Bảng Giá Thép V Kẽm V60, V63, V65, : V70, V75 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250 V300 V350,… Festeel là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp thép hình chữ V đen, V mạ kẽm V nhúng kẽm nóng đa dạng quy cách kích thước trọng lượng, cam kết hàng mới 100% chưa qua sử dụng, đầy đủ CO, CQ, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình.

Tổng kho thép hình chữ V đen kẽm giá tốt nhât tại kho TpHcm
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình chữ V đen V mạ kẽm mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh :
0941.314.641 – 0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Bảng Giá Thép Hình V25 V30 V40 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 cập nhật mới nhất trong năm 2023 FESTEEL là đơn vị nhà phân phối cấp 1 chính thức của các nhà máy trong và ngoài nước. Cam kết sản phẩm thép hình chữ V chính hãng 100% từ nhà máy sản xuất chưa qua sử dụng và đặc biệt đầy đủ chứng chỉ CO, CQ chất lượng và nguồn góc xuất xứ.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tư vấn về sản phẩm cũng như tham khảo đơn giá thép hình chữ V các loại tại thời điểm xem bài trong ngày hôm nay mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại dưới đây để được hổ trợ tốt nhất:
0941.314.641-0941.198.045
Phòng Kinh Doanh
Một số quy cách sản phẩm thép hình chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến:
- Thép hình V25- v25x25-v25
- Thép hình V30 -V30x30 – V3
- Thép hình V4-V40-V40x40
- Thép hình V5 – V50-V50x50
- Thép hình V6 – V60 -V60x60
- Thép hình V63-V63x63
- Thép hình V65-V65x65
- Thép hình V7-V70-V70x70
- Thép hình V75-V75x75
- Thép hình V8 -V80-V80x80
- Thép hình V9-V90-V90x90
- Thép hình V10-V100x100-V100
- Thép hình V12-V120-V120x120
- Thép hình V15-V150-V150x150
- Thép hình V18-V180-V180x180
- Thép hình V20-V200-V200x200
Xem thêm :Bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất 2022
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH CHỮ V- THÉP CÁN NÓNG TCVN 7571-1:2019
TCVN 7571-1:2019 Do ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014 , Tổng cục tiêu chuẩn do lường chất lượng đề nghị . Bộ khoa học và công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:
+Phân 1: Thép góc cạnh đều
+Phần 2: Thép góc đều cạnh không đều
+Phân 11: Thép chữ U
+Phần 15 : Thép chữu I
+Phần 16 :Thép hình chữ H
+Phần 21: Thép chữ T
1.Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cac yêu cầu đối với thép góc cạnh đều được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng
2.Tài liệu việc dẫn
Những tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ dung(nếu có)
- TCVN 197-1 (ISO 6892-1) Vật liệu kim loại/Thử kéo – Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- TCVN 198 ISO 148-1, Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc Charpy, Phần 2: Phương pháp thử
- TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc
- TCVN 4398 . Thép và sản phẩm thép – Vị trí lấy mẫu , chuẩn bị phôi mẫu và mẫu cơ tính
- TCVN 4399 ISO 404 Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật ching khi cung cấp
- TCVN 8998 ASTM 415 Thép carbon và thép hợp kim thấp- Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân hông
3. Quy định về ký hiệu và tên gọi của thép V
Thép có hình dạng , kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong hình 1 và bảng 4
Ký hiệu thép góc cạnh đều bao gồm các thông tin dưới đây:
AGS hoặc AWS hoặc ABS
+Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng Megapascal (Mpa)
+Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo , sử dụng các chữ A B C để phân loại theo bảng 1
Chú thích 1: AGS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu thông thường
Chú thích 2: AWS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu hàn (Angles for Wekded Structure)
Chú thích 3: ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng (Angles forr building Structure)
Thí dụ :Thép góc cạnh đều dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400Mpa , Loại A theo bảng 1 , được ký hiệu như sau: AWS 400A

4.PHÂN LOẠI THÉP GÓC ĐỀU CẠNH V
Thép góc cạnh đều được phân thành các loại bảng 1:
bảng 1. Phân loại thép góc cạnh đều V
Thép kết cấu thông thường | Loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất |
Thép kết cấu thông thường | AGS 400 | 400 |
AGS 490 | 490 | |
AGS 540 | 540 | |
AWS 400A | 400 | |
AWS 400B | 400 | |
AWS 400C | 400 | |
Thép kết cấu hàn | AWS 490A | 490 |
AWS 520B | 490 | |
AWS 520C | 490 | |
AWS 570 | 520 | |
ABS 400A | 520 | |
ABS 400B | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ABS 400C | 400 |
ABS 490B | 400 | |
ABS 490C | 400 |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V
Thần phần hóa học % khối lượng
LOẠI THÉP | C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | C lớn nhất | P lớn nhất |
AGS 400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
AGS 490 | – | – | – | 0.05 | – | – | |
AGS 540 | 0.3 | – | <1.6 | 0.04 | – | – | |
AWS 400A | 0.23 | – | >2.5 | 0.035 | – | – | |
AWS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.035 | – | – | |
AWS 400C | 0.18 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.035 | – | – | |
AWS 490A | 0.2 | 0.55 | 0.6-1.5 | 0.035 | – | – | |
AWS 490B | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | – | – | |
AWS 490C | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | – | – | – |
AWS 520B | 0.2 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.035 | -0.44 | – |
AWS 520C | 0.2 | 0.55 | <1.65 | 0.035 | 0.05 | – | 0.28 |
AWS 570 | 0.18 | 0.55 | <1.7 | 0.035 | 0.015 | 0.36 | – |
ABS 400B | 0.24 | – | -0.6-1.5 | 0.05 | 0.008 | 0.36 | 0.26 |
ABS 400B | 0.2 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.05 | 0.015 | 0.44 | 0.26 |
ABS 490B | 0.18 | 0.35 | 0.6-1.5 | 0.003 | 0.008 | 0.44 | 0.29 |
ABS 490C | 0.18 | 0.55 | <1.65 | 0.02 | – | – | 0.29 |
THAM KHẢO : ĐƠN GIÁ CÔNG THÉP TAM CẮT CHẶT THEO YÊU CẦU TẠI TPHCM
6. TÍNH CHẤT CƠ HỌC THÉP HÌNH V
Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3
Bảng 3. Tính chất cơ học
Thử kéo | Thử va đập | Thử uốn | |||||||
Loại thép | Giới hạn chảy nhỏ nhất | Giới hạn bền kéo | Độ giãn dài nhỏ nhất | Góc uốn | Nhiệt độ | Bán kính uốn | |||
t<16 | 16<t<40 | t<5 | t<=5 | 5<t<16 | 16<t<50 | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất | ||
AGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | 180° | ||
AGS 490 | 485 | 375 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | – | 1.5 X T | |
AGS 540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 17 | – | 2.0 X T | |
AWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | – | 2.0 X T | |
AWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | – | – | – |
AWS 400C | 245 | 235 | 400*510 | 23 | 18 | 22 | – | – | – |
AWS 490A | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | – | – | |
AWS 490B | 325 | 315 | 490*610 | 22 | 17 | 21 | – | – | |
AWS 490C | 325 | 315 | 520*640 | 22 | 17 | 21 | – | – | |
AWS 520B | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | – | – | |
AWS 520C | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | – | – | |
AWS 570 | 460 | 450400-510 | 570-720 | 19 | – | – | – | – | |
ABS 400A | 235 | 235355 | 400-510 | – | – | – | – | – | |
ABS 400B | 235 | 235-355 | 400-510 | – | – | – | – | – | |
ABS 400C | – | 325-445 | 400-510 | – | – | – | – | – | |
ABS 490B | 325 | 325-445 | 490-610 | – | – | – | – | – | |
ABS 490C | – | 325-445 | 490-610 | – | – | – | – | – |
Chú thích:
1 t: Chiều dài tại vị trí lấy mẫu , tính bằng milimet
2. Ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B tỷ lệ giữa giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t<12 : Không áp dụng
b. 12<t<40 :Lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép ABS 400c và ABS 490C , tỷ lệ & giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
at<16: Không áp dụng
b. 16<t<40 :Lớn nhất 80%
Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử .
7. QUY CÁCH KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG CUAT HÉP HÌNH CHỮ V
Kích thước diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều (Xem hình 1 và Hình 4)

ĐỊA CHỈ CHUYÊN CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách kích thước diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính của mặt cắt của thép góc cạnh đều
Kích thước | Kích thước mặt cắt | Khói lượng trên mét dài | Diện tích mặt cắt ngang | Khoảng các từ trọng tâm | ||||
A | t | r1 | kg/m | cm2 | cx=cy | Cu | Cv | |
V20x20 | 20 | 3 | 3.5 | 0.882 | 1.12 | 0.598 | 1.14 | 0.846 |
V25x25 | 25 | 3 | 3.5 | 1.12 | 1.42 | 0.723 | 1.77 | 1.05 |
25 | 4 | 3.5 | 1.45 | 1.85 | 0.762 | 1.77 | 1.08 | |
V30x30 | 30 | 3 | 5 | 1.36 | 1.74 | 0.835 | 2.21 | 1.18 |
30 | 4 | 5 | 1.78 | 2.23 | 0.878 | 2.12 | 1.24 | |
V40x40 | 40 | 4 | 5 | 2.09 | 2.67 | 1.00 | 2.47 | 1.42 |
40 | 5 | 5 | 2.57 | 3.28 | 1.04 | 2.47 | 1.48 | |
40 | 3 | 6 | 1.84 | 2.35 | 1.07 | 2.83 | 1.52 | |
V45x45 | 45 | 4 | 6 | 2.42 | 3.08 | 1.12 | 2.83 | 1.58 |
45 | 5 | 6 | 2.97 | 3.97 | 1.16 | 2.83 | 1.64 | |
V50x50 | 50 | 4 | 7 | 2.74 | 3.49 | 1.23 | 3.18 | 1.75 |
50 | 5 | 7 | 3.38 | 4.30 | 1.28 | 3.18 | 1.81 | |
50 | 6 | 7 | 3.06 | 3.89 | 1.36 | 3.54 | 1.92 | |
V60x60 | 60 | 4 | 7 | 3.77 | 4.80 | 1.40 | 3.54 | 1.99 |
60 | 5 | 7 | 4.47 | 5.69 | 1.45 | 3.54 | 2.04 | |
60 | 6 | 6.5 | 3.68 | 4.69 | 1.61 | 4.24 | 2.28 | |
60 | 8 | 8 | 4.57 | 5.82 | 1.64 | 4.24 | 2.32 | |
V65x65 | 65 | 6 | 8 | 5.42 | 6.91 | 1.69 | 4.24 | 2.39 |
65 | 8 | 8 | 7.09 | 9.03 | 1.77 | 4.24 | 2.50 | |
V70x70 | 70 | 6 | 9 | 5.91 | 7.53 | 1.80 | 4.60 | 2.55 |
70 | 7 | 9 | 7.73 | 9.85 | 1.89 | 4.60 | 2.67 | |
V75x75 | 75 | 6 | * | 6.38 | 8.13 | 1.93 | 4.95 | 2.73 |
75 | 8 | * | 7.38 | 9.40 | 1.97 | 4.95 | 2.79 | |
V80x80 | 80 | 6 | 1 | 6.85 | 8.73 | 2.05 | 5.30 | 2.90 |
80 | 8 | 0 | 8.99 | 11.40 | 2.14 | 5.30 | 3.02 | |
80 | 10 | 10 | 7.34 | 9.35 | 1.17 | 5.66 | 3.07 | |
V90x90 | 90 | 7 | 11 | 9.63 | 12.3 | 2.26 | 5.66 | 3.19 |
90 | 8 | 11 | 11.9 | 15.1 | 2.34 | 5.66 | 3.30 | |
90 | 9 | 11 | 9.61 | 12.2 | 2.45 | 6.36 | 3.47 | |
90 | 10 | 11 | 10.90 | 13.9 | 2.50 | 6.36 | 3.53 | |
V100x100 | 100 | 8 | 12 | 12.2 | 15.5 | 2.54 | 6.36 | 3.59 |
100 | 10 | 12 | 13.1 | 19.2 | 2.58 | 6.36 | 3.65 | |
100 | 12 | 12 | 12.2 | 22.7 | 2.74 | 7.07 | 3.87 | |
120 | 8 | 13 | 13.4 | 27.5 | 2.82 | 7.07 | 3.99 | |
V120x120 | 120 | 10 | 13 | 12.2 | 19.5 | 2.90 | 7.07 | 4.11 |
120 | 12 | 13 | 15 | 24.2 | 3.23 | 8.49 | 4.56 | |
V125x125 | 125 | 8 | 13 | 17.8 | 28.7 | 3.31 | 8.49 | 4.69 |
125 | 10 | 13 | 14.7 | 22.74 | 3.40 | 8.49 | 4.80 | |
125 | 12 | 13 | 18.2 | 29.76 | 3.35 | 8.84 | 4.74 | |
V130x130 | 130 | 9 | 12 | 21.6 | 36.75 | 3.44 | 8.84 | 4.86 |
130 | 12 | 12 | 15.3 | 29.3 | 3.52 | 8.84 | 4.98 | |
130 | 15 | 12 | 19 | 34.8 | 3.53 | 9.19 | 4.99 | |
V150x150 | 150 | 10 | 16 | 22.6 | 3.64 | 9.19 | 5.15 | |
150 | 12 | 16 | 17.9 | 3.76 | 9.19 | 5.34 | ||
150 | 15 | 16 | 23.4 | 29.3 | 4.0311.12 | 10.6 | 5.71 | |
V175 | 175 | 12 | 15 | 28.8 | 34.8 | 1.25 | 10.6 | 5.83 |
