.25 | 0.25 | 0.03 |
NHỮNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN CỦA SẮT THÉP LÁP TRÒN
Để đảm bảo chất lượng, các sản phẩm thép láp trước ra thị trường đều được kiểm tra cẩn thận về khối lượng và kích thước. Bên cạnh đó, trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở xuất và kinh doanh với chất lượng và giá láp tròn trơn vô cùng đa dạng. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm được mua, các bạn có thể kiểm tra bằng cách so sánh sản phẩm với bảng barem khối lượng và kích thước dưới đây
Bảng barem khối lượng tiêu chuẩn của thép láp tròn
STT | LOẠI THÉP | ĐƠN TRỌNG | TRỌNG LƯỢNG |
MM | KG/M | KG/CÂY 6M | |
1 | LÁP TRÒN PHI 10 | 0.617 | 4.0 |
2 | LÁP TRÒN PHI 12 | 0.88 | 5.30 |
3 | LÁP TRÒN PHI 14 | 1.20 | 7.20 |
4 | LÁP TRÒN PHI 16 | 1.57 | 9.40 |
5 | LÁP TRÒN PHI 18 | 1.99 | 11.90 |
6 | LÁP TRÒN PHI 20 | 2.46 | 14.70 |
7 | LÁP TRÒN PHI 22 | 2.98 | 17.90 |
8 | LÁP TRÒN PHI 25 | 3.85 | 23.10 |
9 | LÁP TRÒN PHI 28 | 4.83 | 29.02 |
10 | LÁP TRÒN PHI 30 | 5.55 | 33.31 |
11 | LÁP TRÒN PHI 32 | 6.31 | 37.90 |
12 | LÁP TRÒN PHI 35 | 7.55 | 45.34 |
13 | LÁP TRÒN PHI 38 | 6.31 | 53.45 |
14 | LÁP TRÒN PHI 42 | 7.55 | 65.30 |
15 | LÁP TRÒN PHI 45 | 8.90 | 75.50 |
16 | LÁP TRÒN PHI 50 | 10.88 | 92.40 |
17 | LÁP TRÒN PHI 55 | 12.58 | 113 |
18 | LÁP TRÒN PHI 60 | 15.40 | 135.000 |
19 | LÁP TRÒN PHI 61 | 18.83 | 158.90 |
20 | LÁP TRÒN PHI 62 | 22.50 | 183.00 |
21 | LÁP TRÒN PHI 63 | 26.48 | 211.01 |
22 | LÁP TRÒN PHI 64 | 30.50 | 237.80 |
23 | LÁP TRÒN PHI 65 | 35.16 | 273.00 |
24 | LÁP TRÒN PHI 66 | 39.63 | 297.6 |
25 | LÁP TRÒN PHI 67 | 45.50 | 334.10 |
26 | LÁP TRÒN PHI 67 | 49.60 | 375.0 |
27 | LÁP TRÒN PHI 68 | 55.68 | 450 |
28 | LÁP TRÒN PHI 69 | 62.50 | 525.6 |
29 | LÁP TRÒN PHI 70 | 75.03 | 637.00 |
30 | LÁP TRÒN PHI 71 | 87.60 | 725.00 |
31 | LÁP TRÒN PHI 72 | 106.17 | 832.32 |
32 | LÁP TRÒN PHI 73 | 120.83 | 1198.56 |
33 | LÁP TRÒN PHI 74 | 138.72 | 1480.83 |
34 | LÁP TRÒN PHI 75 | 199.76 | – |
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN THÉP LÁP TRÒN
Thép láp có rất nhiều kích thước khác nhau, và những thông số này hoàn toàn có thể ảnh hưởng đến giá thép láp tròn trơn trên thị tường. Tùy theo yêu cầu mà các bạn có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm có kích thước phù hợp nhé. Một số thông tin về kích thước tiêu chuẩn của các sản phẩm sắt láp tròn đặc thông dụng như sau
+ Chủng loại : Từ phi 2 cho đến phi 500
+ Chiều dài mỗi thanh : 6m 12m
+ Trọng lượng mỗi bó thép ~ 2000 kg
BẢNG BÁO GIÁ THÉP LÁP TRON ĐẶC 2023 CẬP NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY
Về việc tham khảo đơn giá thép tròn đặc giúp cho quý vị khách hàng có thể chủ động tài chính, lên dự toán và đấu thầu thi công hiệu quả/. Do đó khi có nhu cầu mua thép láp tròn tởn hoặc bất cứ sản phẩm nào
ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | TÊN SẢN PHẨM |
(mm) | |
21.700 | Thép tròn đặc phi6 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 8 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 10 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 12 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 14 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 16 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 18 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 20 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 22 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 24 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 25 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 26 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 28 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 30 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 32 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 34 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 35 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 36 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 38 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 40 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 42 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 44 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 45 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 46 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 48 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 50 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 52 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 55 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 60 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 65 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 70 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 75 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 80 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 85 |
21.700 | Thép tròn đcặ phi 90 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 95 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 100 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 120 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 125 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 130 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 135 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 140 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 145 |
217.00 | Thép tròn đặc phi 150 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 155 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 160 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 170 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 180 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 190 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 200 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 210 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 220 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 230 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 240 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 250 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 260 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 270 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 280 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 290 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 300 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 310 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 320 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 330 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 340 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 350 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 360 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 370 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 380 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 390 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 400 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 410 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 420 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 430 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 450 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 455 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 480 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 500 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 520 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 550 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 580 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 600 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 635 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 645 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 680 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 700 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 750 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 800 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 900 |
21.700 | Thép tròn đặc phi 1000 |
Sắt thép xây dựng nào ở Asean Steel quý vị hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc tham khảo đơn giá công khai mà chúng tôi luôn cập nhật mới nhất nhé
Tuy vậy, vì đơn giá thép láp tròn đặc luôn dao động do tình hình chung của cung cầu thị trường cũng như giá nguyên liệu đầu cao, nên khi quý vị khách hàng tham khảo có thể mức giá đã có chênh lệch nhất định. Để được báo giá mới nhất, khách hàng vui lòng liên hệ đến hotline của chúng tôi : 0945.347.713 – 0949.347.713
+ Mức giá thép láp tròn trơn ở Asean Steel đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận nơi dự án công trình cho khách hàng
+ Tất cả các sản phẩm thép láp tròn trơn của chúng tôi còn mới 100% chưa qua sử dụng, không móp méo, cong vênh, hen gỉ hay có bất cứ hư hại gì gây ảnh hưởng đến chất lượng thép
+ Asean Steel còn có sẵn hàng hóa sắt láp với đa dạng quy cách kích thước và chủng loại, đảm bảo giao hàng ngày trong ngày để quý vị khách hàng có thể đảm bảo được tiến độ dự án công trình
ĐỊA CHỈ NÊN MUA SẮT THÉP LÁP TRÒN TRƠN ĐẶC Ở ĐÂY CHẤT LƯỢNG ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh, sắt thép tròn trơn với nhiều kích thước và giá cả, chất lượng khác nhau
Tuy nhiên, vì lợi nhuận nên có những cơ sở kinh doanh, sản xuất thép láp không đúng tiêu chuẩn và không đảm bảo chất lượng
Tuy mức giá thép láp tròn trơn ở những cơ sở này có thể rẻ hơn so với mặt bằng chung, nhưng lại gây ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng và tuổi thọ dự án.
Vì thế, quý vị khách hàng nên thật sáng suốt và cẩn thận khi lựa chọn cửa hàng để gửi nhắm niềm tin nhé. Không nên ham rẻ lựa chọn những cửa hàng không uy tín hoặc thép kém chất lượng và tránh bị lừa đảo tiền mất tật mang
MỘT SỐ TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CUNG CÂP SẮT THÉP ĐÁNG TIN CẬY
Giữa muôn vận đơn vị cung cấp và kinh doanh sắt thép tròn đặc trên thị trường hiện nay, để có thể lựa chọn được một nơi đáng tin cậy, uy tín và sản phẩm chất lượng thực sự không đơn giản. Quý vị khách hàng có thể tham khảo một số tiêu chí đánh giá tin cậy để tìm mua cho dự án công trình của mình những sản phẩm đảm bảo chất lượng tốt nhé :
1. Luôn báo giá thép láp tròn trơn đặc công khai, rõ ràng và cập nhật mới nhất theo tình hình chung của thị trường, đảm bảo mức giá có đầy đủ thuế VAT và chi phí vận chuyển
2. Có kinh nghiệm hoạt động lâu dài, đảm bảo uy tín và chất lượng được khách hàng và đối tác tin tưởng
3. Đội ngủ phương tiên vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo vận chuyên trong ngày để đảm bảo có tiến độ xây dựng của khách hàng
4. Có chính sách chiết khấu ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn
5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và dịch vụ mãi tốt
Trong những đơn vị cung cấp đáp ứng những yêu cầu trên. Asean Steel tự hào có thể mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm sắt thép láp tròn cũng như các loại vật liệu sắt thép xay dựng khác có chất lượng vượt trội và độ bền cao, tăng tuổi thọ cho dự án công trình của bạn
QUY TRÌNH MUA THÉP LÁP TRÒN TRƠN ĐẶC TẠI ASEAN STEEL
Cùng với quá trình mua bán nhanh chóng, đảm bảo cung cấp đầy đủ giấy tờ cho khách hàng, ASEAN STEEL đảm bảo quý vị khách hàng sẽ được trải nghiệm những dịch vụ tốt nhất khi đến với chúng tôi., Các bạn có thể tham khảo quy trình mua thép ở Asean Steel dưới đây “
+ Tất cả khách hàng tham khảo đơn giá thép láp tròn trơn đặc và đặt hàng trực tiếp thông qua điện thoại, email hoặc đến trực tiếp cửa hàng. Trong tường hợp đặt hàng qua điện thoại, chúng tôi sẽ xác minh lại qua email để đảm bảo thông tin chính xác.
+ Bên mua và bán thõa thuận và thống nhất về loại hàng hóa, đơn giá, khối lượng hang, thời gian giao hàng, cách thức nhận hàng và thời gian thanh toán, sau đó ký hợp đồng cung cấp
+ Asean Steel sẽ sắp xếp vận chuyển cho khách hàng đúng thời igan quy định
+ Sau khi nhận và kiểm tra sản phẩm xong, khách hàng có thể thanh toán chi phí bằng thanh toán trực tiếp hoặc chuyển tiền tùy vào theo các nhu cầu của khách hàng
Là một trong những địa chỉ phân phối sắt thép hàng đầu trong lĩnh vực sỉ và lẻ các mặt hàng sắt thép xây dựng Asean Steel luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và mong muốn mang đến cho quý vị khách hàng những dịch vụ tốt nhất và sản phẩm chất lượng nhất trên thị trường
Để nhận báo giá chính xác tại thời điểm tốt nhất trong ngày hôm nay cũng như tư vấn sản phẩm quy cách kích thước mọi chi tiết về thép láp tròn trơn đặc qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0947.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel nhận hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, QUận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quân Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Bình Thạnh, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng thép tận nơi trên toàn quốc với chi phí tốt nahats:
+ Thành Phố Hồ CHí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Thuận, Bình Phước, Ninh Thuận, Tây Ninh…
+ Long An, Tiền Giang, Kiên GIang, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau ,Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Bạc Liêu, Cần Thơ…
+ Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Đắc Nông, Đắc Lak, Quãng Nam, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An…
+ Hà Nội, Hà Nam, Hà TĨnh, Quảng Ninh, Sơn La, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Điện Biên, Hòa Bình…
Ngoài cung cấp và gia công thép tròn đặc Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình U I V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thanh la, mặt bích, cọc cừ larsen, xà gồ C-Z…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh…
XÊM THÊM : BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
Bảng giá thép Vuông đặc đen 20×20, 16×16, 15×15, 14×14, 12×12, 10×10, 8×8, 6×6, 25×25, 30×30, 40×40 cập nhật mới nhất ngày hôm nay Asean Steel là đơn vị chuyên gia công sản xuất thép vuông đặc đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ CO, CQ…Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng
Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu là chữ S ( Square – vuông, hình vuông ). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao và các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sữa chữa.
Thép vuông đặc, rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp vơi các thiết bị.
Thép vuông đặc được nhập khẩu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7…
Mác thép: A36 Q235 Q345 SS400 S45C CTT SM490 S235JR S355JR S275JR 409 301 6161
TIÊU CHUẨN : JIS / ASTM / EN / GOST
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông đặc đen, gia công cắt chặt theo mọi yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách kích thước trọng lượng thép vuông đặc được sử dụng thông dụng
- Thép vuông đặc 6×6
- Thép vuông đặc 8×8
- Thép vuông đặc 10×10
- Thép vuông đặc 12×12
- Thép vuông đặc 14×14
- Thép vuông đặc 16×16
- Thép vuông đặc 20×20
- Thép vuông đặc 30×30
- Thép vuông đặc 40×40
THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là thép cán nóng, độ cứng cao với các hóc bán kính lý tưởng do tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa / Hình dạng thép vuông đặc rất dễ gia công hàn, cắt, hình thức và dễ dàng việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
1. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Là một loại thép rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp
2. THÉP VUÔNG ĐẶC BÓNG KÉO
Là loại thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt sáng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật….
Mác thép : SS400, CT3, S45C, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C….
Tiêu chuẩn JIS ASTM GOST
Chiều dài : 6m 9m 12m
Khối lượng (0.51 kg/mét)
3. THÉP VUÔNG ĐẶC DẺO
Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho cả các ứng dụng kết cấu chế tạo nói chung và gia công chế tạo sản xuất
Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn cắt cũng như trong việc tính toán sao cho phù hợp với những thiết bị
BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
STT | Tên sản phẩm | Khối lượng | STT |
kg/mét | |||
1 | Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | 24 |
2 | Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | 25 |
3 | Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | 26 |
4 | Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | 27 |
5 | Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | 28 |
6 | Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | 29 |
7 | Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | 30 |
8 | Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | 31 |
9 | Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | 32 |
10 | Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | 33 |
11 | Thép vuông đặc 22×22 | 3.80 | 34 |
12 | Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | 35 |
13 | Thép vuông đặc 10×20 | 4.91 | 36 |
14 | Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | 37 |
15 | Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | 38 |
16 | Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | 39 |
17 | Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | 40 |
18 | Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | 41 |
19 | Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | 42 |
20 | Thép vuông đặc 36×36 | 10.17 | 43 |
21 | Thép vuông đặc 38×38 | 11.34 | 44 |
22 | Thép vuông đặc 40×40 | 12.56 | |
23 | Thép vuông đặc 42×42 | 13.85 |
+ Đơn giá thép vuông đặc có giá dao động từ 18.500 cho đến 19.100 vnđ/kg
Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất
Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép tôn, xà gồ 5-75 thép hình 10-135 do nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng ra lại phải đúng như lúc nhận ( Không sơn, không cắt , không hen gỉ )
Phương thức thanh toán đặt cọc : Theo thõa thuận
+ Bảng giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
+ Rất hân hạnh được phụ vụ quý vị khách hàng
ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…..
Quy cách : Thép vuông đặc
– Kích thước : Từ vuông 10 đến vuông 500
– Chiều dài : 6m, 9m, 12m trong đó thì 6m là chiều dài thông dụng nhất.
+ Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng
+ Sử dụng trong ngành dân dụng
+Sử dụng trong igao thông vận tải
+ Cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
+ Gia công cơ khí chế tạo
Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ công nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, công trinh nghệ thuật…
Quy cách : thép vuông đặc.
Kích thước : Từ vuông 10 cho đến vuông 500mm
Chiêu dài : 6m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc ngắn dài khác nhau ( có thể nhận cắt chặt theo kích thước yêu cầu )
HƯỚNG DẪN TÍNH TRONGJL ƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau :
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Việc tính trọng lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để khách hàng có thể nắm thông tin và lên dự toán. Ngoài ra việc tính toán trọng lượng khối lượng thép giúp đảm bảo quá trình vận chuyển thép đúng quy định của luật giao thông đường bộ, giao thông đường thủy và các loại vận tài khác đúng quy định
Ví dụ :
Thép vuông đặc 15×15 dài 6m = 15x15x6x7.85×0.001 = 10.5975 kg/cây
MUA THÉP VUÔNG ĐẶC Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT
Cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc tư vấn cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. Asean Steel sẽ mang tới dự án công trình của khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị trường
Thép vuông đặc Asean Steel là thương hiệu hàng đầu việt nam. Vì thế rất dễ hiểu tại sao thép Asean Steel rất hay bị dễ giả mạo. Điều này, khiến nhiều quý vị khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giá, hàng kém chất lượng. Để mua được thép tiêu chuẩn 1005 về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến các đại lý phân phối thép vuông đặc uy tín như công ty chúng tôi.
Asean Steel là đại lý phân phối chính thức của những hãng sản xuất thép vuông đặc uy tín trong và ngoài nước chuyên phân phối các sản phẩm thép chất lượng. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, Asean Steel chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất
Là đơn vị cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi đáp ứng mọi yêu cầu về chất lượng, số lượng cho mọi dự án công trình sự chắc chắn về bền vững.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Asean Steel là sự lựa chọn hàng đầu khi khách hàng tìm mua thép vuông đặc cho dự án công trình xây dựng. Hiện tại, chúng tôi có chế độ bảo hành ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chĩnh hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 12×12 14×14 15×15 16×16 20×20 12×12 10×10 8×8 6×6
Cách nhận biết sản phẩm thép vuông đặc chất lượng :
+ Loại 1 : Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox
+ Loại 2 : Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bảo một lần nên vẫn kém loại 1 một chút
+ Loại 3 : Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại đa dạng, trên bề mặt có lớp đất sét
Tuy nhiên cả 3 loại đều được phát huy rất tốt khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo, máy móc vận hành
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Công ty TNHH Asean Steel chuyên kinh doanh các mặt hàng : Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, Thép Pomina, Thép cuộn các loại, đinh kẽm…
Với mục tiêu cung cấp đến khach hàng sản phẩm tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất với chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những dự án công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.
Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt vời với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2023
Công ty TNHH Asean Steel là đơn vị chuyên phân phối sắt thép vuông đặc hàng đầu tại khu vực TPHCM và các tỉnh thành Miền Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, báo giá thép cạnh tranh nhất trên thị trường, Có xe giao hàng tận nơi, đầy đủ quy cách kích cỡ cho khách hàng lựa chọn
Dưới đây, là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất do chúng tôi tổng hợp, xin mời quý vị khách hàng tham khảo : Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, nên quý vị khách hàng nếu có nhu cầu mua hàng tại thời điểm mọi chi tiết vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất
Tên Sản Phẩm | Trọng lượng cây 6m |
Thép vuông đặc 10×10 | 4.74 |
Thép vuông đặc 12×12 | 4.79 |
Thép vuông đặc 13×13 | 7.98 |
Thép vuông đặc 14×14 | 9.24 |
Thép vuông đặc 15×15 | 10.62 |
Thép vuông đặc 16×16 | 12.06 |
Thép vuông đặc 17×17 | 13.62 |
Thép vuông đặc 18×18 | 15.24 |
Thép vuông đặc 19×19 | 16.98 |
Thép vuông đặc 20×20 | 18.84 |
Thép vuông đặc 22×22 | 22.80 |
Thép vuông đặc 24×24 | 27.12 |
Thép vuông đặc 25×25 | 29.46 |
Thép vuông đặc 28×28 | 31.86 |
Thép vuông đặc 28×28 | 36.9 |
Thép vuông đặc 30×30 | 42.42 |
Thép vuông đặc 32×32 | 48.24 |
Thép vuông đặc 34×34 | 54.42 |
Thép vuông đặc 35×35 | 57.72 |
Thép vuông đặc 36×36 | 61.02 |
Thép vuông đặc 38×38 | 68.04 |
Thép vuông đặc 40×40 | 75.36 |
Thép vuông đặc 42×42 | 83.10 |
Thép vuông đặc 45×45 | 95.40 |
Thép vuông đặc 48×48 | 105.54 |
Thép vuông đặc 50×50 | 117.78 |
Thép vuông đặc 55×55 | 142.5 |
Thép vuông đặc 60×60 | 169.56 |
Thép vuông đặc 65×65 | 199.02 |
Thép vuông đặc 70×70 | 230.82 |
Thép vuông đặc 75×75 | 264.96 |
Thép vuông đặc 80×80 | 301.44 |
Thép vuông đặc 85×85 | 340.32 |
Láp tròn trơn CT3 SS400 giá rẻ TPHCM địa chỉ nào cung cấp uy tín chất lượng giá cả phải chăng cạnh tranh nhất Asean Steel tự hào là đơn vị chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép lafp tròn đen với các loại mác thép : CT3 SS400 S55C S20C S45C SKM SKD…. Ngoài ra chúng tôi nhận gia công cắt chặt láp tròn theo các quy cách kích thước yêu cầu, sản phẩm đa dạng bao gồm láp tròn đen láp tròn mạ kẽm, láp tròn nhúng kẽm…
Kích thước đường kính : phi 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 28 30 32 36 38 40 50 60 70 80 90 100 150 200….
Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình hàng hóa đầy đủ CO,CQ và giấy bảo hành theo từng lô hàng
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm láp tròn tại thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0968.38.40.42 – 090.567.30.51
Phòng Kinh Doanh
Thông tin chung về láp tròn
Đơn giá : 17.500 đồng/kg tình trạng : còn hàng
Chuyên cung cấp láp tròn SS400 CT3 theo yêu cầu khách hàng, cắt chặt dài theo yêu cầu
Mác thép : SS400 – Tiêu chuẩn JIS G3010 Nhật Bản – Quy cách phi 3 cho đến phi 200
Mác thép tương đương : S20C, CT3, CT38…
Sản phẩm chất lượng cao do Asean Steel nhập khẩu và cung cấp đạt tiêu chuẩn quốc tế của Nhật Bản
Tất cả các sản phẩm của chúng tôi cung cấp đều có chứng nhận, chứng chỉ xuất xưởng CO, cQ…
Nguồn gốc : Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…
Láp tròn trơn là gì ?
Láp tròn là sản phẩm sắt thép có hình dạng đường kính dạng thanh dài 8m 8.6m 12m với đa dạng quy cách chủng loại đến từ các thương hiệu trong nước và nhập khẩu từ các nước.
Sản phẩm đa dạng từ các nhà máy : Việt Nhật, Miền Nam, Vacasa, Hòa Phát, Pomina, Tung Ho, Việt Mỹ, Thép Mỹ, Thép Việt Đức, Thép Tisco Thái Nguyên, Thép Tổ Hợp…
Trọng lượng mỗi bó : ~2000kg đến 2200kg
Bảng báo giá láp tròn trơn CT3 SS400 mới nhất
CÔNG TY ASEAN STEEL CHUYÊN CUNG CẤP VÀ GIA CÔNG THÉP LÁP TRÒN TRƠN CR3 SS400 | |||||||
Product | Unit Mass (kg/m) | Weighing of piece (kg/cây) | Piece per bundle (cây/bó) | kg/bdl (kg/bó) | Đơn giá kg | Đơn giá mạ kẽm | Đơn giá nhúng kẽm |
P14x12m | 1.200 | 14.40 | 138 | 1987 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P16x12m | 1.565 | 18.78 | 106 | 1990 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P18x12m | 1.980 | 23.76 | 84 | 1995 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P20x12m | 2.445 | 29.34 | 68 | 1995 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P22x12m | 2.955 | 35.46 | 56 | 1985 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P25x12m | 3.820 | 45.84 | 44 | 2016 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P28x12m | 4.79 | 57.48 | 36 | 2069 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P30x12m | 5.49 | 65.88 | 30 | 1976 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P32x12m | 6.25 | 75.00 | 28 | 2100 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P35x12m | 7.48 | 89.76 | 22 | 1974 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P36x12m | 7.91 | 94.92 | 22 | 2088 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P38x12m | 8.81 | 105.72 | 20 | 2114 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P40x12m | 9.77 | 117.25 | 18 | 2110 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P42x12m | 10.77 | 129.44 | 16 | 2067 | 16.400 | 3600 | 6600 |
P45x12m | 12.36 | 148.32 | 14 | 2076 | 16.40 | 3600 | 6600 |
Xem thêm : Bảng báo giá thép V An Khánh giá rẻ nhất hôm nay tại TPHCM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC LÁP TRƠN
Mác thép | THÀNH PHẤN HÓA HỌC % | ||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | P | S | |
CT3 | 0.17~0.02 | 0.14~0.61 | 0.29~0.61 | 0.19 | 0.19 | 0.03 Max | 0.032 Max |
SS400 | – | – | – | – | – | – | – |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ LÁP TRÒN
Mác thép | Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ giãn dài |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
SS400 | 400 | 245 | 28.0 |
CT3 | – | – | – |
Ứng dụng :
Gia công cơ khí : Sản phẩm chủ yếu dùng để chế tạo các chi tiết máy, linh kiện chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, các chi tiết máy qua rèn dập nóng. chi tiết chuyển động hay bánh răng, các chi tiết chịu mài mòn và chịu va đập mạnh, trục cán…
– Chế tạo khuôn mẫu : Chế tạo trục dẫn đường, bulong, ốc vít
+ Xây dựng : Cốt thép bô tông, trang trí nội thất và đồ gia dụng
Cam kết với của chúng tôi :
– Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình
– Đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiến độ thi công
– Hỗ trợ tư vấn tận tâm về sản phẩm chất lượng
– Cam kết giá cả phù hợp cạnh tranh nhất tại khu vực
– Đội ngủ xe cẩu giao nhận hàng hóa hùng mạnh.
Quy trình mua hàng láp tròn trơn tại Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm láp tròn qua điện thoại, email, facebook, viber…
Bước 2 : Phòng kinh doanh hổ trợ báo giá chi tiết sản phẩm bao gồm quy cách, chủng loại và số lượng
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại kho và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận báo giá láp tròn trơn tốt nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng muốn mua sản phẩm láp tròn trơn mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0968.38.40.42 – 090.567.30.51
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi đối với khu vực nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
– Thành Phố Thủ Đức, Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Huyện Hốc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Bình Chánh
Ngoài ra chúng tôi hổ trợ giao nhận hàng hóa khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành sau :
– Thành Phố Hồ CHí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Bình, Tây Ninh..
– Long An, Tiền Giang, An GIang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Bạc Liêu..
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Bình Định, Phú Yên, Đắc Lak, Đắc Nông, Kon Tum, Gia Lai, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà TĨnh, Nghệ An…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Dương, Hà Nam, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Điện Biên, Lào Cai, Vĩnh Phúc…
Ngoài cung cấp và phân phối sắt láp tròn Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :
– Thép hình I U V H L , thép tấm, thép bản mã, thép thanh la, thép mặt bích, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép cuộn mạ kẽm, thép lưới, thép xà gồ C-Z, thép cọc cừ larsen…..
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá tốt nhất trên thị trường tại TPHCM.
Tìm hiểu chung về sản phẩm thép U300
Tên sản phẩm : Thép hình U300
+ Xuất xứ : Việt Nam
+ Quy cách : U300x90
Tiêu chuẩn 1674 – 75 & Gost 980 – 94, JIS G3193 – 1990
Mác thép của nước Nga CT3 tiêu chuẩn 380-88
Mác thép của nước Nhật Bản : SS400, theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410
Mác thép của Mỹ : A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
Ứng dụng : Dựng nhà thép tiền chế, nhà xưởng, xây dựng công trình giao thông, gia công chế tạo sản xuất cơ khí, sản xuất linh kiện phụ kiện máy móc…
Thép hình U300 là gì ?
Thép hình U300 có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cách bằng nhau. Bề mặt của thép U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được mạ kẽm nhúng kẽm, thậm chí có một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của khách hàng
Ngoài sản phẩm thép hình chữ U300 nói trên FESTEEL còn phân phối đầy đủ các mác thép U khác. Nguồn góc sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hổ trợ vận chuyển đến tận dự án công trình cho toàn bộ khu vực TPHCM và các tỉnh thành như sau :
Long An | Phú Yên | Hà Nội |
Kiên Giang | Kon Tum | Thanh Hóa |
Bà Rịa Vũng Tàu | Gia Lai | Hải Phòng |
Biên Hòa | Đắc Lak | Hải Dương |
Bình Thuận | Đắc Nông | Sơn La |
Ninh Thuận | Quảng Ngãi | Bắc Cạn |
Bình Phước | Quảng Bình | Yên Bái |
Đồng Nai | Quảng Trị | Phú Thọ |
Hậu Giang | Thừa Thiên Huế | Thái Nguyên |
An Giang | Đà Nẵng | Tuyên Quang |
Sóc Trăng | Nghệ An | Vĩnh Phúc |
Cà Mau | Hà Tĩnh | |
Đồng Tháp | Thái Bình | |
Vĩnh Long | Quảng Ninh | |
Trà Vinh | Bắc Ninh | |
Bến Tre | Ninh Bình | |
Bạc Liêu | Hà Giang | |
Cần Thơ | Hà Nam | |
Bình Định | Hòa Bình |
Đặc tính của thép hình U300
Mác thép | A36 SS400 Q235B S235JR GRA GRB |
Tiêu chuẩn | ASTM JIS G3101 KD S3503 GB/T 700 EN 10025-2A131 |
Ứng Dụng | Thép hình U được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòng cân ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, xây dựng nhà tiền chế, trong ngành cơ khí chế tạo sản xuất linh kiện phụ kiện và một số ứng dụng khác |
Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Liên Doanh Việt |
Quy cách | Chiều dài của phần ngang thân : 50-380 Chiều dài của một cây thép U tiêu chuẩn 6m / 12m |
Đặc tính hóa học bên trong của sản phẩm
CHEMICAL COMPOSITION | ||||||||
Name | C MAX | Si Max | Mn Max | P Max | S Max | Ni Max | CR Max | Cu Max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.4 | 1.2 | 40 | 50 | – | – | 0.2 |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5 | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.2-0..22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.18-0.2 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Bảng thông số của thép hình chữ U
H | B | t1 | t2 | L | W |
mm | mm | mm | mm | m | kg/m |
60 | 36 | 4.4 | – | 6 | 5.9 |
80 | 40 | 4.5 | – | 6 | 7.05 |
100 | 46 | 4.5 | – | 6 | 8.59 |
100 | 50 | 5.0 | 77.5 | 12 | 9.36 |
125 | 65 | 4.8 | – | 12 | 10.48 |
140 | 58 | 6 | 8.0 | 12 | 13.4 |
150 | 75 | 4.9 | – | 12 | 12.3 |
160 | 64 | 6.5 | 10.0 | 12 | 18.6 |
180 | 68 | 5.0 | – | 12 | 14.2 |
180 | 68 | 6.0 | – | 12 | 18.16 |
180 | 75 | 6.5 | – | 12 | 18.40 |
200 | 73 | 7.0 | 10.5 | 12 | 21.4 |
200 | 73 | 6.0 | – | 12 | 21.3 |
200 | 76 | 7.0 | – | 12 | 23.7 |
200 | 80 | 5.0 | – | 18.4 | |
240 | 90 | 24.6 | |||
250 | 78 | 24.0 | |||
280 | 85 | 34.6 | |||
300 | 90 | 25.5 | |||
300 | 82 | 34.81 | |||
300 | 87 | 38.10 | |||
300 | 88 | 31.0 | |||
300 | 90 | 39.2 | |||
380 | 100 | 34.6 | |||
48.6 | |||||
54.5 |
Nhờ 2 thành chữ U dài mà lại có độ rộng nhỏ ( Chiều cao của thành lấp ) Nên nó có khả năng chịu lực rất tốt. Bề mặt đáy lớn rất tiện lợi cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một các êm áo kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.
Nên lựa chọn nhà cung cấp thép hình U 300 nào uy tín nhất tại TPHCM ?
Công ty FESTEEL là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối thép I U V G H thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp cỡ lớn, xà gồ C-Z, sắt thép xây dựng, tôn lạnh, tôn lạnh màu, tôn kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống đúc, thép tấm các loại….với đầy đủ quy cách kích thước, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và nhập khẩu
Cùng với phương châm “Chất lượng là mục tiêu” và cam kết FESTEEL luôn cung cấp, sản phẩm với dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý vị khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất tại thị trường, FE Steel xin trân trọng gửi tới quý vị khách hàng bảng báo giá thép U mới nhất :
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | kg | Đơn giá | Ghi Chú |
mm | kg/cây 6m | Cây 6m | ||||
1 | U40*2.5ly | VN | 9.0 | 15.700 | 141.300 | Nhận gia công cắt chặt chấn đập thép hình chữ U theo mọi yêu cầu giá rẻ cạnh tranh nhất tại TPHCM |
2 | U50*25*3ly | VN | 13.5 | 15.700 | 211.950 | |
3 | U50*4.5ly | VN | 20 | 15.700 | 314.000 | |
4 | U60-65-35*3ly | VN | 17 | 15.700 | 266.900 | |
5 | U65-65*35*4.5ly | VN | 30 | 15.700 | 471.000 | |
6 | U80*40*3ly | VN | 23 | 15.700 | 361.100 | |
7 | U80*40*4ly | VN | 30.5 | 15.700 | 478.850 | |
8 | U100*45*3.5ly | VN | 32.5 | 15.700 | 541.250 | |
9 | U100*45*4ly | VN | 40 | 15.700 | 628.000 | |
10 | U100*45*5ly | VN | 45 | 15.700 | 706.500 | |
11 | U100*50*5.5ly | VN | 52.53 | 15.700 | 824.721 | |
12 | U120*50*4ly | VN | 44 | 15.700 | 659.400 | |
13 | U120*52*5.2ly | VN | 55 | 15.700 | 863.500 | |
14 | U125*65*5.2ly | VN | 70.2 | 15.700 | 1.102.140 | |
15 | U125*65*6ly | VN | 80.4 | 15.700 | 1.252.280 | |
16 | U140*60*3.5ly | VN | 52 | 15.700 | 816.400 | |
17 | U140*60*5ly | VN | 64.65 | 15.700 | 1.015.005 | |
18 | U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 15.700 | 1.752.120 | |
19 | U160*56*5ly | VN | 725 | 15.700 | 1.138.250 | |
20 | U160*60*6ly | VN | 80 | 15.700 | 1.256.000 | |
21 | U180*64*5.3ly | NK | 90 | 15.700 | 1.413.000 | |
22 | U180*68*6.8ly | NK | 112 | 15.700 | 1.758.400 | |
23 | U200*65*5.4ly | NK | 102 | 15.700 | 1.601.400 | |
24 | U200*73*8.5ly | NK | 141 | 15.700 | 2.213.700 | |
25 | U200*75*9ly | NK | 154.8 | 15.700 | 2.430.360 | |
26 | U250*76*6.5ly | NK | 143.4 | 15.700 | 2.251.380 | |
27 | U250*80*9ly | NK | 188.4 | 15.700 | 2.957.880 | |
28 | U300*75*7ly | NK | 186 | 15.700 | 2.920.200 | |
29 | U300*87*9.5ly | NK | 235.2 | 15.700 | 3.692.640 | |
30 | U400 | NK | 15.700 | |||
31 | U500 | NK | 15.700 |
Giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất. Vì thế, để được tư vấn và báo giá chính xác nhất trong ngày hôm nay mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại dưới đây để nhận báo giá tốt nhất
0941.314.641 – 0941.198.045
PHÒNG KINH DOANH
Những chính sách ưu đãi tại công ty FeSteel
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10% đã bao gồm chi phí vận chuyển tại TP HCM và các tỉnh thành Miền Nam
+ Giao hàng tận dự án công trình miễn phí
+ Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như bán sỉ ( Có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít )
+ Chiết khấu đơn hàng cao
+ Linh hoạt trong các hình thức thanh toán
Cam kết :
+ Hoàn tiền 200% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng kg
+ Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
+ Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao hàng nhanh trong ngày
+ Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thức của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng
Những lý do nên chọn mua thép U tại công ty FeSteel
Với 12 năm trong nghề cung cấp và phân phối sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất tại Việt Nam
+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiếm định hội sắt thép Việt Nam
+ Giá cả sản phẩm cạnh tranh và tốt nhất tại Miền Nam
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mả để khách hàng có thể chọn lựa
+ FeSteel phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào, Vì thế FeSteel luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
+ Đội ngũ nhân viên làm việc năng động và nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
+ Đội ngủ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề FeSteel có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho tất cả các khách hàng mua sỉ đến lẻ…
Quy trình các bước mua hàng thép U 300 – Bảng báo giá mới nhất 2023
Bước 1 : FESTEEL cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa và địa điểm giao nhận
Bước 2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp văn phòng công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại thời điểm
Bước 3 : FeSteel tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng, Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức giao nhận và giao hàng, chính sách thanh toán, hai bên tiến hành ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất
Bước 4 : FESTEEL sẽ thông báo thời gian giao nhận thép U cho khách hàng để sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ tầng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả 2 bên
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư còn lại. Chúng tôi hổ trợ vận chuyển 24/7 tất cả sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình thép hộp, xà gồ C….tại dự án công trình
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm mới nhất 2023
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép U300 mới nhất ngày hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U 150 đen – U150 mạ kẽm – U150 nhúng kẽm đến từ các thương hiệu thép U An Khánh, U Vina One, Trung Quốc…Mọi chi tiết xin mời quý vị khách hàng liên hệ qua số máy :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để kết nối zalo ngay
FeSteel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép U 150 tận nơi dự án công trình nội thành TPHCM bao gồm các quận huyện
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Củ Chi..
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình U150 ra chúng tôi còn kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :
– Thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xà gồ C, xà gồ z, thép bản mã, thép mặt bích, thép Việt Nhật, KYOEI, Thép Tung HO, Thép Pomina…
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ nhất tại TPHCM…
Thép hình H 100, H125 H150 H200 H250 H300 H350 H400 H450 H500 giá rẻ tốt nhất tại TPHCM Asean Steel là đơn vị nhà phân phối và nhập khẩu thép hình chữ H lớn nhất tại miền nam Việt Nam. Can kết hàng hóa chất lượng đủ độ dày, trọng lượng và quy cách đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình xây dựng
Thép hình chữ H là sản phẩm được làm bằng thép đúc trực tiếp từ nhà máy có hình dạng giống như chữ H in hoa trong bảng chữ cái tiếng việt ta. Chúng có độ dài mỗi thanh là 6m hoặc 12m được nhập trực tiếp từ nước ngoài và hàng trong nước ta sản xuất nên đa dạng kích thước mẫu mã,
Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công thép hình H gia công cắt chặt chấn từ thép tấm
Ngoài quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen, H mạ kẽm, gia công cắt chặt theo yêu cầu mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng kinh doanh
Một số quy cách kích thước thép hình chữ H được sử dụng thông dụng phổ biến trên thị trường hiện nay :
- Thép hình H125
- Thép hình H100
- Thép hình H150
- Thép hình H200
- Thép hình H250
- Thép hình H300
- Thép hình H350
- Thép hình H400
Thép hình H khác với thép I có kích thước và chiều dài cánh bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng quy cách kích thước phổ biến của thép hình chũ H đúc đang được sử dụng thông dụng trên thị trường
Sắt thép hình chữ H có những thông số hiện như thế nào ? Thép H trên thị trường Việt Nam có những chủng loại hay nhà máy nào ? Đây là những câu hỏi được nhiều quý vị đặt ra cho chúng tôi. Sau đây mời quý vị khách hàng hãy cùng dõi theo những thông tin chi tiết nhất mà chúng tôi nhặt được trong suốt quá trình kinh doanh :
BẢNG THÔNG SỐ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH H
Thép hình chữ H áp dụng cho các tiêu chuẩn :
+ Tiêu chuẩn GOST
+ Tiêu chuẩn JIS
+ Tiêu chuẩn BS
+ Tiêu chuẩn Q
+ Tiêu chuẩn TCVN
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC THÉP H
Những thông số kích thước cơ bản | S mặt cắt | Đơn trọng | Memen quán trính | ||||
mm | cm2 | kg/m | cm4 | ||||
HxB | t1 | t2 | r | A | W | Ix | Iy |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21.9 | 17.2 | 383 | 134 |
H125x125 | 7 | 9 | 10 | 30.3 | 23.8 | 847 | 293 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17.9 | 14 | 666 | 50 |
Thép hình chữ H có kích thước với chiều dài bụng và cánh bằng nhau, dưới đây là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Asean Steel
Quy cách thép hình H đúc thông dụng :
+ Thép hình chữ H100x100x6x8x12m
+ Thép hình chữ H125*125*6.5*9*12m
+ Thép hình chữ H150*150*7*10*12m
+ Thép hình chữ H175*175*7.5*11*12m
+ Thép hinh chữ H200*200*8*12*12m
+ Thép hình chữ H250*250*9*14*12m
+ Thép hình chữ H300*300*10*15*12m
+ Thép hình chữ H340*250*9*14*12m
+ Thép hình chữ H350*350*12*19*12m
+ Thép hình chữ H400*400*13*21*12m
+ Thép hình chữ H440*300*11*18*12m
NHỮNG MÁC THÉP HÌNH CHỮ H PHỔ BIẾN HIỆN NAY
+ Mác thép USA : A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
+ Mác thép Trung Quốc : SS400 A235B tiêu chuẩn JIS G3101 3010 SB410
+ Mác thép Nhật Bản : SS400 Theo tiêu chuẩn JIS NGN3101, SB410, 3010
+ Mác thép Nga CT tiêu chuẩn GOST 380-88
KÝ HIỆU CỦA THÉP HÌNH CHỮ H
Đối với thép hình h bao gồm 3 ký hiệu thép theo tiêu chuẩn như sau :
HSGS, HSWS, HSBS trong đó :
+ HSGS : Đây là chữ viết tắt của thép hình chữ H sử dụng trong kết cấu thông thường có tên tiếng anh – H Section for general Structure
+ HSWS :Đây là ký hiệu thép hình H sử dụng trong kết cấu hàn, có tên tiếng anh là H Section for general Steel
+ HSBS : Ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh là H – Section for buidling Structure
Dưới đây là bảng ký hiệu thép hình chữ H và giới hạn bền kéo tương đương. Quý vị anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất
CÔNG DỤNG | KÝ HIỆU LOẠI THÉP |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 |
HSGS 540 | |
HSWS 400A | |
HSWS 400B | |
HSWS 400C | |
HSWS 490A | |
HSWS 490B | |
HSWS 490C | |
HSWS 520B | |
HSWS 520C | |
HSWS 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A |
HSBS 400B | |
HSBS 400C | |
HSBS 490B | |
HSBS 490C |
+ GIỚI HẠN BỀN KÉO, ĐỘ BỀN KÉO ĐƯỢC TÍNH BẰNG ĐƠN VỊ MPA
KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH CHỮ H 2023
Quý vị khách hàng có thể xem cụ thể thông tin cụ thể thông tin về : Thông số thép H, trọng lượng thép hình chữ H dưới đây.
1. Thép hình H 100*100*6*8*12m
Chú thích :
- Chiều cao cánh là : 100mm
- Bề rộng bụng : 100mm
- Độ dày bụng : 6mm
- Độ dày cánh : 8mm
- Chiều dài : 12m
- Cân nặng : 206.4 kg/cây dài 12m
- Nguồn gốc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco, Huyndai…
2. Thép hình H 125*125*6.5*9*12m
- Chiều cao cánh là 125mm
- Chiều dài bụng là 125mm
- Độ dày bụng : 6.5mm
- Độ dày cánh : 9.5mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng sản xuất trong nước.
- Cân nặng : 285.6 kg/cây dài 12m
- Nguồn góc : Posco Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia
3. Thép hình chữ H 150*150*7*10*12m
Chú thích :
- Thép hình H150 có chiều cao cánh là 150mm
- Chiều dài bụng là 150mm
- Độ dày bụng là 7mm
- Độ dày cánh là 10mm
- Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nươc
- Trọng lượng : 378 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
4. Thép hình chữ H 175*175*7.5*11*12m
Chú thích :
- Có chiều cao cánh là 175mm
- Chiều rộng bụng là 175mm
- Độ dày bụng là 7.5mm
- Độ dày cánh là 11mm
- Chiều dài L 12m đối với hàng nhập khẩu & 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng L 484.8 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco….
5. Thép hình chữ H200*200*8*12*12m
Chú thích :
- Thép hình H200 chiều cao cạnh là 200mm
- Chiều rộng bụng : 200mm
- Độ dày bụng : 8mm
- Chiều dài thanh : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m với hàng trong nước sản xuất
- Trọng lượng : 598.8 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, Posco, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…
6. Thép hình H 250*250*9*14*12m
Chú thích :
- Thép hình H250 có chiều cao cạnh là 250mm
- Chiều dài bụng là 250mm
- Độ dày bụng là 9mm
- Độ dày cánh là 14mm
- Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
7. Thép hình H300*300*10*15*12m
Chú thích :
- Thép hình H300 có chiều cao cánh là 300mm
- Chiều dài bụng là 300mm
- Độ dày bụng là 10 mm
- Độ dày cánh là 15mm
- Chiều dài : 12m đối với thép nhập khẩu và 6m đối với thép trong nước
- Cân nặng : 956.4 kg cây nặng 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
8. Thép hình H340*250*9*14*12m
Chú thích :
+ Thép có chiều cao cánh là 340mm
+ Chiều dài bụng là 250mm
+ Độ dày bụng là 9mm
+ Chiều dài thanh là 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
+ Cân nặng : 956.4kg/cây 12m
+ Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc
9. Thép hình H 350*350*12*19*12m
Chú thích :
- Thép hình H350 có chiều cao cánh là 350mm
- Chiều dài bụng là 350mm
- Độ dày bụng là 12m
- Độ dày cánh là 9mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu à 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng : 1644 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco
10. Thép hình chữ H400*400*13*21*12m
Chú thích :
- Thép hình H400 có chiều cao là cánh 400mm
- Chiều dài bụng là 400mm
- Độ dày bụng là 13mm
- Độ dày cánh là 21mm
- Chiều dài 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m hàng trong nước
- Cân nặng : 2064 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Hàn Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Posco…
11. Thép hình chữ H440x300x11x18x12m
Chú thích
- Thép hình H440 có chiều cao cánh là 440mm
- Chiều dài bụng 440mm
- Độ dày bụng 11mm
- Độ dày cánh là 18mm
- Chiều dài : 12m đối với hàng nhập khẩu và 6m đối với hàng trong nước
- Cân nặng : 1488 kg/cây 12m
- Nguồn góc : Trung Quốc
TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP HÌNH CHỮ H VÀ THÉP HÌNH I
Thép hình H – Dầm thép H có ý nghĩa và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng
Và hiện tại thép H cũng khác với thép I và cũng có nhiều điểm để quý khách hàng có thể phân biệt được như sau :
+ Nếu như liên kết của 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép I có hình cánh côn thì đối với thép H no lại các góc vuông
+ Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như chịu lực tốt hơn so với thép hình I
+ Thép hình H và kết cấu dầm thẳng nên chúng rất dễ cắt và hàn nối
+ Thép hình H với đặc tính tốt nên chúng tôi có khả năng chịu tải trọng rất lớn, thế nên chúng thường đễ nâng đỡ trong các dự án xây dựng
+ Thép hình H có rãnh sâu, độ dày lớn nên chúng chịu được lực ở nhiều hướng khác nhau
+ Thép hình H được dùng phổ biến ở các dự án công trình kết cấu lớn như các tòa nhà cao tầng
+ Mặt bích cắt ngnag của thép H lớn hơn thép I thế nên chúng có độ cứng hơn và khả năng uốn dẻo tốt hơn.
So với thép hình I, thép hình H cung cấp đặc tính cơ học tốt hơn và do đó được coi là một phương án kinh tế trong xây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm Dầm và Dầm chữ H được dùng làm cột chịu lực
Ký hiệu thép | Thành phần hóa học | ||
C | Si | Mn | |
HSGS 400 | – | – | – |
GSGS 490 | – | – | – |
HSGS 540 | 0.3 | – | -<1.6 |
HSWS 400A | 0.23 | 0.35 | 2.5 |
HSWS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.6 |
HSWS 400C | 0.18 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 490A | 0.2 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 490B | 0.18 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 490C | 0.18 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 520B | 0.2 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 520C | 0.2 | 0.55 | 1.65 |
HSWS 570 | 0.18 | – | 1.70 |
HSBS 400A | 0.24 | 0.35 | – |
HSBS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 |
HSBS 400C | 0.2 | 0.55 | 0.60-1.5 |
HSBS 490B | 0.18 | 0.55 | <1.65 |
HSBS 490C | 0.18 | <1.65 |
Để đặt mua các quy cách hình H, đồng thời cắt theo kích thước quý vị khách hàng hãy đến với công ty TNHH Asean Steel của chúng tôi. Ngoài thép hình H chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình I U V H, thép tấm, thép hộp, thép Hòa Phát. Với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường
TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH H ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO ?
Muốn tính được trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (m) của thép H là sử dụng công thức sau :
P = (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó, Diện tích mặt cắt thép hình a = [t1 (H-2t2) + 2Bt2 + 0.85r2] / 100 cm3
KÍCH THƯỚC CHIỀU DÀI
Theo TCVN một cây thép hình chữ H có thể có các chiều dài sau đây : 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15(m)
Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó đa số là các cây 12m phổ biến
Đối với các sản phẩm thép hình H có kích thước khác biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thõa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt H trong nước không sản xuất sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Kết quả phân tích được theo bảng bên dưới
XEM TIÊU CHUẨN TCVN 7571 – 16 : 2017
1. Đường lượng carbon được tính bằng công thức , sử dụng :
CeQ = C + Mn / 6 + Si / 24 + Ni / 40 + Cr / 5 + Mo / 4 + V / 14
2. Đương lượng carbon nhạy cảm hàn PCM. Được tính bằng công thức 2, sử dụng các giá trị đô được theo :
PCM – C + Si/30 + Mn/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V10 + 5B
Hàm lượng C đo được
4. Phương pháp xác định thành phầm hóa học của sản phẩm
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Thép hình chữ H phải đạt được những giới hạn về giới hạn, giới hạn bền kéo, tỉ lệ % giữa hạn chảy và giới hạn bền kéo, độ giãn dài, thử và đo Charpy và thử uốn để cập nhật theo bảng dưới.
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH H | |||||
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | ||||
t<16 | 16<t<40 | Giới hạn bền kéo Mpa | Độ giãn dài nhỏ nhất % | ||
t<5 | 5<t<16 | ||||
HSGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 |
HSGS 540 | 400 | 275 | 490-610 | 16 | 15 |
HSWS 400A | 245 | 390 | 540 | 23 | 13 |
HSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 |
HSWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 |
HSWS 400C | 325 | 235 | 400-510 | 22 | 18 |
HSWS 490A | 325 | 315 | 400-510 | 22 | 17 |
HSWS 490B | 325 | 315 | 400-510 | 22 | 17 |
HSWS 520B | 365 | 355 | 400-610 | 19 | 17 |
HSWS 520C | 365 | 355 | 400-610 | 19 | 15 |
Ghi chú :
t là độ dày , là độ dày tại vị trí lấy mãu tính bằng mm
Với ký hiệu thép HSBS 400b và HSBS 490b, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau
a.t < 12 : không áp dụng
b. 12<t<40: lớn nhất 70%
Ký hiệu thép HSBS 400C và HSBS 490C, tỉ lệ % giữa giới hạn và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau
– t, <16 : Không áp dụng
16 < t < 40: Lớn nhất 80%
Năng lượng hấp thụ Chapy là giá trị trung bình của 3 mẫu thử
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO THÉP HÌNH H
Tiêu chuẩn Nhật Bản : JIS G3354
Tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 7571-16-2017
Tiêu chuẩn JIS G3354, quy định về quy cách kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương pháp test….của thép hình H cho kết cấu chung
Tiêu chuẩn TCVN 7571 – 16:2017 Quy định các đặc tính đối với thép hình chữ H được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng
Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất 2023
Đơn giá thép H thay đổi theo chu kỳ hoặc theo ngày thị trường quặng sắt và giá phôi thép. Ngoài ra, giá của sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng cũng sẽ cao hơn với chưa bảo vệ mặt
Đơn giá thép hình H được chia ra làm 2 loại cính :
1. Đơn giá thép hình H đen có giá giao động từ 17.500 đến 18.100 vnđ/kg
2. Đơn giá thép hình H mạ kẽm có đơn giá dao động từ 23.500 cho đến 24.100 vnđ/kg
Sản phẩm | Trọng lượng trên m dài | Chiều dài cây | Trọng lượng cây |
H100 | 9.3 | 6 | 55.8 |
16.9 | 6 | 101.4 | |
H125 | 13.1 | 6 | 78.6 |
23.6 | 6 | 141.6 | |
H150 | 14 | 6 | 168 |
20.7 | 12 | 248.4 | |
31.1 | 12 | 373.2 | |
H175 | 18 | 12 | 216 |
40.4 | 12 | 484.8 | |
H200 | 17.8 | 12 | 213.6 |
20.9 | 12 | 250.8 | |
29.9 | 12 | 358.8 | |
49.9 | 12 | 598.8 | |
H300 | 32 | 12 | 384.0 |
36.7 | 12 | 440.4 | |
55.8 | 12 | 669.6 | |
93 | 12 | 1.116 | |
H350 | 41.2 | 12 | 494.4 |
49.4 | 12 | 592.8 | |
78.1 | 12 | 937.2 | |
135 | 12 | 1620 | |
H400 | 56.1 | 12 | 673.2 |
65.4 | 12 | 784.8 | |
105 | 12 | 1.260 | |
182 | 12 | 2.064 | |
232 | 12 | 2.784 | |
283 | 12 | 3.396 | |
415 | 12 | 4.980 | |
605 | 12 | 7.260 |
Chú ý :
+ Đơn giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% và chư bao gồm chi phí vận chuyển
+ Dung sai hàng hóa đối với thép hình H +-5%
+ Cam kết hàng hóa chính hãng 10% từ nhà máy mới chưa qua sử dụng
+ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Cam kết đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình
+ Đội ngũ tư vấn bán hàng chuyên nghiệp tận tâm
ĐỐI SÁNH GIỮA THÉP HÌNH I VÀ THÉP HÌNH H
Sắt thép hình chữ H và thép hình chữ I có hình dạng & công dụng gần giống nhau và còn được gọi chung là dầm thép. Tuy vậy về cấu tạo tiết diện có sự khác biệt dẫn đến khác nhau và một số tính chất, Tùy theo yêu cầu kỹ thuật và từng trường hợp cụ thể mạ lựa chọn sử dụng thép H hay 1 các cho hợp lý
– So sánh về tiết diện mặt cắt :
+ Mặt bích dầm H rộng hơn dầm thép I
+ Mặt bích dầm I bên trong đầy hơn bên ngoài
+ Phần thân dầm H dày hơn i
– Về tính chất cơ học của dầm H và I
+ Dầm H có khả năng chịu lực tốt hơn so với tiết diện đặc chắc hơn. Dầm chữ I có thể chịu tải trọng trực tiếp và chịu kéo nhưng không thể chống xoắn vì tiết diện quá hẹp. Điều này có nghĩa là nó chỉ có thể chịu lực theo một hướng.
Dầm chữ H có trọng lượng lớn hơn dầm chữ I, Với một số dự án mà trọng lượng và lực tác động lên tường có thể gây ra vấn đề kết cấu, thì dầm chữ I có thể tốt hơn vì nó có trọng lượng nhẹ hơn.
Một số câu hỏi thường gặp ở sản phẩm thép hình H
Đơn giá thép hình H bao nhiêu tiền 1 cây ?
Đơn giá thép hình H cũng như một số sản phẩm thép khác luôn có sự biến động. Chúng tôi thường cập nhật giá thành các sản phẩm từ các nhà máy hằng ngày sau đó thông báo tới khách hàng. Nếu các bạn muốn biết chính xác giá sản phẩm hãy cung cấp cho chúng tôi thông tin về sản phẩm đó cũng như thời gian mà bạn cần
Quy cách kích thước thép hình H250 như thế nào :
Sản phẩm thép hình H250 có 3 cấu hình sản phẩm mặt bích rộng, trung bình và hẹp với thông số cơ bản tương ứng bao gồm :
H250*128 ; 248*124*5*8 (mm)
H250*125 ; 250*125*6*9
H250*175 ; 244*174*7*11
H250*250 ; 250*250*9*14 (mm)
Những thông số tương ứng với Hxbxt1xt2 Các bạn tra bảng phía trên để biết thêm các thông số khác của sản phẩm
THÉP HÌNH H VÀ THÉP HÌNH I LOẠI NÀO CÓ TRỌNG LƯỢNG LỚN HƠN ?
Xét trên cùng một thông số quy cách kích thước về chiêu dài, rộng, cao. Sắt H thường có trọng lượng lớn hơn.
QUY TRÌNH CÁC BƯỚC MUA HÀNG THÉP HÌNH H TẠI ASEAN STEEL
Bước 1 : Lắng nghe và tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H tại kho Asean Steel qua điện thoại, zalo, facebook…
Bước 2 : Phòng Kinh Doanh hổ trợ báo giá chi tiết quy cách kích thước và trọng lượng thép hình H
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và thời gian địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình H tận nơi dự án công trình
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H TỐT NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình H đen mạ kẽm hoặc caaph nhật đơn giá tại thời điểm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7
0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Asean Steel hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trinh xây dựng với nội thành Thành Phố HCM
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Tân, Quân Tân Phú, Quận Gò Vấp, Huyện Củ CHi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè….
NƠI ĐỊA CHỈ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP HÌNH CHỮ H LỚN NHẤT MIỀN NAM
Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa thép hình H tận nơi dự án công trình trên toàn quốc
+ Thành Phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh…
+ Long An, Tiền Giang, An GIang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh…
+ Khánh Hòa, Lâm Đồng, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, QUảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Nghệ An…
+ Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh, Hà Nam, Hà Giang, Nam Địnhn, Ninh Bình, Lào Cai….
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ H Asean Steel còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
+ Thép hình I V U, thép tấm, thép ray, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép bản mã, thép mặt bích, xà gồ C-Z, Việt Nhật, Thép TUng Ho, Thép Hòa Phát, Thép Pomina…
Nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân tất cả các loại sắt thép kết cấu giá rẻ tốt nhất tại TPHCM và các tỉnh thành toàn quốc.
Đơn giá bản mã 100×100 bao nhiêu 1 kg ?
ĐƠn giá bản mã 100×100 bao nhiêu 1 kg ? STEELVINA chuyên cung cấp và phân phối gia công cắt chặt thép tấm bản mã đa dạng quy cách 100×100 150×150 200×200 250×250 300×300 350×350 400×400…
Những loại bản mã hiện nay đa phần là bản mã nối cọc hình vuông. Loại bản mã này được bày bán rất phổ biến và rộng rãi trên thị trường Việt Nam. Một trong những loại bản mã được nhiều người lựa chọn và bản mã 100×100. Khi mua loại bản mã này, rất nhiều khách hàng thường quan tâm hàng đầu đễn giá thành của sản phẩm. Vậy bản mã 100×100 giá bao nhiêu 1kg?
Như thế nào là Bản mã 100×100 ?
Bản mã 100×100 là bản mã nối cọc. Ngoài ra đây còn la bản mã chân cột được sử dụng để gia cường cho cột, cho dầm.
Bản mã 100×100 là tấm sắt hình vuông được hàn ở đầu cọc. Bản mã 100×100 có hình vuông với kích thước hai cạnh bằng nhau và bằng 100mm. Độ dày của bản mã có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Bản mã này được hàn ở đầu cọc bê tông cốt thép. Trong quá trình người ta ép cọc xuống đất, bản mã 100×100 sẽ có nhiệm vụ nối hai đoạn cọc lại với nhau thành cọc hoàn chỉnh, tạo nền móng vững chắc cho mỗi công trình
Bản mã 100×100 đơn giá thế nào ?
Nếu đã khảo sát giá thành bản mã 100×100 bạn sẽ thấy giá của sản phẩm này rất đa dạng. Đó là bởi vì giá của bản mã phụ thuộc vào một số yếu tố như sau :
- Nguyên liệu làm ra bản mã
- Phương pháp sử dụng để gia công bản mã
- Địa chỉ nơi bạn mua bản mã
- Nhu cầu cung – cầu của thị trường
Và ngoài ra còn rất nhiều yếu tố khác.
Nếu quý vị khách hàng muốn tìm hiểu đơn giá tại thời điểm xem bài viết mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Địa chỉ mua thép bản mã ở đâu giá rẻ uy tín nhất tại TPHCM ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa chỉ cung cấp bản mã. Nhất là loại bản mã thông dụng như bản mã 100×100 lại càng được bày bán rộng rãi. Tuy nhiên không phải bao giờ bạn cũng tìm cho mình được một địa chỉ mua hàng bản mã uy tín.
