Thép Vuông Đặc là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong những dự án công trình trang trí nội ngoại thất, linh kiện phụ kiện hàng rào, lan can, cửa nhà, cửa cao ốc,….
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC
Sắt thép vuông đặc có tính chất cơ học tốt, dễ dàng gia công và có độ bền cao nên thường được suử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất ô tô, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác.
Quý khách hàng cần tìm mua sắt thép vuông đặc chất lượng, giá tốt hay liên hệ ngay với FESTEEL chúng tôi để được tư vấn bao giá ngay hôm nay. Với 15+ năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào mang đến cho quý vị khách hàng sản phẩm sắt thép vuông đặc chất lượng tốt nhất với giá thành cạnh tranh rẻ nhất thị trường.
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT HÔM NAY
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Đơn giá sắt vuông đặc đen hiện nay giao động từ 94.000 đ/cây đến khoảng 37 triệu đ/cây (từ 18.000 đ/kg đến 21.000 đ/kg) tùy thuộc vào kích thước, thương hiệu, số lượng mua.v.v
Tên sản phẩm | Kg/cây 6m | Đen |
Sắt thép vuông đặc 10×10 | 4.74 | 78210 |
Sắt thép vuông đặc 12×12 | 6.78 | 111870 |
Sắt thép vuông đặc 13×13 | 7.98 | 131670 |
Sắt thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | 152460 |
Sắt thép vuông đặc 15×15 | 10.62 | 175230 |
Sắt thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 198990 |
Sắt thép vuông đặc 17×17 | 13.62 | 224730 |
Sắt thép vuông đặc 18×18 | 15.24 | 251460 |
Sắt thép vuông đặc 19×19 | 16.98 | 280170 |
Sắt thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | 310860 |
Sắt thép vuông đặc 22×22 | 22.8 | 376200 |
Sắt thép vuông đặc 24×24 | 27.12 | 447480 |
Sắt thép vuông đặc 10×22 | 29.46 | 486090 |
Sắt thép vuông đặc 25×25 | 31.86 | 525690 |
Sắt thép vuông đặc 28×28 | 36.9 | 608850 |
Sắt thép vuông đặc 30×30 | 42.42 | 699930 |
Sắt thép vuông đặc 32×32 | 48.24 | 795960 |
Sắt thép vuông đặc 34×34 | 54.42 | 897930 |
Sắt thép vuông đặc 35×35 | 57.72 | 952380 |
Sắt thép vuông đặc 36×36 | 61.02 | 1006830 |
Sắt thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | 1122660 |
Sắt thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1243440 |
Sắt thép vuông đặc 42×42 | 83.1 | 1371150 |
Sắt thép vuông đặc 45×45 | 95.4 | 1574100 |
Sắt thép vuông đặc 48×48 | 108.54 | 1790910 |
Sắt thép vuông đặc 50×50 | 117.78 | 1943370 |
Sắt thép vuông đặc 55×55 | 142.5 | 2351250 |
Sắt thép vuông đặc 60×60 | 169.56 | 2797740 |
Sắt thép vuông đặc 65×65 | 199.02 | 3283830 |
Sắt thép vuông đặc 70×70 | 230.82 | 3808530 |
Sắt thép vuông đặc 75×75 | 264.96 | 4371840 |
Sắt thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 4973760 |
Sắt thép vuông đặc 85×85 | 340.32 | 5615280 |
Sắt thép vuông đặc 90×90 | 381.54 | 6295410 |
Sắt thép vuông đặc 95×95 | 425.1 | 7014150 |
Sắt thép vuông đặc 100×100 | 471 | 7771500 |
Sắt thép vuông đặc 110×110 | 569.94 | 9404010 |
Sắt thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | 11190960 |
Sắt thép vuông đặc 130×130 | 796.02 | 13134330 |
Sắt thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | 15232140 |
Sắt thép vuông đặc 150×150 | 1059.78 | 17486370 |
Sắt thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | 19895040 |
Sắt thép vuông đặc 170×170 | 1361.22 | 22460130 |
Sắt thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | 25179660 |
Sắt thép vuông đặc 190×190 | 1700.34 | 28056610 |
Sắt thép vuông đặc 200×200 | 1884 | 31086000 |
ĐƠN GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
Đơn giá thép vuông đặc mạ kẽm hiện nay giao động từ 92.000 đ/cây đến khoảng 37 triệu đ/cây (từ 19.000 đ/kg đến 19.500 đ/kg) tùy thuộc vào kích thước, thương hiệu, số lượng mua .v.v.v
Tên sản phẩm | Kg/cây 6m | Mạ kẽm |
Sắt thép vuông đặc 10×10 | 4.74 | 92430 |
Sắt thép vuông đặc 12×12 | 6.78 | 132210 |
Sắt thép vuông đặc 13×13 | 7.98 | 155610 |
Sắt thép vuông đặc 14×14 | 9.24 | 180180 |
Sắt thép vuông đặc 15×15 | 10.62 | 207090 |
Sắt thép vuông đặc 16×16 | 12.06 | 235170 |
Sắt thép vuông đặc 17×17 | 13.62 | 265590 |
Sắt thép vuông đặc 18×18 | 15.24 | 297180 |
Sắt thép vuông đặc 19×19 | 16.98 | 331110 |
Sắt thép vuông đặc 20×20 | 18.84 | 367380 |
Sắt thép vuông đặc 22×22 | 22.8 | 444600 |
Sắt thép vuông đặc 24×24 | 27.12 | 528840 |
Sắt thép vuông đặc 10×22 | 29.46 | 574470 |
Sắt thép vuông đặc 25×25 | 31.86 | 621270 |
Sắt thép vuông dặc 28×28 | 36.9 | 719550 |
Sắt thép vuông đặc 30×30 | 42.42 | 827190 |
Sắt thép vuông đặc 32×32 | 48.24 | 940680 |
Sắt thép vuông đặc 34×34 | 54.42 | 1061190 |
Sắt thép vuông đặc 35×35 | 57.72 | 1125540 |
Sắt thép vuông đặc 36×36 | 61.02 | 1189890 |
Sắt thép vuông đặc 38×38 | 68.04 | 1326780 |
Sắt thép vuông đặc 40×40 | 75.36 | 1469520 |
Sắt thép vuông đặc 42×42 | 83.1 | 1620450 |
Sắt thép vuông đặc 45×45 | 95.4 | 1860300 |
Sắt thép vuông đặc 48×48 | 108.54 | 2116530 |
Sắt thép vuông đặc 50×50 | 117.78 | 2296710 |
Sắt thép vuông đặc 55×55 | 142.5 | 2778750 |
Sắt thép vuông đặc 60×60 | 169.56 | 3306420 |
Sắt thép vuông đặc 65×65 | 199.02 | 3880890 |
Sắt thép vuông đặc 70×70 | 230.82 | 4500990 |
Sắt thép vuông đặc 75×75 | 264.96 | 5166720 |
Sắt thép vuông đặc 80×80 | 301.44 | 5878080 |
Sắt thép vuông đặc 85×85 | 340.32 | 6636240 |
Sắt thép vuông đặc 90×90 | 381.54 | 7440030 |
Sắt thép vuông đặc 95×95 | 425.1 | 8289450 |
Sắt thép vuông đặc 100×100 | 471 | 9184500 |
Sắt thép vuông đặc 110×110 | 569.94 | 11113830 |
Sắt thép vuông đặc 120×120 | 678.24 | 13225680 |
Sắt thép vuông đặc 130×130 | 796.02 | 15522390 |
Sắt thép vuông đặc 140×140 | 923.16 | 18001620 |
Sắt thép vuông đặc 150×150 | 1059.78 | 20665710 |
Sắt thép vuông đặc 160×160 | 1205.76 | 23512320 |
Sắt thép vuông đặc 170×170 | 1361.22 | 26543790 |
Sắt thép vuông đặc 180×180 | 1526.04 | 29757780 |
Sắt thép vuông đặc 190×190 | 1700.34 | 33156630 |
Sắt thép vuông đặc 200×200 | 1884 | 36738000 |
GIỚI THIỆU ĐÔI NÉT VỀ THÉP VUÔNG ĐẶC
Định nghĩa về thép vuông đặc
Sản phẩm thép vuông đặc là loại sắt thép được sản xuất theo quy cách hình dạng vuông với đường kính cạnh giống nhau và không có lỗ trống bên trong. Sắt thép vuông đặc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để làm khung kết cấu, nền móng, giàn giáo và nhiều ứng dụng khác nhau. Thép vuông đặc có độ bền cao, độ cứng tốt và dễ dàng gia công và lắp đặt với nhiều kích thước khác nhau phù hợp với nhiều yêu cầu và mục đích sử dụng khác nhau
THÉP TRÒN ĐẶC SỬ DỤNG TRONG NGÀNH NGHỀ ?
Sắt thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm :
- Xây dựng: làm khung xây dựng, cột, dầm, cầu thang, lan can, sàn, tường chắn gió, và nhiều ứng dụng khác trong công trình xây dựng
- Chế tạo máy : Thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy, khớp nối, các thành phần đỡ trục và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp
- Trang trí nội thất : làm giá để treo tivi, bàn ăn, bàn ghế, giá sách, tủ, đồ gắn tưởng.v.v.v
- Sản xuất nông nghiệp: làm hàng rào, kệ chứa, các bộ phận máy móc và nhiều ứng dụng khác
- Xây dựng tàu: sản xuất các chi tiết như khung két cấu và các bộ phận liên kết
- Sản xuất đồ gia dụng: thép vuông đặc, cũng được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như giá treo quần áo, giá để đồ dùng, bàn làm việc à nhiều ứng dụng khác
- Các ứng dụng khác: thép vuông đặc còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất xe đạp, các bộ phận ô tô, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng khác.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP VUÔNG ĐẶC
Thông số kỹ thuật của thép vuông đặc thường được quy định bởi tiêu chuẩn sản xuất và phù hợp với từng loại thép khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật chung của thép vuông đặc bao gồm :
- Kích thước cạnh : từ 6mm đến 200mm
- Chiều dài : từ 6m đến 12m, tuy nhiên có thể sản xuất độ dài tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
- Độ dày : 6mm đến 100mm
- Tiêu chuẩn sản xuất : thép vuông đặc được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là tiêu chuẩn JIS, ASTM, AISI, GB, EN, DIN
- Chất liệu: thép vuông đặc có thể được sản xuất từ các chất liệu khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC CÓ BAO NHIÊU LOẠI ?
I. THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
- Thép vuông đặc đen là loại thép có hình dạng vuông và được sản xuất từ quá trình sản xuất từ quá trình cán nguội sau khi đã được nung nóng
- Thép vuông đặc đen thường có bề mặt màu đen do quá trình gia công
- Loại thép này có độ bền và độ cứng cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng
- Thép vuông đặc đen được ứng dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết máy móc, khung kết cấu, dụng cụ và thiết bị xây dựng, cửa sổ, cửa ra vào, tủ điện, tủ bảng điện.v.v.v
II. THÉP VUÔNG ĐẶC MẠ KẼM
- Thép vuông đặc mạ kẽm là loại thép vuông được mạ một lớp kẽm trên bề mặt bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng
- Quá trình mạ kẽm giúp tăng độ bền, chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bề mặt thép vuông đặc mạ kẽm có màu bạc sáng, bóng min và rất đẹp mắt
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, ô tô, nội thất, trang trí ngoại thất
III. THÉP VUÔNG ĐẶC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
- Thép vuông đặc nhúng nóng là loại thép vuong được sản xuất bằng quá trình nhúng nóng, trong đó thép được đưa vào trong một lò nung và được nung nóng đến nhiệt độ cao rồi được đưa vào trong chất làm nguội để đóng rắn.
- Quá trình này giúp tăng độ bền, độ cứng và tính đàn hồi cho thép vuông đặc, đồng thời giúp loại bỏ các sự cố trong quá trình sản xuất như lỗ khí, chảy nhão, giản nỡ và co rút
- Thép vuông đặc nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, ngành đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, sản xuất kết cấu nhà xưởng với các yêu cầu độ bền cao
IV. THÉP VUÔNG ĐẶC INOX
- Thép vuông đặc inox
Thép vuông đặc inox là loại thép vuông được làm từ hợp kim inox, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn, ổn định và độ bền cao
- Thép vuông đặc inox có độ dẻo dai và độ cứng cao, cũng như khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao như trong ngành chế tạo máy móc, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và đồ uống, công nghiệp hàng không vũ trụ và các ứng dụng ngoài trời với khả năng chống ăn mòn cao.
