Bảng giá thép U 150 x 75 x 6.5 x 12m Trung Quốc Mạ Kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm

Nhà cung cấp thép hình U 150 - Bảng giá thép U 150 đen mạ kẽm mới nhất 2022
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U 150 đen \ mạ kẽm điện phân xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045
PHÒNG KINH DOANH
Tìm hiểu chung về sản phẩm thép U 150
Tên sản phẩm : Thép hình U 150
+ Xuất xứ : Việt nam
+ Quy cách : U150*75
Tiêu chuẩn 1654 -75 & Gost 380 – 94 , JIS G3193-1990
Mác thép của nước Nga CT3 Tiêu chuẩn 380-88
Mác thép của Nhật Bản : SS400, THeo tiêu chuẩn JIS G3101, SB 410
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410
Mác thép của nước Mỹ : A36 Theo tiêu chuẩn ASTM A36
Ứng dụng : Dựng nhà thép tiền chế, nhà xưởng, xây dựng công trình giao thông, gia công chế tạo sản xuất cơ khí, sản xuất linh kiện phụ kiện máy móc,….
Thép hình U 150 là gì ?
Thép hình U150 có đặc điểm hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt cuawr chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới và 2 cách bằng nhau. Bề mặt của thép u có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được mạ kẽm nhúng kẽm, thậm chí một số loại thép U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu khách hàng.

Nơi chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ U mới nhất tại Tp.Hcm
Ngoài sản phẩm thép hình chữ U150 nói trên FESTEEL còn phân phối đầy đủ các maxc thép U khác. Nguồn góc sản xuất trong và ngoài nước. Và đặc biệt, chúng tôi nhận hổ trợ vận chuyển đến tận dự án công trình cho toàn bộ khu vực TpHcm và các tỉnh thành như sau :
Long An | Phú Yên | Hà Nội |
Kiên Giang | Kon Tum | Thanh Hóa |
Bà Rịa Vũng Tàu | Gia Lai | Hải Phòng |
Biên Hòa | Đắk Lắk | Hải Dương |
Bình Dương | Đắk Nông | Sơn La |
Bình Thuận | Quảng Nam | Bắc Ninh |
Ninh THuận | Quảng Ngãi | Bắc Kạn |
Bình Phước | Quảng Bình | Yên Bái |
Đồng Nai | Quảng Trị | Phú Thọ |
Hậu Giang | Thừa Thiên Huế | Thái Nguyên |
An GIang | Đà Nẵng | Tuyên QUang |
Sóc Trăng | Nghệ An | Vĩnh Phúc |
Cà Mau | Hà Tĩnh | |
Đồng THáp | THái Bình | |
Vĩnh Long | Quảng Ninh | |
Trà Vinh | Bắc Ninh | |
Bến Tre | Ninh Bình | |
Bạc Liêu | Hà Giang | |
Cần Thơ | Hà Nam | |
Bình Định | Hòa Bình |
Đặc tính của thép hình U 150
Mác thép | A36 SS400 Q235B S235JR GRA GRB |
Tiêu chuẩn | ASTM JIS G3101 KD S3503 GB / T 700 EN 10025-2A131 |
Ứng dụng | Thép hình U được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòng cân ngành công nghiệp đóng tàu,, giàn khoan, cầu đường,, tháp truyền hình, khung container, xây dựng nhà tiền chế, trong ngành cơ khí cches tạo sản xuất linh kiện phụ kiện và một số ứng dụng khác. |
Xuất xứ | Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Liên Doanh Việt |
Quy cách | Chiều dài của phần ngang thân : 50-380 |
Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn 6m / 12m |
Đặc tính hóa học bên trong của sản phẩm
Name | CHEMICAL COMPOISTION | |||||||
C MAX | Si MAS | Mn MAX | P Max | S Max | Ni MAX | CR Max | Cu Max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.4 | 1.2 | 40 | 50 | – | – | 0.2 |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5 | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.2-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.18-0.2 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Bảng thông số của thép hình chữ U
H | B | t1 | t2 | L | W |
mm | mm | mm | mm | m | kg/m |
60 | 36 | 4.4 | – | 6 | 5.9 |
80 | 40 | 4.5 | – | 6 | 7.05 |
100 | 46 | 4.5 | – | 6 | 8.59 |
100 | 50 | 5.0 | 77.5 | 12 | 9.36 |
125 | 65 | 4.8 | – | 12 | 10.48 |
140 | 58 | 6 | 8.0 | 12 | 13.4 |
150 | 75 | 4.9 | – | 12 | 12.3 |
160 | 64 | 6.5 | 10.0 | 12 | 18.6 |
180 | 68 | 5.0 | – | 12 | 14.2 |
180 | 68 | 6.0 | – | 12 | 18.16 |
180 | 75 | 6.5 | – | 12 | 18.40 |
200 | 73 | 7.0 | 10.5 | 12 | 21.4 |
200 | 73 | 6.0 | – | 12 | 21.3 |
200 | 76 | 7.0 | – | 12 | 23.7 |
200 | 80 | 5.2 | – | 18.4 | |
240 | 90 | 24.6 | |||
250 | 78 | 24.0 | |||
280 | 85 | 34.6 | |||
300 | 90 | 25.5 | |||
300 | 82 | 34.81 | |||
300 | 87 | 38.10 | |||
300 | 88 | 31.0 | |||
300 | 90 | 39.2 | |||
380 | 100 | 34.6 | |||
48.6 | |||||
54.5 |
Nhờ 2 thành chữ U dàu mà lại có độ rộng nhỏ ( Chiều cao của thành thấp ) Nên nó có khả annwg chịu lực rất tốt. Bề mặt đáy lớn rất tiện lợi cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một cách êm ái kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.
Nên lựa chọn nhà cung cấp thép hình U 150 nào uy tín nhất tại Tp.Hcm ?
Công ty FESTEEL là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối thép I U V GH thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp cỡ lớn, xà gồ C, xà gồ Z, sắt thép xây dựng, tôn lạnh, tôn lạnh màu, tôn kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống đúc, thép tấm các loại,..,. với đầy đủ quy cách kích thước , chúng loại của các nhà máy Việt Nam và nhập khẩu.
Cùng với phương châm “” Chất lượng là mục tiêu “” và cam kết FESTEEL luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý vị khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất tại thị trường. Fe Steel xin trân trọng gửi tới quý vị khách ahngf bảng báo giá thép U mới nhất :

Công ty chuyên cung cấp và phân phói sắt thép hình chữ U đen U mạ kẽm giá rẻ tại Tp.Hcm
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | ||
mm | kg/cây 6m | kg | cây 6m | ghi chú | ||
1 | U40*2.5ly | VN | 9.0 | 15.500 | 141.300 | Nhận gia công cắt chặt chấn dập thép hình chữ U theo mọi yêu cầu giá rẻ cạnh tranh nhất tại Tp.Hcm
|
2 | U50*25*3ly | VN | 13.5 | 15.500 | 211.950 | |
3 | U50-4.5ly | VN | 20 | 15.700 | 314.000 | |
4 | U60-65-35*3ly | VN | 17 | 15.700 | 266.900 | |
5 | U65-65*35*4.5ly | VN | 30 | 15.700 | 471.000 | |
6 | U80*40*3ly | VN | 23 | 15.700 | 361.100 | |
7 | U80*40*4ly | VN | 30.5 | 15.700 | 478.850 | |
8 | U100*45*3.5ly | VN | 32.5 | 15.700 | 5411.250 | |
9 | U100*45*4ly | VN | 40 | 15.700 | 628.000 | |
10 | U100*45*5ly | VN | 45 | 15.700 | 706.500 | |
11 | U100*50*5.5ly | VN | 52.53 | 15.700 | 824.721 | |
12 | U120*50*4ly | VN | 42 | 15.700 | 659.400 | |
13 | U120*52*5.2ly | VN | 55 | 15.700 | 863.500 | |
14 | U125*65*5.2ly | VN | 70.2 | 15.700 | 1.102.140 | |
15 | U125*65*6ly | VN | 80.4 | 15.700 | 1.252.280 | |
16 | U140*60*3.5ly | VN | 52 | 15.700 | 816.400 | |
17 | U140*60*5ly | VN | 64.65 | 15.700 | 1.015.005 | |
18 | U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 15.700 | 1.752.120 | |
19 | U160*56*5ly | VN | 72.5 | 15.700 | 1.138.250 | |
20 | U160*60*6ly | VN | 80 | 15.700 | 1.256.000 | |
21 | U180*64*5.3ly | NK | 90 | 15.700 | 1.413.000 | |
22 | U180*68*6.8ly | NK | 112 | 15.700 | 1.758.400 | |
23 | U200*65*5.4ly | NK | 102 | 15.700 | 1.601.400 | |
24 | U200*73*8.5ly | NK | 141 | 15.700 | 2.213.700 | |
25 | U200*75*9ly | NK | 154.8 | 15.700 | 2.430.360 | |
26 | U250*76*6.5ly | NK | 143.4 | 15.700 | 2.251.380 | |
27 | U250*80*9ly | NK | 188.4 | 15.700 | 2.957.880 | |
28 | U300*85*7ly | NK | 186 | 15.700 | 2.920.200 | |
29 | U300*87*9.5ly | NK | 235.2 | 15.700 | 3.692.640 | |
30 | U400 | NK | 15.700 | |||
31 | U500 | NK | 15.700 |
Giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo . Nguyên nhận đến sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất. Vì thế, để được tư vấn và báo giá chĩnh xác nhất trong ngày hôm nay mọi chi tiết xinm vui lòng liên hệ qua số điện thoại dưới đây để nhận báo giá tốt nhất :
0941.314.641 – 0941.198.045
PHÒNG KINH DOANH
Những chính sách ưu đãi tại công ty FeSteel
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Đã bao gồm chi phí vận chuyển tại Thành Phố Hồ Chí Minh và cấc tỉnh thành Miền Nam
+ Giao hàng tận dự án công trình miễn phí
+ Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ ( Có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít )
+ Chiết khấu đơn hàng cao
+ Linh hoạt trong các hình thức thanh toán
Cam kết :
+ hOÀN TIỀN 200% NẾU GIAO HÀNG KHÔNG ĐÚNG QUY CÁCH, CŨNG NHƯ SỐ LƯỢNG KG
+ UY TÍN CHẤT LƯỢNG ĐẢM BẢO THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
+ ĐẢM BẢO CÓ HÀNG SẲN TRONG KHO GIAO HÀNG NHANH TRONG NGAY
+ BẢNG BÁO GIÁ DO CÔNG TY CUNG CẤP LUÔNG CÓ XÁC THỰC CỦA ĐƠN VỊ SẢN XUẤT CAM KẾT GIÁ ĐÚNG.
Những lý do nên chọn mua thép U tại công ty FeSteel
Với 12 năm trong nghề cung cấp và phân phối sắt thép và sở hữu hệ thông kho hàng lớn nhất tại Việt Nam.
+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
+ Giá cả sản phẩm cạnh tranh và tốt nhất tại Miền Nam
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng có thể chọn lựa
+ Festeel phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào, Vì thế, FeSteel luôn đảm bảo giá tốt nhất tại thị trường.
+ Đội ngủ nhân viên làm việc năng động và nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hổ trợ bạn mọi lúc mọi nơi, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất
+ Đội ngủ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sư dụng xe chuyên dụng và nhân viện lành nghề, FeSteel có dadyr đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho tất cả các khách ahngf từ mua sỉ đến mua lẻ,…

