Bảng Giá Thép Hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75

by admin

Bảng Giá Thép Hình V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 cập nhật mới nhất trong năm 2023 FESTEEL là đơn vị nhà phân phối cấp 1 chính thức của các nhà máy trong và ngoài nước. Cam kết sản phẩm thép hình chữ V chính hãng 100% từ nhà máy sản xuất chưa qua sử dụng và đặc biệt đầy đủ chứng chỉ CO, CQ chất lượng lượng và nguồn góc xuất xứ.

bảng báo giá thép v giá rẻ

Nơi cung cấp thép hình chữ V đen An Khánh, Nhà Bè, Á Châu, Đại Việt lớn nhất TPHCM

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tư vấn về sản phẩm cũng như tham khảo đơn giá thép hình chữ V các loại tại thời điểm xem bài trong ngày hôm nay mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số điện thoại dưới đây để được hổ trợ tốt nhất : 

0941.314.641 – 0941.198.045

Phòng Kinh DOanh

Một số quy cách sản phẩm thép hình chữ V được sử dụng thông dụng phổ biến : 

  •  Thép hình V25 – V25x25 -V25
  • THép hình V30 – V30x30 – V3
  • THép hình V4 – V40 – V40x40
  • THép hình V5  – V50 – V50x50
  • THép hình V6 – V60 – V60x60
  • THép hình V63 – V63x63
  • THép hình V65 – V65x65
  • THép hình V7 – V70 – V70x70
  • THép hình V75- V75x75
  • THép hình V8 – V80 – V80x80
  • Thép hình V9 – V90 – V90x90
  • THép hình V10 – V100x100 – V100
  • Thép hình V12 – V120 – V120x120
  • THép hình V15 -V150 – V150x150
  • Thép hình V18- V180 – V180x180
  • THép hình V20 – V200 – V200x200

TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH CHỮ V - THÉP V CÁN NÓNG TCVN 7571-1:2019

TCVN 7571-1:2019 thay thế TCVN 7571-1:2016 ISO 657-1:1989 và TCVN 7571-5:2006 ISO 657-5:1976 ) 
TCVN 7571 : 1:2019 Do ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN / TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192 : 2014, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau : 

+ Phần 1 : Thép góc cạnh đều
+ Phần 2 : Thép góc đều cạnh không đều
+ Phần 11 : Thép chữ U
+ Phần 15 : Thép chữ I
+ Phần 16 : Thép hình chữ H
+ Phần 21 : THép chữ T

tổng kho thép hình chữ V

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép góc cạnh đều được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng

2. Tài liệu viện dẫn

Những tài liệu dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này, Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối vưới các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung ( Nếu có )

  •  TCVN 197-1 ( ISO 6892-1 ) Vật Liệu kim loại /Thử kéo – Phần 1 : Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
  • TCVN 198 ISO 148-1, Vật liệu kim loại – Thử va đập kiểu con lắc Charpy, Phần 1 : Phương pháp thử
  • TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại – Thử va đạp kiểu con lắc
  • TCVN 4398 , Thép và sản phẩm thép – Vị Trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
  • TCVN 4399 ISO 404 Thép và sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
  • TCVN 8998 ASTM R 415 Thép carbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích thành phần hóa học bẳng quang phổ phát xạ chân không.

3. Quy định về ký hiệu và tên gọi của thép V

Thép có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt như mô tả trong hình 1 và bảng 4

Ký hiệu thép góc cạnh đều bao gồm các thông tin dưới đây : 

AGS hoặc AWS hoặc ABS
+ Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng Megapascal (MPa)

+ Đối với những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A B C để phân loại theo bảng 1
Chú thích 1 : AGS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu thông thường 

Chú thích 2 : AWS là chữ viết tắt của thép góc cạnh đều dùng làm kết cấu hàn ( Angles for Wekded Structure )

Chú thích 3 : ABS là chữ viết tắt của thép góc đều cạnh dùng làm kết cấu xây dựng ( Angles for buiding Structure )

Thí dụ : Thép góc cạnh đều dùng làm thép kết cấu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nhất 400 Mpa, Loại A theo bảng 1, được ký hiệu như sau : AWS 400A

4. PHÂN LOẠI THÉP GÓC ĐỀU CẠNH V

Thép góc cạnh đều được phân thành các loại theo bảng 1.

Bảng 1. phân loại thép góc cạnh đều V

Thép kết cấu thông thườngLoại THépGiới hạn bền kéo nhỏ nhất, MpA
Thép kết cấu thông thườngAGS 400400
AGS 490490
AGS 540 540
Thép kết cấu hàn AWS 400A400
AWS400B400
AWS 400C400
AWS 490A490
AWS 520B490
AWS 520C490
AWS 570520
Thép kết cấu xây dựngABS 400A520
ABS 400B570
ABS400C400
ABS490B400
ABS490C400

 

5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V

LOẠI THÉPThành phần hóa học % khối lượng
C
Lớn Nhất
Si
Lớn nhất
MnP
Lớn nhất
S
Lớn nhất
C
Lớn nhất
P
Lớn nhất
AGS 4000.050.05
AGS 4900.050.05
AGS 5400.3<1.60.040.04
AWS 400A0.23>2.50.0350.035
AWS 400B0.20.350.6-1.50.0350.035
AWS 400C0.180.350.6-1.50.0350.035
AWS 490A0.20.550.6-1.50.0350.035
AWS A490B0.180.55<1.650.0350.035
AWS 490C0.180.55<1.650.0350.035 
AWS 520B0.20.55<1.650..0350.035-0.44
AWS 520C0.20.55<1.650.0350.050.28
AWS 5700.180.55<1.70.0350.0150.36
ABS 400B0.240.050.0080.360.26
ABS 400B0.20.350.6-1.50.050.0150.440.26
ABS 490B0.180.350.6-1.50.0030.0080.440.29
ABS 490C0.180.55<1.650.020.29

 

6. TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH V

Tính chất cơ học của thép góc đều cạnh được quy định trong bảng 3.

Bảng 3. Tính chất cơ học

Loại thépTHử kéoThử va đậpThử uốn
Giới hạn chảy nhỏ nhất
MPa
Giới hạn bền kéo
MPa
Độ giãn dài nhỏ nhấtGóc uốnNhiệt độBán kính uốn
t < 1616 < t < 40t < 5t ≤55<t<1616<t<50Năng lượng hấp thụ nhỏ nhấtNăng lượng hấp thụ nhỏ nhất
AGS 400245235400-510211721180°1.5 X T
AGS 490285275490-6101915192.0 x t
AGS 5404003905401613172.0 x t
AWS 400A245235400-510231822
AWS 400B245235400-510231822
AWS 400C245235400*510231822
AWS 490A325315490-610221721
AWS 490B325315490*610221721 
AWS 490C325315520*640221721
AWS 520B365355520-640191519
AWS 520C365355520-640191519
AWS 570460450400-510570-72019
ABS 400A235235-355400-510
ABS 400B235235-355400-510
ABS 400C325-445400-510
ABS 490B325325-445490-610
ABS 490C325-445490-610

 

Chú thích : 

1. t : CHIều dài  tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau ; 

a. t < 12 : Không áp dụng
b. 12 < t < 40 : Lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ & giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau : 

a. t < 16 : Không áp dụng
b 16 < t < 40 ; Lớn nhất 80%
Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

7. Quy cách kích thước mặt cắt ngang của thép hình chữ V

Kích thuowcsm diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh đều ( Xem hình 1 và hình 4 ) 

quy cách mặt cắt ngang thép V

Quy cách kích thước diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính của mặt cắt cửa thép góc cạnh đều.

Kích thướcKích thước mặt cắtKhối lượng trên mét dàiDiện tích mặt cắt ngangKhoảng cách từ trọng tâm

Đặc tính mặt cắt đối vưới các trục

Atr1kg/mcm2cx=cyCuCvIx=Iyrx=ryZx=ZyIuruIvrvZv
V20x202033.50.8821.120.5981.140.8460.3920.590.2790.6180.7420.1650.3830.195
V25x252533.51.121.420.7231.771.050.8030.7510.4521.270.9450.3340.4840.326
2543.51.451.850.7621.771.081.020.7410.5861.610.9310.430.4820.399
V30x3030351.361.740.8352.211.181.400.8990.6492.221.130.5850.5810.496
30451.782.270.8782.121.241.800.8920.8502.851.120.7540.5770.607
V40x4040452.092.671.002.471.422.951.051.184.681.32.1.230.6780.865
40552.573.281.042.471.483.561.041.455.641311.490.6751.01
40361.842.351.072.831.523.451.211.185.451.521.440.78300.949
V45x4545462.423.081.122.831.584.471.211.567.091.521.860.7771.17
45562.973.791.162.831.645.431.201.918.601.512.260.7731.38
V50x5050472.743.491.233.181.756.431.361.9710.21.712.680.8761.53
50573.384.301.283.181.817.841.352.4312.41.703.260.8711.80
50673.063.891.363.541.928.971.522.4614.21.913.730.9791.94
V60x6060473.774.801.403.541.99111.513.0517.41.904.550.9732.29
60574.475.691.453.542.0412.81.503.6120.31.8953.340.9682.61
6066.53.684.691.614.242.28161.853.6625.42.336.621.192.90
60884.575.821.644.242.3219.41.824.4530.72.308.031.173.46
V65x6565685.426.911.694.242.3922.81.825.2936.12.299.441.173.96
65887.099.031.774.242.5029.21.806.8946.12.2612.21.164.86
V70x7070695.917.531.804.602.5529.21.976.2146.32.4812.11.274.74
70797.739.851.894.602.6737.51.958.1359.42.4615.61.265.84
V75x75756*6.388.131.934.952.7336.92.137.2758.52.6815.31.375.60
758*7.389.401.974.952.7942.32.128.416.712.6717.51.366.28
V80x8080616.858.732.055.302.9045.82.298.4172.72.8918.91.476.53
80808.9911.402.145.303.0259.12.271193.82.8624.51.468.09
8010107.349.352.175.663.0755.82.449.5788.53.0823.11.577.56
V90x90907119.6312.32.265.663.1972.22.4312.611530629.91.569.37
9081111.915.12.345.663.3087.52.4315.41373.0336.41.5511
909119.6112.22.456.363.4792.52.7514.11473.4638.31.7711
90101110.9013.92.506.363.531042.7416.11663.4543.11.7612.2
V100x10010081212.215.52.546.363.591162.7317.91843.4447.91.7613.3
100101213.117.12.586.363.651272.7219.82013.4252.61.7514.4
100121212.215.52.747.073.871453.0619.92303.8559.91.9615.5
V120x12012081313.419.22.827.073.991773.0424.62803.8373.01.9518.3
120101312.222.72.907.074.112073.0229.13283.8085.71.9420.9
12012131518.73.238.494.562553.6929.14054.651052.3723.1
V125x12512581317.823.23.318.494.693133.67364974.631292.3627.5
125101314.727.53.408.494.803683.6542.75844.601522.3531.6
125121318.219.53.358.844.742903.8531.74614.851202.4725.3
V130x13013091221.624.23.448.844.863563.8439.35654.831462.4630.1
130121215.328.73.528.844.984183.8146.66644.811725.4534.6
13015121922.743.539.194.993664.0138.75835.061502.5730.1
V150x150150101622.629.763.649.195.154673.9649.97435.001922.5437.3
150121617.936.753.769.195.345683.9361.59024.952342.5343.8
150151623.429.34.031.1210.65.716244.6256.99905.822582.9745.1
V175x175175121528.834.81.2510.65.837374.6067.711705.803032.9652
175151523434.7310.66.018984.5783.514305.763702.9361.6
V180x180180151827.340.524.8512.46.6911705.3891.818606.784803.4471.7
180181833.850.214.9812.46.8614405.3511422906.755893.4285.9
V200x200200161831.852.15.1012.77.0515905.5212225206.966533.5492.7
200201839.461.95.5212.77.2218705.4914529606.927583.52106
200241840.961.85.6814.17.8123406.1616237207.769603.94123
V250x250250281848.676.35.8414.18.0428506.1119945307.7011703.92146
250351848.590.67.2414.18.2633306.0623552807.6413803.90167

 

Những kích thước thông dụng được thể hiện trong bảng 4 sẽ theo sự thõa thuận giwuax nhà snar xuất và khách hàng

Chú thích : Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh đều được tính bằng công thức sau : 

Khối lượng 1m dài (kg/m) = 0.785 x diên tịch mặt cắt ngang

Trong đó : Diện tích mặt cắt ngang a = ( t (2A-t) + 0.215 (r2 – 2r2)] / 100 (cm2)

8. Dung sai hình dạng và kích thước thép V

Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh đều V được thể hiện như trong bảng 5. Những dung sai không được thể hiện trong bảng 5 theo thõa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Các phần kích thướcDung saiGhi chú
Chiều rộng A A < 501.0
50 < A < 1001.5
100 < A < 1502.0
150 < A < 2003.0
A > 2004.0
Chiều dày tt < 6.30.6
 6.3< t < 100.7
 10 < t < 160.8
 t > 161.0
Chiều dài LL < 7m40
 L > 7m0
Độ không vuông góc (T)0.025
Độ cong0.003

Dung sai khối lượng : 

+ Đối với chiều dày dưới 10mm : +-5%

+ Đối với chiều dày trên 10mm : +-4%

Bề mặt của thép góc cạnh đều không bị tách, nứt và được kiểm soát bằng mắt thường theo thõa thuận

9. YÊU CẦU CHUNG VỀ THÉP V

Những yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 ( ISO 377) và TCVN 4399 ISO 404
Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu thử phải theo các yêu cầu sau 

1. Số lượng mẫu thử kéo và uốn. Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chieuf dày khác nhau những chiều dày lớn nhất của snar phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dài nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 tấn, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn, Đối vưới khối lượng của một lô vượt quá 50 tấn, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn

2. Số lượng mẫu thử va đâp, một mẫy được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một số lô sản phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập

+ Vị trí lấy mẫu thử kéo, uốn và đập vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo quy trình.

10. Ghi nhãn trên mỗi thanh thép V

Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau : 

Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa nhà sản xuất ( Có thể được cán nổi trong quá trình cán tại viji trí phù hợp trên thanh thép )

Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau

_ Tên địa chỉ của nhà sản xuất

+ Số hiệu của tiêu chuẩn này

+ Số hiệu của mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm

+ Kích thước ( Chiều rộng, chiều dày và chiều dài)

11. Thông tin bổ sung đối với tiêu chuẩn thép V

Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện,

Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng carbon hoặc đương lượng carbon nhạt cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V

Sắt thép hình V được phân thành nhiều loại khác nhau trên thị trường theo những quy cách kích thước khác nhau để người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án công trình của minh. Mỗi loại thép V được phân biệt với nhau thông qua kích thước.

Sắt thép hình chữ V là gì ?

Thép hình V hay còn được gọi là thép góc có diện tích mặt cắt ngang chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép góc V đen và thép góc mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc đen.

thép hình chữ V nhà bè

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V đen mạ kẽm giá tốt 2023

Sắt thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công  nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo thành những sản phẩm cần thiết.

Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được tất cả những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam.

THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM LÀ GÌ ?

Đối với sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm là được chia thành 2 loại chính : 

1. THép V gia công mạ kẽm 
2. Thép V dùng phôi kẽm từ thép tấm để chấn ra kích thước chữ V.

Chúng ta cùng tìm hiểu về thép hình V gia công mạ kẽm trước nhé : 

+ Thép hình chữ V gia công mạ kẽm là sản phẩm nguyên liệu được lấy từ thép V đen đúc từ nhà máy sản xuất sau đó chúng tôi phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng từ đó bảo vệ bề mặt sản phẩm tốt nhất ( Trong phương pháp này có 2 loại mạ kẽm chính đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng, Mạ kẽm điện phân là phun xịt lên bề mặt một lớp kẽm mỏng, còn phương pháp mạ kẽm nhúng nóng là cho sản phẩm vào bể nhúng kẽm trong thời gian nhất định lớp kẽm sẽ bám dính chắc chắn vĩnh cữu lên bề mặt thép V )

thép hình V mạ kẽm

Thép hình V đen được gia công mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp phổ biến nhất hiện nay

Chủng loại thép V thứ 2 là loại thép V chấn kẽm, nguyên liệu ban đầu được dùng để sản xuất chính là thép tấm, từ thép tấm phôi kẽm sau đó chúng ta sẽ gia công cắt chấn theo kích thước thép V yêu cầu sau đó là thành phẩm thép V mạ kẽm ( Những V này không phải là V đúc mà là V được chấn từ thép tấm )

– Đối với những loại thép V có hình thù to đặc biệt thì phương pháp này là một biện pháp hữu dụng nhất, chúng ta có thể dùng sản phẩm thép tấm đen dày sau đó gia công cắt chấn rồi cuối cùng sau đó chúng ta mới mạ kẽm cũng được. Tuy trãi qua nhiều bước nhưng sẽ có quy cách kích thước yêu cầu của khách hàng.

thép v kẽm chấn

Sản phẩm thép V chấn kẽm tại kho FESTEEL

TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT CỦA THÉP HÌNH V

+ Tiêu chuẩn GOST 380-38 của Nga – Mác thép là CT3

+ Tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3301 Của Nhật Bản – Mác thép SS400 Q235B Q345B

+ Tiêu chuẩn ASTM A36 A572 Gr50 SS400 của nước Mỹ – Mác thép A36

ĐẶC ĐIỂM & ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V

Sản phẩm thép V được sử dụng bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khí hậu khi chịu tác động của thời tiết
Bên cạnh đó, thép V còn được hổ trợ mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
+ Sắt V có rất nhiều ưu điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó được thừa kế những đặc điểm của thép hình.

ứng dụng của thép hình chữ V

THÉP V ĐƯỢC ỨNG DỤNG TRONG NHIỀU LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ TRONG ĐỜI SỐNG

Thép V thường được sử dụng trong ngành gia công chế tạo đóng tàu, bởi tàu luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn
+ Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường
+ Khung sườn xe, trụ điện đường dây điện cao thế
+ Thép Hình V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp
+ Thép V có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,…

NHỮNG THƯƠNG HIỆU THÉP HÌNH CHỮ V ĐƯỢC SỬ DỤNG THÔNG DỤNG HIỆN NAY

1. Thương hiệu thép V Nhà Bè

– Công ty cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL là công ty con của Tổng Công Ty Thép Việt Nam ( VNSTEEL ) do Tổng công ty sở hữu 69.07% vốn điều lệ. Tiền thân của công ty trước 1975 là hãng thép VITHACO ( Việt Thành ) của các chủ tư bản người Hoa. Sau giải phóng trở thành doanh nghiệp nhà nước thuộc công ty luyện kim đen ( Bộ cơ khí và luyện kịm – nay là bộ công thương ) và lần lượt mang tên nhà máy luyện cán thép Việt Thành 1976, nhà máy luyện cán thép Nhà Bè ( 1981). nhà máy THép Nhà Bè (1991), Công ty Thép Nhà Bè (06/2007) Công Ty Cổ Phần Thép Nhà Bè (01/2008) và nay là Công Ty Cổ Phần Thép nhà Bè – VNSTEEL

ký hiệu thép v nhà bè

Ký hiệu trên mỗi thanh thép góc V Nhà bè

Thông tin Thép góc V Nhà Bè

Tiêu chuẩn : 

  • TCVN 7571-1:2006
  • TCVN 7571-5 : 2006 & TCVN 1765 : 1975
  • Mác thép : CT38 
  • JIS G3101 : 2010
  • Mác thép SS400 SS540

Mô tả sản phẩm :

+ Chiều dài sản phẩm : 6m

+ Dung sai :  

  •  Chiều dài : 75mm
  • Chiều dài cạnh : V25-V50 ± ; V50-100 ±1.5 mm
  • Chiều rộng cạnh : V25-V50 : 0.5; V50-V100 ± 0.8
  • Độ cong : V50-V100 ± 0.4%
  • Độ không vuông : Từ V25-V50 ± 1.0mm; V50-V100 ± 2.0mm
  • Màu sơn : Đen, đỏ vàng, xanh, cam

Quy cách kích thước trọng lượng sản phẩm thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất

SẢN PHẨMĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNGSTT
MMMMKG/M
Thép V25*25*6m3.01.121
Thép V30*30*6m3.01.382
4.01.783
Thép V40*40*6m3.01.844
4.02.425
5.02.496
Thép V50*50*6m3.02.327
4.03.058
5.03.779
6.04.4710
Thép V60*60*6m4.03.7111
5.04.5712
6.05.4213
Thép V63*63*6m4.03.9014
5.04.8115
6.05.7216
Thép V65*65*6m5.05.9117
6.07.7318
Thép V70*70*6m5.05.3819
6.06.3820
7.07.3821
8.08.3722
Thép V75*75*6m6.08.8523
7.024
8.025

 

2. Thép hình V An Khánh ( AKS)

Sắt thép hình V An Khánh luôn luôn có một trong 100 doanh nghiệp có mức độ tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam. Với bề dày hơn 20 năm kinh nghiệm. An Khánh được đánh giá là doanh nghiệp ngoài quốc doanh dẫn đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng tại Việt Nam

Tghép An Khánh là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiêu tại Việt Nam Thành công trong việc cán thép hình cỡ lớn như thép U250, U300, I250, I300. THép Góc L175, Thép Góc L200
Những sản phẩm thép hình cán nóng cung cấp cho các công trình trọng điểm quốc gia như : Thủy điển Sơn La, Thủy Điện Ngoài Hút Căn Chấn, Nhiệt Điện Nghi Sơn, Trung Tâm Hội Nghị Quốc Gia,…

thép V an khánh

HƯỚNG DẪN CÁCH BẢO QUẢN THÉP HÌNH CHỮ V CHỐNG HEN GỈ

TRong kho chứa thép V không được để hóa chất ( axit, bazo, muối) và không được để vật liệu thể khí như hơi carbon, hơi lưu huỳnh, hơi hy-đrô, vv

+ THép hình V xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng, và phải kê cao cách mặt đatts ít nhất là 30cm đối với kho nền đất

+ Không nên để lẫn lộn thép gỉ vào một chỗ với thép V mới. Các loại hen gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.

Bảng quy cách kích thước thép hình V An Khánh

STTSẢN PHẨMĐỘ DÀYTRỌNG LƯỢNG
MMMMKG/M
1V50*504.03.06
2 5.03.77
3 6.04.43
4V60*605.04.57
5 6.05.42
6V63x635.04.81
7 6.05.73
8V65*655.04.97
9 6.05.91
10 7.06.76
11 8.07.73
12V70*705.05.37
13 6.06.38
14 7.07.38
15 8.08.38
16V75*755.05.80
17 6.06.85
18 7.07.90
19 8.08.99
20V80*806.07.32
21 7.08.51
22 8.09.63
23V90*906.08.28
24 7.09.61
25 8.010.90
26 9.012.20
27 10.013.30
28V100x1007.010.70
29 8.012.20
30 9.013.70
31 10.014.90
32 12.017.80
33V120*1208.014.70
34 10.018.20
35 12.021.60
36V130*1309.017.90
37 10.019.70
38 12.023.40
39V150*15010.023.00
40 12.027.30
41 15.033.80
42V175*17512.031.80
43 15.039.40
44V200*20015.045.30
45 20.059.70
46 25.073.60

 

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7 : 

0941.314.641 – 0941.198.045 ( Ms. Diễm )

5/5 - (12 bình chọn)

You may also like

Leave a Comment