STEELVINA là xưởng cơ khí có kinh nghiệm lâu năm trong gia công bản mã. Khi đến với chúng tôi, bạn sẽ được :
- Gia công bản mã theo yêu cầu. Chúng tôi có thể cắt bản mã với đủ hình dạng từ đơn giản đến phức tạp theo mong muốn của bạn.
- Bán bản mã giá rẻ vì chúng tôi là địa chỉ gia công và phân phối trực tiếp, sản phẩm đến tận tay bạn mà không qua một bên trung gian nào khác.
- Giao hàng đúng tiến độ do chúng tôi sử dụng máy cắt plasma CNC chạy trên phần mềm SigmaNest là loại mát cắt hoàn toàn tự động nên đảm bảo cắt bản mã vừa nhanh vừa chính xác, cam đoan giao hàng đúng thời gian thỏa thuận cho bạn.
- Chính sách bảo hành chặt chẽ và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo
Bạn muốn gia công bản mã nói riêng hay cắt sắt theo yêu cầu nói chung xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá sản phẩm cụ thể và hướng dẫn sử dụng dịch vụ nhanh nhất
Danh sách các chi nhánh xưởng gia công thép bản mã tại Quận Huyện TPHCM
Ngày 01/01/2021, Thành Phố Thủ Đức chính thức thành lập dựa trên Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội. TP Thủ Đức được sát nhập từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức. 24 quận huyện của Sài Gòn thay đổi thành 01 thành phố, 16 quận và 05 huyện
# | Quận/Huyện | # | Quận Huyện |
1 | Thành phố Thủ Đức | 12 | Quận Bình Tân |
2 | Quận 1 | 13 | Quận Bình Thạnh |
3 | Quận 3 | 14 | Quận Gò Vấp |
4 | Quận 4 | 15 | Quận Phú Nhuận |
5 | Quận 5 | 16 | Quận Tân Bình |
6 | Quận 6 | 17 | Quận Tân Phú |
7 | Quận 7 | 18 | Huyện Bình Chánh |
8 | Quận 8 | 19 | Huyện Cần Giờ |
9 | Quận 10 | 20 | Huyện Củ Chi |
10 | Quận 11 | 21 | Huyện Hóc Môn |
11 | Quận 12 | 22 | Huyện Nhà Bè |
Asean hổ trợ giao nhận hàng hóa thép bản mã 100×100 tận nơi dự án công trình khắp cả nước bao gồm các tỉnh thành :
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tài | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Cạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài gia công cắt, chấn, đục lỗ sắt thép tấm bản mã chúng tôi chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép :
Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, thép xà gồ C-Z…
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường TPHCM.
Thép hình U, Đủ loại kích cỡ Chất lượng tiêu chuẩn
+ Công dụng : dùng trong xây dựng cong trình cầu đường, xây dựng nhà xưởng, xà gồ, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí
+ Mác thép của Nga: CT3…theo tiêu chuẩn : GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật : SS400…theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A,B,C…theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB 410, 3010
+ Mác thép của Mỹ: A36…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn
0968.38.40.42 – 090.567.3051
Giới thiệu thép hình U
Thép hình U là thép hình có dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.
Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, tiết bị.
1/ Ưu điểm thép hình chữ U
- Không bắt lửa (chống cháy)
- Hiệu quả về chi phí với giá xà gồ khá bình dân
- Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oẳn hay vặn xoắn
- Siêu nhẹ, bền, chắc
- Thân thiện với môi trường
- Không mục, không rỉ sét, chống mối mọt, côn trùng 100%
2/ Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U sẽ phát huy được những ưu điểm của mình khi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng. Xà gồ U là loại thép chống rỉ nên chuyên làm khung, làm mái. Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, trong ngành cơ khí chế tạo…
Với độ cứng cũng như độ bền và không rỉ mà xà gồ được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng để tạo nên độ vững chắc cho các công trình. Tùy từng loại công trình mà sẽ sử dụng các loại xà gồ chữ U,I,C,Z cho hợp lý
3/ Bảng tra thép hình chữ U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U (U-CHANNEL | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4.4 | 1/6 | 5.90 | |
80 | 40 | 4.5 | 1/6 | 7.05 | |
100 | 46 | 4.5 | 1/6 | 8.59 | |
100 | 50 | 5.0 | 7.5 | 6/12 | 9.36 |
120 | 52 | 4.8 | 6/12 | 10.48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13.4 |
140 | 58 | 4.9 | 6/12 | 12.30 | |
150 | 75 | 6.5 | 10 | 6/12 | 18.60 |
160 | 64 | 5.0 | 6/12 | 14.20 | |
180 | 68 | 6.0 | 1/12 | 18.16 | |
180 | 68 | 6.5 | 1/12 | 18.40 | |
180 | 75 | 7.0 | 10.5 | 1/12 | 21.40 |
200 | 73 | 6.0 | 1/12 | 21.30 | |
200 | 73 | 7.0 | 1/12 | 23.70 | |
200 | 76 | 5.2 | 1/12 | 18.40 | |
200 | 80 | 7.5 | 11 | 1/12 | 24.60 |
240 | 90 | 5.6 | 1/12 | 24.00 | |
250 | 90 | 9.0 | 13 | 1/12 | 34.60 |
250 | 78 | 6.8 | 1/12 | 25.50 | |
280 | 85 | 9.9 | 1/12 | 34.81 | |
300 | 90 | 9.0 | 13 | 1/12 | 38.10 |
300 | 82 | 7.0 | 1/12 | 31.00 | |
300 | 87 | 9.5 | 1/12 | 39.20 | |
300 | 88 | 7.0 | 1/12 | 34.60 | |
300 | 90 | 12.0 | 1/12 | 48.60 | |
380 | 100 | 10.5 | 16 | 1/12 | 54.50 |
4/ Trọng lượng thép hình chữ U
Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó. Tuổi thọ của thép hình U lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
Để tra trọng lượng thép hình U bạn theo dõi “Bảng tra thép U” ở trên
Ví dụ U100x50x5.0x7.5 trọng lượng 9.36kg/m
Một số thép hình U dùng phổ biến
Thép hình U được dùng phổ biến nhất phải kể đến U100 150 200 250
Chúng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực : Làm khung, làm mái nhà xưởng công nghiệp, chế tạo dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, xe kéo, thanh truyền động, thanh cố định
1/ Thép hình U100
– Thép U100 x 46 x 4.5 x 6m – Trọng lượng : 51.5 kg/cây : Độ dài cây 6 (m)
– Thép U100 x 50 x 5.0 x 7.5 – Trọng lượng : 56.16 kg/cây 6m : Độ dài cây : 6/12 (m)
2/ Thép hình U150
Thép hình U150 x 75 x 6.5 x 10 – Trọng lượng : 111.6 kg/cây 6m : Độ dài cây : 6/12 (m)
3/ Thép hình U200
Thép U200 x 73 x 6.0 – Trọng lượng : 21,3 kg/m : Độ dài cây : 1/12 (m)
Thép U200 x 73 x 7.0 – Trọng lượng : 23.7 kg/m : Độ dài cây : 1/12 (m)
Thép U200 x 76 x 5.2 – Trọng lượng : 18.4 kg/cây : Độ dài cây : 1/12 (m)
Thép U200 x 80 x 7.5 x 11 – Trọng lượng : 24.6 kg/cây : Độ dài cây : 1/12 (m)
4/ Thép hình U250
Thép U250 x 90 x 9.0 x 13 – Trọng lượng : 34,6 kg/m : Độ dài cây : 1/12 (m)
Thép U250 x 78 x 6.8 – Trọng lượng : 25,50 kg/m : Độ dài cây : 1/12 (m)
Thép hình U mạ kẽm
Sắt thép hình U nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình U mạ kẽm :
Xử lý quặng -> Tạo dòng thép nóng chảy -> Đúc tiếp nhiên liệu -> Cán và tạo thành sản phẩm -> Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình U mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như :
Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm. Tuổi thọ lên đến 25 năm
Thời gian gia công sản phẩm ngắn
Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn
Giá thép hình U
Thị trường sắt thép hình U rất đa dạng. Nhiêu hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn
Các sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như : Hòa Phát, Tisco, Miền Nam…Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Châu Âu
Hiện nay công ty FeSteel cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình U sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu.
Chi tiết thông số kỹ thuật và bảng giá các bạn xem thêm báo giá mới nhất thép hình. Để biết thêm thông tin quý vị vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi trên toàn quốc gia :
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Cạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắc Lak | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắc Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hồ CHí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
Ngoài gia công cắt, chấn, đục lỗ sắt thép tấm bản mã chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại sắt thép :
Thép hình V I U H. thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép lưới b40, thép tròn trơn, đặc chủng, sắt thép xây dựng, xà gồ C-Z….
– Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả sắt thép giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại TPHCM.
Chúng ta có bốn mươi triệu lý do về sự thất bại nhưng không có một lời bào chữa nào cho sự thành công.
C,. Xanbot