175 | 15 | 15 | 23 | 43 | 4.73 | 10.6 | 6.01 | |
180 | 15 | 18 | 27.3 | 40.52 | 4.85 | 12.4 | 6.69 | |
180 | 18 | 18 | 33.8 | 50.21 | 4.98 | 12.4 | 6.86 | |
200 | 16 | 18 | 31.8 | 52.1 | 5.10 | 12.7 | 7.05 | |
200 | 20 | 18 | 39.4 | 61.9 | 5.52 | 12.7 | 7.22 | |
200 | 24 | 18 | 40.9 | 61.8 | 5.68 | 14.1 | 7.81 | |
250 | 28 | 18 | 48.6 | 76.3 | 5.84 | 14.1 | 8.04 | |
250 | 35 | 18 | 48.5 | 90.6 | 7.24 | 14.1 | 8.26 |
Những kích thước thông dụng được thể hiện trong bảng 4 sẽ thỏa thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng
Chú thích :Khối lượng trên mát dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau:
Khối lượng 1m dài (kg/m) = 0.785 x diện tihcs mặt cắt ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang a = (t92A-t)+0.215(r2-2r2)]/100(cm2)
8. DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC THÉP V
Dung sai hình dnjg và kích thước của thép góc cạnh đều V được thể hiện như trong bảng . Những dung sai không đưuọc thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Các phân kích thước | Dung sai | Ghi chú |
Chiều rộng A | A<50 | 1.0 |
50<a<100 | 1.5 | |
100<A<150 | 2.0 | |
150<<200 | 3.0 | |
A>200 | 4.0 | |
Chiều dày t | t<6.3 | 0.6 |
6.3<t<10 | 0.7 | |
10<t<16 | 0.8 | |
Chiều dài L | t>16 | 1.0 |
L<7m | 40 | |
l>7m | 0 | |
Độ vuông góc(T) | 0.025 | |
Độ cong | 0.003 |
Dung sai khối lượng:
+Đối với chiều dày dưới 10mm: +-55
+Đối với chiều dày trên 10mm:+-4%
Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách , nứt và được kiểm soát bằng mắt thường theo thõa thuận
9. YÊU CẦU CHUNG VỀ THÉP V
Những yêu cầu chunug cho thử cơ tính theo TCVN (ISO 377)và TCVN ISO 404
Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau
1. Số lượng mẫu thử kéo và uốn. Lô kiễm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau những chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dài nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô <50 tân, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn, Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn , lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn
2. Số lượng mẫu thử va đập, một mẫu thử được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một số lô sản phẩm có cùng mẻ luyện , sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập
+Vị trí mẫu thử kéo , uốn và đập vị trí mẫu thử kiểm tra kéo và uốn theo quy trình
10. Ghi nhãn trên mỗi thanh thép V
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhẵn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa nhà sản xuất (Có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép)
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin thối thiểu sau
-Tên đại chỉ nhà sản xuất
+Số hiệu của mẻ luyện hoặc số sản phẩm
+Kích thước (Chiều rộng , chiều dày và chiều dài)

11. Thông tin bổ sung đối với tiêu chuẩn thép V
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết qua thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện.
Trong trường hoipwj các yêu cầu về đương lượng carbon nhạt cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo
Xem thêm: bảng báo giá thép hình V giá rẻ nhất tại khi TpHCm
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V
Sắt thép hình V được phân thành nhiều loại khác nhau trên thị trường theo những quy cách kích thước khác nhau để người dùng có thể dễ dàng lựa chonju sản phẩm phù hợp nhất cho dự án công trình của mình. Mỗi loại thép V được phân biệt với nhau thông qua kích thước.

SẮT THÉP HÌNH CHỮ V LÀ GÌ?
Thép hình V hay còn gọi là thép góc có diện tích mặt cắt ngang chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép V đen và thép góc mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tacs động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc đen.
Sắt thép hình V là sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo thành những sản phẩm cần thiết
Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được tất cả những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam
THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM LÀ GÌ?
Đối với sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm là được chia thành 2 loại chính:
2. Thép V dùng phôi kẽm từ thép tấm để chấn kích thước chữ V
Chúng ta cùng tìm hiểu về thép hình V gia công mạ kẽm trước nhé:
+Thép hình chữ V gia công mạ kẽm là sản phẩm nguyên kiệu được lấy từ thép V đen đúc từ nhà máy sản xuất sau đó chúng tôi phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng từ đó bảo về bè mặt sản phẩm tốt nhất(Trong phương pháp này có 2 loại mạ kẽm chính đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng là . Mạ kẽm điện phân là phun xịt lên bề mặt một lớp kẽm mỏng, còn pương pháp mạ kẽm nhúng nóng là cho sản phẩm vào bể nhúng kẽm trong thời gian nhất định lớp kẽm sẽ bám dính chắc chắn vính cữu lên bề mặt thép V)

Công ty chuyên nhận gia công thép hình chữ V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng
-Đối với những loại thép V có hình thù to đặc biệt thì phương pháp này là một biện pháp hựu dụng nhất, chúng ta có thể dùng sản phẩm thép tấm đen dày sau đó gia công cắt chấn rồi cuối cùng sau đó chúng ta mới mạ kẽm cũng được. Tuy trãi qua nhiều bước nhưng sẽ có quy cách kích thước yêu cầu của khách hàng
TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT CỦA THÉP HÌNH V
+Tiêu chuẩn GOST 380-38 của Nga -Mác thép CT3
+Tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3301 của Nhật Bản -Mác thép SS400 Q235B Q345B
+Tiêu chuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400 của nước Mỹ – Mác thép A36
ĐẶC ĐIÊM & ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V
Sản phẩm thép V được sử dụng bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khi khí hậu tác động của thời tiết
Bên cạnh đó , thép V còn được hổ trợ mạ kẽm để chóng lại các yêu tốt xấu bên noài môi trường như sự bào mòn cua nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
+Sắt V có rất nhiều ưu điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó được thùa kế những đặc điểm của thép hình.

Thép V thường được sử dụng trong nghành gia công chế tạo đóng tàu , bời tùa luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nước biển nên các sản phẩm đóng tùa phải có khả ngăng chống bào mòn
+Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường
+Khung sườn xe, trụ điện đường dây điện cao thể
+Thép hình V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp
+Thép V có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ , làm mai che, sản xuất nội thất,..
NHỮNG THƯƠNG HIỆU THÉP HÌNH CHỮ V ĐƯỢC SỬ DỤNG THÔNG DỤNG HIỆN NAY
1. Thương hiệu thép V nhà bè
-Công ty cổ phẩn thép nhà Bè- VNSTEEL là công ty con của tổng Công Ty Thép Việt Nam (VNSTEEL) do tổng Công Ty sở hữu 69.075% vốn điều lệ. Tiền thân của công ty trước 1975 là hãng thép VITHACO (Việt Thành) của các chủ tư bản người Hoa. Sau giải phóng trở thành doanh nghiệp nhà nước thước công ty luyện kim đen (Bộ cơ khí và luyện kim – nay là bộ công thương) và lần lượt mang tên nhà máy luyện cán thép Việt Thành 1976, nhà máy luyện cán thép Nhà Bè (1981), nhà máy thép Nhà Bè(1991), Công Ty Thép Nhà Bè(06-2007) Công Ty Thép Nhà Bè (01/2008) và nay là Công Ty Cổ Phần thép Nhà Bè -VNSTEEL

Chuyên gia công thép hình chữ V uy tín chất lượng tốt nhât tại kho TpHcm
Thông tin thép góc V Nhà Bè
tiêu chuẩn:
- TCVN 7571-1:2006
- TCVN 7571-5:2006 & TCVN 1765:1975
- Mác thép ; CT38
- JIS G301 : 1010
- Mác thép SS400 SS540
Mô tả sản phẩm:
+Chiều dài sản phẩm :6m
+Dung sai:
- Chiều dài :75mm
- Chiều dài cạnh: V25-V50 ±; V50-100±1.5mm
- Chiều rộng cạnh: V25-V50:0.5; V50-V100V±0. 0.8
- Độ cong: V50-V100 ± 0.4%
- Độ không vuông : Từ V25-V50 ± 1.0mm; V50-V100 ±2.0mm
- Màu sơn : Đen, đỏ , vàng , xanh,cam
Quy cách kích thước trọng lượng sản phẩm thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | STT |
MM | MM | KG/M | |
Thép V25*26*6m | 3.0 | 1.12 | 1 |
Thép V30*30*6m | 3.0 | 1.38 | 2 |
4.0 | 1.78 | 3 | |
Thép V40*40*6m | 3.0 | 1.84 | 4 |
4.0 | 2.42 | 5 | |
5.0 | 2.49 | 6 | |
Thép V50*50*6m | 3.0 | 2.32 | 7 |
4.0 | 3.05 | 8 | |
5.0 | 3.77 | 9 | |
6.0 | 4.47 | 10 | |
Thép V60*60*6m | 4.0 | 3.71 | 11 |
5.0 | 4.57 | 12 | |
6.0 | 5.42 | 13 | |
Thép V63*63*6m | 4.0 | 3.90 | 14 |
5.0 | 4.81 | 15 | |
6.0 | 5.72 | 16 | |
Thép V65*65*6m | 5.0 | 5.91 | 17 |
6.0 | 7.73 | 18 | |
Thép V70*70*6m | 5.0 | 5.38 | 19 |
6.0 | 6.38 | 20 | |
7.0 | 7.38 | ||
8.0 | 8.37 | ||
Thép V75*75*6m | 6.0 | 8.85 | 21 |
7.0 | – | 22 | |
8.0 | – | 23 |
2. Thép hình V An Khánh (AKS)
-Sắt thép hình V An Khánh luôn luôn có một trong 100 doanh nghiệp có mực độ tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam. Với bề dày hơn 20 năm kinh nghiệm . An Khánh được đánh giá là doanh nghiệp ngoài quốc doanh dẫn đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng tại Việt Nam
Thép An Khánh là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam thành công trong việc cán thép hình cỡ lớn như thép U250, U300, I250, I300. Thép Góc L175, thép góc L200
Những sản pẩm thép hình cản nóng cung cấp cho các công trình trọng điểm quốc gia như: Thủy điền, Sơn La, Thủy Điện Ngoài Hút Căn Chấn, Nhiệt Điện Nghi Sơn, Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia,…
HƯỚNG DẪN CÁCH BẢO QUẢN THÉP HÌNH CHỮ V CHỐNG GỈ SÉT
Trong kho chứa thép V không được để hóa chất (axit, bazo, muối) và không được để vất liệu thể khí như carbon, hơi lưu huỳnh, hơi hydro,vv
+Thép hình V xếp trong kho phải kê trên đà gôc hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên , cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng , phải kê cao cách mặt đất ít nhất 30cm đối với kho nền đất
+Không nên để lẫn lộn thép gỉ vào một chỗ với thép V mới. Các loại gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.

Bảng quy cách kích thước thép hình V An Khánh
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG |
MM | MM | KG/M | |
1 | V50*50 | 4.0 | 3.06 |
2 | 5.0 | 3.77 | |
3 | 6.0 | 4.43 | |
4 | V60x60 | 5.0 | 4.57 |
5 | 6.0 | 5.42 | |
6 | V63x63 | 5.0 | 4.81 |
7 | 6.0 | 5.73 | |
8 | V65x65 | 5.0 | 4.97 |
9 | 6.0 | 5.91 | |
10 | 7.0 | 6.76 | |
11 | 8.0 | 7.73 | |
12 | V70x70 | 5.0 | 5.37 |
13 | 6.0 | 6.38 | |
14 | 7.0 | 7.38 | |
15 | 8.0 | 8.38 | |
16 | V75x75 | 5.0 | 5.80 |
17 | 6.0 | 6.85 | |
18 | 7.0 | 7.90 | |
19 | 8.0 | 8.99 | |
20 | V80x80 | 6.0 | 7.32 |
21 | 7.0 | 8.51 | |
22 | 8.0 | 9.63 | |
23 | V90x90 | 6.0 | 8.28 |
24 | 7.0 | 9.61 | |
25 | 8.0 | 10.90 | |
26 | 9.0 | 12.20 | |
27 | 10.0 | 13.30 | |
28 | V100x100 | 7.0 | 10.70 |
29 | 8.0 | 12.20 | |
30 | 9.0 | 13.70 | |
31 | 10.0 | 14.90 | |
32 | 12.0 | 17.80 | |
33 | V120x120 | 8.0 | 14.70 |
34 | 10.0 | 18.20 | |
35 | 12.0 | 21.60 | |
36 | V130x130 | 9.0 | 17.90 |
37 | 10.0 | 19.70 | |
38 | 12.0 | 23.40 | |
39 | V150x150 | 10.0 | 23.00 |
40 | 12.0 | 27.30 | |
41 | 15.0 | 33.80 | |
42 | V175x175 | 12.0 | 31.80 |
43 | 15.0 | 39.40 | |
44 | V200x200 | 15.0 | 45.30 |
45 | 20.0 | 59.70 | |
46 | 25.0 | 73.60 |
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP CUỘN D12 MỘT CÁCH NHANH NHẤT
0941.314.641 – 0941.198.045