Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn Giá Rẻ Nhất 2022 Tại TpHcm

by admin

Bảng Báo Giá Thép Tròn Trơn Giá Rẻ Nhất 2022 Tại Tp.Hcm Fe Steel chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đen mạ kẽm – nhúng kẽm, Nhận gia công cắt chặt theo yêu cầu giá tốt cạnh tranh toàn quốc.

Đến với công ty chúng tôi quý vị khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng  sản phẩm cùng nguồn góc xuất xứ chính hãng nhà máy 100% đầy đủ CO, CQ – Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình Việt.

Nếu quý vị khách hàng muốn cập nhật đơn giá thép tròn trơn Việt Nhật, Miền Nam, CT3,… GIÁ TẠI THỜI ĐIỂM vui lòng liên hệ đến số điện thoại thân quen :

0941.314.641 – 0941.198.045 

Phòng Bán Hàng

ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN TRƠN BAO NHIÊU TIỀN 1 CÂN ?

Bảng quy cách kích thước trọng lượng & đơn giá thép tròn trơn mới nhất hiện nay 2022

ProductUnit Mass
kg/m
Length
m
Weighing of piece
kg / cây
Piece per bundle
Cây/bó
Weighing per for delivery
kg/ bó
Đơn giá cây
D141.21214.401381987273.600
D161.5651218.781061990356.820
D181.981223.76841995451.440
D202.4451229.34681995557.460
D222.9551226.46561985502.740
D253.821245.84442016870.960
D284.791257.483620691.092.120
D305.491265.883019761.251.720
D326.251275.002821001.425.000
D357.481289.762219741.705.440
D367.911294.922220881.803.480
D388.8112105.722021142.008.680
D409.7712117.241821102.227.560
D4210.7712129.241620672.455.560
D4512.3612148.321420762.818.080
HOTLINE : 0941.341.641 – 0941.198.045

 

– Bảng giá trên đã bao gồm VAT 10%

– Cam kết hàng nhà máy 100% đầy đủ các loại giấy tờ nguồn góc và chứng chỉ chất lượng CO, CQ

– Giá trên là giá tại nhà máy chưa bao gồm chi phí vận chuyển

PHẦN 1 : THÉP THANH TRÒN TRƠN : TCVN 1651 : 2018

Steel for the reinforcement of concerte Part 1 : Plain bars

1. Phạm vi sử dụng : 

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240T, CB300T & CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định.

Chú thích : Chữ CB đầu tiên là viết tắt cho từ cốt bê tông, Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên ký hiệu cuối cùng ” T ” là viết tắt của thép thanh tròn trơn.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn cũng áp dungjh cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc đường ray sắt.

2. Ký hiệu thép tròn trơn trong tiêu chuẩn

KÝ HIỆUĐƠN VỊMÔ TẢ
As%Độ giản dài tương đối sau khi đứt
Agt%Độ giản dài tổng ứng với lực lớn nhất
Somm2Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa
dmmĐường kinh danh nghĩa của thanh
fk Giá trị đặc trưng quy định
kk Chỉ số so sánh
mn Giá trị trung bình của n giá trị riêng
n Số giá trị riêng
RehMPaGiới hạn chảy trên
RmMPaGiới hạn bền kéo
Rpo2MPaGiới hạn chảy quy ước 0.2 % với độ giãn dài không tỷ lệ
Sn Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng
Xi Giá trị riêng

3. Quy cách, kích thước khối lượng 1m dài thép tròn trơn

Quy cách kích thước khối lượng 1 m chiều dài thép tròn trơn trong bảng 2. Theo thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong bảng 2. Khi có sử thõa thuận giwuax nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính.

Chiều dài cung cấp và phương phức đóng bó phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cacns là +100 mm

Chú thích : Chiều dài cung cấp thông thường của các thanh thẳng là 11.7 m. 

bảng báo giá thép tròn trơn tphcm

Nơi địa chỉ chuyên cung cấp và phân phối thép tròn trơn uy tín tại Tp.Hcm

Bảng 2 – Kích thước – khối lượng 1m dài thép tròn trơn

Đường kính d
mm 

Diện tích mặt cắt So
mm

Khối lượng 1m dài
Yêu cầu
kg/m
Sai lệch cho phép
%
Ø628.30.2228
Ø850.30.3958
Ø1078.50.6176
Ø121130.8886
Ø141541.215
Ø162011.585
Ø18254.52.005
Ø203142.475
Ø223802.985
Ø25490.93.854
Ø28615.84.834
Ø32804.26.314
Ø361017.97.994
Ø401256.69.864
HOTLINE : 0941.314.641 – 0941.198.045

4. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN TRƠN

Thành phần hóa chọc của thép được xác định bằng cách phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với bảng 3 sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm sop với phân tích mẻ nấu trong bảng 3 được quy định trong bảng 04.

Bảng 3 – Thành Phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nấu

MÁC THÉPCSiMnPS
CB240-T0.050.05
CB300-T0.050.05
CB400-T

0.3

0.551.50.040.04

Bảng 4 – Thành phần hóa học dựa vào phân tích sản phẩm 

Nguyên TốGiá trị lớn nhất Sai số cho phép
C>0.25+0.03
Si< 0.6+0.05
Mn<1.65+0.06
P<0.05+0.008
S<0.05+0.008

5. PHƯƠNG ÁN THỬ KÉO NÉN THÉP TRÒN TRƠN

Để xác định được độ giãn dài sau khi đứt của thép tròn trơn, chiều dài cữ ban đàu của mẫu thủ phải bằng năm lần đường kính danh nghĩa. Để xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất, phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử, khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10 mm hoặc 5mm tùy thuộc vào đường kính thanh thép.

Để xác định các tính chất kéo phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thanh thép.

bảng báo giá thép tròn đặc giá rẻ

Địa chỉ chuyên cung cấp và nhập khẩu thép tròn trơn trong và ngoài nước giá rẻ nhất tphcm

Bảng 5 : Đường kính gối uốn dùng cho thử uốn

MÁC THÉPĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
d
ĐƯỜNG KÍNH GỐI UỐN
CB240T
CB300T
d < 40 2d
CB400Td < 16
16 < d < 40
3d
5d

Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà snar xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, tháng, năm sản xuất, số của mẻ nấu hoặc các số liệu có liên quan đến các phép thử và tên của nước sản xuất.

Để thử nghiệm phải phân chia lô hàng cung cấp thành các lô thử với khối lượng lớn nhất là 50 tấn hoặc một phần của nó. Mỗi một lô phải bao gồm các sản phẩm cùng một loại thép và cùng đường kính danh nghĩa được sản xuất từ một mẻ nấu. Nhà sản xuất phải khẳng định trong báo giá thử nghiệm rằng tất cả các mẫu thử trong lô thử được lấy từ mẻ nấu. Thành phần hóa học phân tích mẻ nấu phải được công bố trong báo cáo thử nghiệm này.

bảng báo giá thép tròn trơn giá sỉ

Công ty cung cấp sản phẩm thép tròn trơn uy tín tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Các mẫu thử phải được tiến hành như sau : 

– Các thanh của cùng một mẻ đúc phải thuộc một nhóm cứ 50 tấn hay một phần của nó phải tiến hành một lần thử kéo và một lần thử uốn thử uốn lại cho một loại đường kính

– Mỗi một kết quả riêng phải thõa mãn các giá trị yêu cầu và các tính chất thử uốn

Mỗi mẻ nấu phải tiến hành phân tích mẻ nấu một lần để kiểm tra thành phần hóa học. Các mẫu thử phải được lấy theo tiêu chuẩn TCVN 1811 ISO 14284

– Nếu bất kỳ một kết quả thử nào không thõa mãn các yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại theo TCVN 4399 

– Nhà sản xuất phải nộp một bản báo cáo kết quả thử nêu lên rằng các sản phẩm cung cấp thõa mãn các tính chất hóa học và cơ học được quy định.

THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT - VINA KYOEI ?

Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G 3101 : 2017

Tiêu ChuẩnMác thépGiới hạn chảy
N/mm2

Giới hạn đứt

(N/mm2)

Số hiệu mẫu thửGiãn dài tương đối
%
Uốn cong
D < 1616<D<40D>40Góc uốn
º
Bán kính gối uốn
mm
JIS G 3101 – 2017SS330205 min195 min175 min

330~430

No 225 min
D < 25
180ºR = 0.5 x Ø
No 14A28 min
D>25
SS400245 min235 min215 min400~520No 220 min
D<25
180ºR = 1.5 x Ø
No 14A22 min
D>25

CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC

Loại hàngChiều dài
(mét/cây)
Khối lượng
(kg/m)
Khối lượng
(kg/cây)
Số cây/BóKhối lượng
(kg/bó)
D14121.20814.4961382000
D16121.57918.9481062008
D18121.99823.976842013
D20122.46629.5892682012
D22122.98435.808562005
D25123.85446.248442034
D28124.83458.008362088
D30125.54966.588301997
D32126.31375.756282121
D36127.99095.880222109
D38128.903106.836202136
D40129.865118.380182130
Hotline : 0941.314.641 – 0941.198.045

DUNG SAI THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT

Đường kính danh nghĩaDung sai đường kínhĐộ ovanDung sai chiều dài
Dưới 16mm± 0.40.50 ~ 40 mm
Từ 16mm đến dưới 28mm± 0.50.6
Từ 28mm trở lên± 0.60.7
bảng báo giá thép tròn trơn giá rẻ

Nhà phân phối thép tròn trơn giá rