CÔNG TY ĐƠN VỊ NÀO CUNG CẤP THÉP TRÒN TRƠN 2022 CẬP NHẬT MỚI NHẤT TRONG NGÀY HÔM NAY. FESTEEL LÀ DOANH NGHIỆP CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI GIA CÔNG THÉP TRÒN ĐẶC ĐEN MẠ KẼM CẮT CHẶT THEO YÊU CẦU BẢN VẼ TỐT NHẤT.

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đặc đen giá rẻ TpHcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn đặc đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá tốt nhất tại TpHcm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh DOanh
Một số mặt hàng thép tròn trơn đặc được sử dụng thông dụng phổ biến nhất :
+ Thép tròn trơn phi 6 – D6
+ Thép tròn trơn phi 10 – D10
+ Thép tròn trơn phi 12 – D12
+ Thép tròn trơn phi 14 – D14
+ Thép tròn trơn phi 16 – D16
+ Thép tròn trơn phi 18 – D18
+ Thép tròn trơn phi 20 – D20
+ Thép tròn trơn phi 22 – D22
+ Thép tròn trơn phi 24 – D24
+ Thép tròn trơn phi 28 – D28
+ Thép tròn trơn phi 30 – D30
+ Thép tròn trơn phi 32 – D32
+ Thép tròn trơn phi 35 – D35
+ Thép tròn trơn phi 42 – D42
+ Thép tròn trơn phi 38 – D38
+ Thép tròn trơn phi 45 – D45
+ Thép tròn trơn phi 50 – D50
Đến với công ty chúng tôi quý vị khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm cùng nguồn gốc xuất xứ chính hãng nhà máy 100% đầy đủ CO, CQ – Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình Việt.
Nếu quý vị khách hàng muốn cập nhật đơn giá thép trơn Việt Nhật, Miền Nam, CT3,… Giá TẠI THỜI ĐIỂM vui lòng liền hệ đến số điện thoại thân quen :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Bán Hàng
ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN TRƠN BAO NHIÊU 1 CÂN?
Trả lời:
Giá thép tròn dao động từ 14.300 đ/kg cho đến 24.800Đ/kg.
(Phụ thuộc vào từng chủng loại mác thép và từng sản phẩm cụ thể, Ví dụ như đơn giá thép tròn trơn đen sẽ thấp hơn gái thép tròn trơn mạ kẽm)
Bảng quy cách kích thước trọng lượng & đơn giá thép tròn trơn mới nhất hiện nay 2022
Product | Unit Mass kg/m | Length m | Weighting of piee kg/cây | Piece per bundle Cây/bó | Weighing per for delivery kg/bó | Đơn |
D14 | 1.2 | 12 | 14.40 | 138 | 1987 | 273 |
D16 | 1.565 | 12 | 18.78 | 106 | 1990 | 350 |
D18 | 1.98 | 12 | 23.76 | 84 | 1955 | 451 |
D20 | 2.445 | 12 | 29.34 | 68 | 1995 | 557 |
D22 | 2.955 | 12 | 26.46 | 56 | 1985 | 502 |
D25 | 3.82 | 12 | 45.84 | 44 | 2016 | 870 |
D28 | 4.79 | 12 | 57.48 | 36 | 2069 | 1.09 |
D30 | 5.49 | 12 | 65.88 | 30 | 1976 | 1.25 |
D32 | 6.25 | 12 | 75.00 | 28 | 2100 | 1.42 |
D35 | 7.48 | 12 | 89.76 | 22 | 1974 | 1.70 |
D36 | 7.91 | 12 | 94.92 | 22 | 2088 | 1.80 |
D48 | 8.81 | 12 | 105.72 | 20 | 2114 | 2.00 |
D42 | 9.77 | 12 | 117.24 | 18 | 2110 | 2.22 |
D42 | 10.77 | 12 | 129.24 | 16 | 2067 | 2.45 |
D45 | 12.36 | 12 | 148.32 | 14 | 2076 | 2.81 |
HOTLINE: 0941.341.641-0941.198.045
-Bảng giá trên đã bao gồm VAT 10%
-Cam kết hàng nhà máy 100% đầy đủ các loại giấy tờ nguồn góc và chứng chỉ chất lượng CO, CQ
-Giá trên là giá tại nhà máy chưa bao gồm chi phí vận chuyển
PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN TRƠN : TCVN 1651: 2018
Steel for the reinforcement of concerte Part 1 : Plain bars
1.Phạm vi sử dụng:
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép tròn trơn dùng làm bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240T, CB300T & CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà máy quy định.
Chú thích : Chữ CB đầu tiên là viết tắt cho cốt thép bê tông, Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên ký hiệu cuối cùng “T” là viết tắt của thép thành tròn trơn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn và sản phẩm được nắn thẳng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc đường ray sắt.
2.Ký hiệu thép tròn trơn trong tiêu chuẩn
KÝ HIỆU | ĐƠN VỊ | MÔ TẢ |
As | % | Độ giản dài tương đối sau khi đứt |
Agt | % | Độ giản dài tổng ứng với lực lớn nhất |
So | mm2 | Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa |
d | mm | Đường kinh danh nghĩa của thanh |
fk | Giá trị đặc trưng quy định | |
kk | Chỉ số so sánh | |
mn | Giá trị trung bình của n giá trị riêng | |
n | Số giá trị riêng | |
Reh | MPa | Giới hạn chảy trên |
Rm | MPa | Giới hạn kéo bền |
Rpo2 | MPa | Giới hạn chảy quy ước 0.2% với độ giãn dài không tỷ lệ |
Sn | Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng | |
Xi | Giá trị riêng |
3. Quy cách, kích thước khối lượng 1m dài thép tròn trơn
Quy cách kích thước khối lượng 1m chiều dài thép tròn trơn trong bảng 2. Theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong bảng 2. Khi thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung dai đường kính.
Chiều dài cung cấp và phương thức đóng bó phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cán là +100mm
Chú thích : Chiều dài cung cấp thông thường của các thanh thẳng là 11.7m

Bảng 2- Kích thước – Khối lượng 1m dài thép tròn trơn
Đường kính d mm | Diện tích mặt cắt So mm | Khối lượng 1m dài | |
yêu cầu kg/m | Sai lệch cho phép | ||
Ø6 | 28.3 | 0.222 | 8 |
Ø8 | 50.3 | 0.395 | 8 |
Ø10 | 78.5 | 0.617 | 6 |
Ø14 | 113 | 0.888 | 6 |
Ø16 | 201 | 1.21 | 5 |
Ø18 | 254.5 | 1.58 | 5 |
Ø20 | 314 | 2.00 | 5 |
Ø22 | 380 | 2.98 | 5 |
Ø25 | 490.9 | 3.85 | 4 |
Ø28 | 615.8 | 4.83 | 4 |
Ø32 | 804.2 | 6.31 | 4 |
Ø36 | 1017.9 | 7.99 | 4 |
Ø40 | 1256.6 | 9.86 | 4 |
4. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN TRƠN
Thành phần hóa học của thép được xác định bằng cách phân tích mẻ nấu, phải phú hợp với bảng 3 sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm sop với phân tích mẻ nấu trong bảng 3 được quy định trong bảng 04.
Bảng 3- Thành phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nấu
MÁC THÉP | C | Si | Mn | P | S |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | |
CB400-T | 0.3 | 0.55 | 1.5 | 0.04 |
Bảng 4 – Thành phần hóa học dựa vào phân tích sản phẩm
Nguyên Tố | Giá trị lớn nhất | Sai số cho phép |
C | >0.25 | +0.03 |
Si | <0.6 | +0.05 |
Mn | <1.65 | +0.06 |
P | <0.05 | +0.008 |
S | <0.05 | +0.008 |
5. PHƯƠNG ÁN THỬ KÉO NÉN THÉP TRÒN TRƠN
Để xác định được độ giản dài sau khi đứt cảu thép tròn trơn, chiều dài cũ ban đầu của mẫu thử phải bằng năm lần đường kính danh nghĩa. Để xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất, phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử , khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm tùy thuộc vào đường kính thanh thép.
Để xác định các tính chất kéo phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thanh thép.
Bảng 5: Đường kính gối uốn dúng cho thử uốn
MÁC THÉP | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA | ĐƯỜNG KÍNH GỐI U |
CB240T | d<40 | 2d |
CB300T | d<16 | 3d |
CB400T | d<16 16<d<40 | 5d |
Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, tháng, năm sản xuất, số của mẻ nấu hoặc các sô liệu có liên quan đến các phép thử và tên của nước sản xuất.
Để thử nghiệm phải phân chia lô hàng cung cấp thành các lô thử với khối lượng lớn nhất là 50 tấn hoặc một phần của nó. Mỗi một lô phải bao gồm các sản phẩm cùng một loại thép và cùng đường kính danh nghĩa được sản xuất từ một mẻ nấu. Nhà sản xuất phải khẳng định trong báo giá thử nghiệm rằng tất cả các mẫu thử trong lô thử được lấy từ mẻ nấu. Thành phần hóa học phân tích mẻ nấu phải được công bố trong báo cáo thử nghiệm này.

Dịch vụ cung cấp thép tròn trơn và gia công cắt chặt thép theo mọi yêu cầu tại TPhcm
Các mẫu thử phải được tiến hành như sau:
-Các thanh của cùng một mẻ đúc phải thuốc một nhóm chứ 50 tấn hay một phần của nó phải tiến hành một lần thử kéo và một lần thử uốn uốn lại cho một loại đường kính
-Mỗi một kết quả riêng phải thõa mãn các giá trị yêu cầu và các tính chất thử uốn
Mỗi mẻ nấu phải tiến hành phân tích mẻ nấu một lần để kiểm tra thành phần hóa học. Các mẫu thử phải được lấy theo tiêu chuẩn TCVN 1811 14284
-Nếu bất kỳ một kêt quả thử nào không thõa mãn các yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại theo TCVN 4399
-Nhà sản xuất phải nộp một bản báo cáo kết quả thử nêu lên rằng các sản phẩm cung cấp thõa mãn các tính chất hóa học và cơ học được quy định.
THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT – VINA KYOEI?
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3101: 2017
Giới hạn chảy N/mm2 | Uốn cong | ||||||||
Tiêu chuẩn | Mác thép | D<16 | 16<D<40 | D>40 | Giới hạn đứt(N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối % | Gốc uốn º | Bán kính gối uốn mm |
JIS G 3101- 2017 | SS330 | 205 min | 195 min | 175 min | 330~430 | No 2 | 25 min D<25 | 180º | R=0.5*Ø |
No14A | 28 min D>25 | ||||||||
SS400 | 245min | 235min | 215min | 400~520 | No2 | 20 min D<25 | 180º | R=1.5*Ø | |
No 14A | 22 min D>25 |
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC
Loại hàng | Chiều dài(mét/cây) | Khối lượng(kg/m) | Số cây/Bó | Khối lượng(kg/bó) | |
D14 | 12 | 1.208 | 14.496 | 138 | 2000 |
D16 | 12 | 1.579 | 18.948 | 106 | 2008 |
D18 | 12 | 1.998 | 23.976 | 84 | 2013 |
D20 | 12 | 2.466 | 29.5892 | 68 | 2012 |
D22 | 12 | 2.984 | 35.808 | 56 | 2005 |
D25 | 12 | 3.854 | 46.248 | 44 | 2034 |
D28 | 12 | 4.834 | 58.008 | 36 | 2088 |
D30 | 12 | 5.549 | 66.588 | 30 | 1997 |
D32 | 12 | 6.313 | 75.756 | 28 | 2121 |
D36 | 12 | 7.990 | 95.880 | 22 | 2109 |
D38 | 12 | 8.903 | 106.836 | 20 | 2136 |
D40 | 12 | 9.865 | 118.380 | 18 | 2130 |
Hotline: 0941.314.641-0941.198.045
DUNG SAI THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT
Đường kính danh nghĩa | Dung sai đường kính | Độ ovan | Dung sai chiều dài |
Dưới 16mm | ±0.4 | 0.5 | 0~40mm |
Từ 16mm đến dưới 28mm | ±0.5 | 0.6 | |
±0.6 | 0.7 |
THÉP TRÒN TRƠN MIỀN NAM?
Chủng loại: D14 đến D50
Chiều dài bó thép: 6m 8.6m 12m
Trọng lượng bó:
~1000kg đối với bó 6m
~2000kg đối với bó 8.6m
~2500kg đối với bó 12m
Cùng với các đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thanh thép tròn trơn được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép , nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc, văn phòng, công trình giao thông, công trình thủy điện, gia công chế tạo cơ khí. sản xuất linh kiện, phụ kiện,…
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN THÉP TRÒN TRƠN
Nên để thép tròn trơn nơi khô ráo, có nền cứng, tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt. tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn
Nếu phải để thép tròn ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30cm và không nên xếp cao quá trên 1.2m hay rộng trên 2m.

THép tròn trơn đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng
LƯU Ý HÀN NỐI TIẾP THÉP TRÒN TRƠN:
-Đường kính thanh thép D
-Hàn nối một phía hay nhiều phía
-Chiều dài mối hàn L
-Nếu hàn 1 phía, chiều dài thép chồng lên để hàn lớn gấp 10 lần đường kính thanh thép L = 10D
-Nếu hàn 2 phía, chiều dài thép chống để hàn gấp 2 lần đường kính thanh thép L = 5D
-Ví dụ
Thép tròn trơn có đường kính 14mm, hàn nối 2 phía, chiều dài mối hàn L=5*14= 70 mm
Thép có đường kính phi 14mm, hàn nối 1 phía, chiều dài mối hàn L= 10*14= 140mm
QUY ĐỊNH VỀ ĐƯỜNG KÍNH GÓI UỐN:
Mác Thép | Đường thép | ||||||||
6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | |
CB240-T | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d |
CB300-T | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d | 2d |
CB400-T | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d |
CB300-V | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d | 3d |
CB400-V | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d | 4d |
CB500-V | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d | 5d |
CB600-v | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d | 6d |
SD295A | 3d | 3d | 3d | – | – | 5d | – | – | 5d |
SD390 | 5d | 5D | 5D | – | – | 5D | – | – | 5d |
5DS-D490 | 5d | 5d | 5d | – | – | 5d | – | – | 5d |
Gr60(420) | – | – | 3d | – | – | 3.5d | – | – | 5d |
Tổng kho thép tròn trơn đen Việt Nam – Miền Nam SS400 giá sỉ tại kho TP.HCM
Sản phẩm mác SD 490 góc uốn lớn nhất là 90°
Sản phẩm góc Gr60 góc uốn lớn nhất là 90° với thanh thép có đường kính D>43mm
Ví dụ: Thép tròn trơn D=20mm mác thép SS400 đường kính gối uốn nhỏ nhất là 4D=4*20mm=80mm
NHỮNG LƯU Ý KHI BUỘC THÉP TRÒN TRƠN
Uốn đầu thép
-Đường kính thanh thép D
-Chiều dài nối buộc tối thiểu L
Uốn móc đầu thép để buộc
+Đường kính thanh thép từ 12mm trở xuống thì đường kính móc bằng 2.5 lần đường kính thanh thép
+Đường kính thanh thép lớn hơn 12mm thì đường kính móc bằng 5 lần đường kính thanh thép
Hướng dẫn chi tiết cách buộc nối thép tròn trơn
Chiều dài nối buộc tối thiểu L
Loại thép | Vùng chịu lực | Vùng chịu nén | ||
Dầm hoặc tường | Kết cấu khác | Đầu cốt thép có móc | Đầu cốt thép không có móc | |
Thép tròn trơn còn nóng | 40D | 30D | 20D | 30D |
Sản phẩm thép tròn trơn nối móc uốn
Ví dụ: Sắt thép tròn trơn đường kính D=14mm đầu thép co bè móc, khi nối để đổ bê tông cột( Chịu nén) Chiều dài mối buộc tối thiểu là L=20 D=20*14mm=280mm
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐẾN VĂN PHÒNG KINH DOANH QUA SỐ ĐIỆN THOẠI:
0941.341.641-0941.198.045(Ms.Diễm)