V. THÉP VUÔNG ĐẶC HỢP KIM
- Thép vuông đặc hợp kim là loại thép có chứa các hợp kim như Crom, Niken, Molypden, Titan, Vanadi…để cải thiện tính chất cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép.
- Thép vuông đặc hợp kim được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất máy bay, tàu thủy, xe hơi, công trình xây dựng, thiết bị chịu mài mòn,,v.v.v
Cánh tính trọng lượng thép vuông đặc
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc cũng như thép dẹp như sau :
Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001
Ví dụ thép vuông đặc 20x20x6m = 20mm x 20mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 18.84 kg/cây 6m
BẢNG QUY CÁCH BAREM TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC
Quy cách | Barem kg/m |
Quy cách | Barem kg/m |
Thép vuông đặc 10×10 | 0.79 | Thép vuông đặc 45×45 | 15.9 |
Thép vuông đặc 12×12 | 1.13 | Thép vuông đặc 48×48 | 18.09 |
Thép vuông đặc 13×13 | 1.33 | Thép vuông đặc 50×50 | 19.63 |
Thép vuông đặc 14×14 | 1.54 | Thép vuông đặc 55×55 | 23.75 |
Thép vuông đặc 15×15 | 1.77 | Thép vuông đặc 60×60 | 28.26 |
Thép vuông đặc 16×16 | 2.01 | Thép vuông đặc 65×65 | 33.17 |
Thép vuông đặc 17×17 | 2.27 | Thép vuông đặc 70×70 | 38.47 |
Thép vuông đặc 18×18 | 2.54 | Thép vuông đặc 75×75 | 44.16 |
Thép vuông đặc 19×19 | 2.83 | Thép vuông đặc 80×80 | 50.24 |
Thép vuông đặc 20×20 | 3.14 | Thép vuông đặc 85×85 | 56.72 |
Thép vuông đặc 22×22 | 3.8 | Thép vuông đặc 90×90 | 63.59 |
Thép vuông đặc 24×24 | 4.52 | Thép vuông đặc 95×95 | 70.85 |
Thép vuông đặc 10×22 | 4.91 | Thép vuông đặc 100×100 | 78.5 |
Thép vuông đặc 25×25 | 5.31 | Thép vuông đặc 110×110 | 94.99 |
Thép vuông đặc 28×28 | 6.15 | Thép vuông đặc 120×120 | 113.04 |
Thép vuông đặc 30×30 | 7.07 | Thép vuông đặc 130×130 | 132.67 |
Thép vuông đặc 32×32 | 8.04 | Thép vuông đặc 140×140 | 153.86 |
Thép vuông đặc 34×34 | 9.07 | Thép vuông đặc 150×150 | 176.63 |
Thép vuông đặc 35×35 | 9.62 | Thép vuông đặc 160×160 | 200.96 |
Thép vuông đặc 36×36 | 10.2 | Thép vuông đặc 170×170 | 226.87 |
Thép vuông đặc 38×38 | 11.3 | Thép vuông đặc 180×180 | 254.34 |
Thép vuông đặc 40×40 | 12.6 | Thép vuông đặc 190×190 | 283.39 |
Thép vuông đặc 42×42 | 13.9 | Thép vuông đặc 200×200 | 314 |
ĐỊA CHỈ MUA THÉP VUÔNG ĐẶC UY TÍN TPHCM ?
FESTEE TỰ HÀO:
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo : Cung cấp thép vuông đặc chính hãng 100%, đản bảo chất lượng uy tín hàng đầu tại Việt Nam
- Giá cả cạnh tranh : Giá thép vuông đặc tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát là giá gốc nhà máy cạnh tranh trên thị trường
- Đa dạng về kích thước và hình dạng : Đa dạng kích thước và hình dạng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
- Giao hàng nhanh chóng : Sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm trong vận chuyển và giao hàng nhanh chóng đến tay khách hàng
- Miễn phí vận chuyển tại TPHCM, trợ giá đến 50% cho khách ở tỉnh
- Gọi ngay nhận chiết khấu đến 5% trong hôm nay
Thép vuông đặc là gì ?
Thép vuông đặc là loại thép được dùng trong quá trình thi công, lắp ráp và xây dựng. Thép thành phẩm dùng trong xây dựng có những đặc tính như độ bền cao, sức chịu tải tốt, thép chính là vật liệu tạo nên sự kiên cố, vững chắc cho kết cấu của một công trình. Thép xây dựng còn có tên gọi khác là thép thành phẩm.
Tuy nhiên, không phải loại thép vuông đặc nào cũng đều đạt yêu cầu để được mang vào sử dụng trong quá trình xây dựng. Thép phải đảm bảo được những yếu tố về độ cứng, độ đàn hồi, không bị cong vênh. Chính những đặc điểm đó đã tạo nên vai trò quan trọng của thép trong việc dễ dàng thi công và thay thế sau này
Công dụng của thép vuông đặc
Thép vuông đặc chất lượng luôn đi đối với sự bền vững, trường tồn của công trình theo thời gian. Dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc thép xây dựng để làm gì ? Bằng những công dụng tuyệt vời của thép trong xây dựng.
Tạo nên kết cấu vững chắc cho công trình.
Thép vuông đặc được ứng dụng nhiều nhất trong quá trình hình thành những khung trụ cột, nền móng vững chắc cho các công trình xây dựng kiến trúc. Bởi vì thép có đặc điểm vô cùng vững chắc và độ đàn hồi cao.
Ứng dụng linh hoạt của thép vuông đặc
Điều thú vị về loại vật liệu nằm ở việc thép vừa có độ cứng cao, vừa có thể dễ dàng uốn cong. Do đó, thép trong xây dựng được sản xuất thành nhiều kiểu dáng cũng như kích thước khác nhau để ứng dụng linh hoạt trong cuộc sống, tùy theo nhu cầu của người sử dụng
Hầu hết các công trình hiện nay không chỉ đòi hỏi về mặt chất lượng thi công mà còn cực kỳ chú trọng đến hình thức bên ngoài. Thật khó để chúng ta có thể đảm bảo đáp ứng được cả hai yếu tó kia cùng lúc nếu như không sử dụng thép xây dựng cho các công trình
Tiết kiệm chi phí
Thép vuông đặc dùng trong xây dựng chính là loại vật liệu có khả năng tái chế rất tốt. Chúng được tháo gỡ trong các công trình cũ qua quá trình nung nóng, sau đó loại bỏ tạp chất hoàn toàn để tạo ra thành phẩm mới, đảm bảo yêu cầu về chất lượng. Bên cạnh đó, yếu tố này còn đảm bảo được khả năng tiết kiệm chi phí cao và thân thiện với môi trường.
Có thể thấy, trong đời sống ngày này, thép là một phần không thể thiếu, không chỉ có vai trò quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, chúng còn có mặt trong sản xuất, trang trí…Ở bất kỳ một công trình nào, việc lựa chọn thép thành phẩm xây dựng cần được ưu tiên và chú trọng đầu tư chất lượng hơn cả.
Thép vuông đặc bao nhiều những loại nào
Có bao nhiêu loại thép vuông đặc trong xây dựng là câu hỏi mà nhiều gia chủ đang chuẩn bị xây nhà thắc mắc. Để giải đáp cho câu hỏi thép xây dựng có mấy loại ? Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê các loại thép phổ biến được dùng trong xây dựng
THÉP VUÔNG ĐẶC 12X12
Sắt vuông nguyên khối 12×12 là sản phẩm thép hình vuông, kích thước những cạnh là 12mmx12mm
Điều này tức là nó với hình dạng giống như một hình vuông có mỗi cạnh sở hữu kích thước là 12mm
Loại sắt vuông cường lực này được tiêu dùng đa dạng trong rộng rãi áp dụng trong ngành xây dựng và kết cấu như cốt thép bê tông, mộc hoặc trong xây dựng những sản phẩm khác đòi hỏi cường độ cao.
Kích thước cụ thể của vuông đặc này có thể thay đổi tùy theo nhu cầu riêng
SẮT VUÔNG ĐẶC 14×14
Thép vuông nguyên khối 14×14 là sản phẩm thép vuông có kích thước cạnh 14mmx14mm. Với kích thước điển hình, thường được sử dụng trong ngành xây dựng và kết cấu để tạo ra các sườn kết cấu, cột và những hạng mục khác đòi hỏi cường độ và độ
Thép vuông đặc 14×14 là nguyên liệu thường được sử dụng trong rộng rãi ứng dung:
Gia cố cho bê tông cốt thép: Thép vuông đặc 14×14 thường được tiêu dùng làm cốt thép bê tông. Nó giúp nâng cao cường độ và độ cứng của bê tông, khiến cho kết cấu cứng cáp hơn
Cấu trúc xây dựng: Thép vuông đặc 14×14 cũng thường được sử dụng để thi công những kết cấu sườn, cột và xà gồ. Khi được cắt và hàn với độ chuẩn xác cao tạo ra nhứng bộ phận cấu trúc có kích thước chính xác
Chế độ máy và thiết bị: Trong sản xuất, chế tạo, vuông đặc 14×14 thường được dùng để cung cấp các vật liệu cơ khí hoặc khía cạnh thiết bị khác.
Thép cung cấp và mạ điện: Thép vuông đặc 14×14 được sử dụng trong quá trình rèn hoặc mạ điện để tạo ra những sản phẩm đồ trang sức
Xây dựng và trang trí nhà cửa: Không chỉ trong những ứng dụng công nghiệp, thép vuông đặc 14×14 vẫn có thể được sử dụng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
THÉP VUÔNG ĐẶC 16X16
Thép vuông đặc đen 16×16 là vật liệu kim loại có hình dạng vuông 16mmx16mm có màu đen do bề mặt chưa được tạo bóng.
Vật liều này được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, sản xuất và nhiều ngành công nghiệp khác.
Thép vuông đặc đen thường được sản xuất bằng cách nung nóng và cuộn trên các dây chuyền sản xuất thép.
SẮT VUÔNG ĐẶC 20X20 KÉO (CHUỐT) BÓNG
Thép vuông đặc 20×20 bóng là thanh thép thẳng đều cạnh, có bề mặt được gia công có độ bóng cao hơn so với thép hoặc thông thường
Điều này giúp việc gia công những công trình trang trí, nghệ thuật….dễ dàng hơn.
Chiều dài khối thép có thể là 6m, 9m, 12m (Có thể cắt theo yêu cầu bất kỳ kích thước yêu cầu nào)
Thép vuông đặc 20×20 kéo bóng thường được dùng trong các lĩnh vực bao gồm: trang trí nội thất, sản phẩm thủ công và trong ngành xây chế tạo máy móc.
Mác thép đặc vuông bóng bao gồm S355JR, S275JR, S50C, CT3, S45C, A36, C45, CT45, SS400
Loại thép này đặc vuông này được cấp theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST
Thép vuông đặc 40×40 mạ kẽm nhúng nóng
Thép vuông đặc 40×40 mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép vuông có kích thước 40x40mm được tráng một lớp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn và oxi hóa
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc 40×40 và tương tự áp dụng tương tự
Trọng lượng 1M = Chiều cao (mm) x Chiều rộng (mm) x 0.00785
Ví dụ thép vuông đặc 40×40 với chiều dài 1m được tính như sau:
40x40x1x0.00785 = 12.56 (kg/m)
Liên hệ đặt mua thép vuông đặc chính hãng
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại thép vuông đặc, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng sẽ bán sản phẩm thép xây dựng các loại đạt tiêu chuẩn và đúng mức giá. Chính vì vậy, mọi người cần phải là những người tiêu dùng thông minh, nên tìm hiểu thật kỹ để có thể chọn mua được sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng ở đơn vị uy tín.
Thép vuông đặc Asean Steel là một trong những thương hiệu luôn đo đầu về lĩnh vực sản xuất thép dùng trong xây dựng cũng như đổi mới chất lượng thép tại Việt Nam. Cho đến thời điểm hiện tại, Asean Steel là thương hiệu có thị phần lớn trong nước, được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn
Nếu có nhu cầu sử dụng thép vuông đặc, các bạn vui lòng liên hệ tới các đại lý phân phối thép Asean Steel trên toàn quốc tại link dưới đây để được báo giá chi tiết và hỗ trợ tư vấn nhanh chóng