Nơi chuyen cung cấp và phân phối thép U đen - U mạ kẽm nhúng nóng 2022
Quy trình các bước mua hàng thép U 150 – Bảng báo giá mới nhất 2022
Bước 1 :FESTEEL cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa và địa điểm giao nhạn
Bước 2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp văn phòng công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại thời điểm
Bước 3 : Festeel tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức giao nhận và giao hàng, chính sách thanh toán, Hai bên tiến hành ký két hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
Bước 4 : FESTEEL sẽ thông báo thời gian giao nhận thép U cho khách hàng đế sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vaof hạ hàng xuống gần công trình nhât,s thuận lợi cho cả hai bên
Bước 5 : Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư còn lại. Chúng tôi hổ trợ vận chuyển 24/7 tất cả các sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Trong đó,có thép hình, thép hộp, xà gồ C,… đến tại dự án công trình.
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép U 150 mới nhất ngày hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U 150 đen – U 150 mạ kẽm – U 150 nhúng kẽm đến từ các thương hiệu thép U An Khánh, U Vina One, Trung Quốc,… Mọi chi tiết xin mời quý vị khách hàng liên hệ qua số máy :
0941.314.641 – 0941.198.045
PHÒNG KINH DOANH
Fe Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa thép U 150 tận nơi dự án công trình tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 6, Quận 9, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, HUYỆN Bình Chánh, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ,….

Thép hình chữ U 150 An Khánh giá rẻ tốt nhất tại tphcm 2022
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình U 150 ra Chúng tôi còn kinh doanh sắt thép các loại khác bao gồm :
– THép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xà gồ C, xà gồ Z, thép bản mã, thép mặt bích, thép la, sắt xây dựng, thép Việt Nhật, Vina KYOEI, THép Tung Ho, THép Pomina, THép Hòa Phát,….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ nhất tại Tp.Hcm
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn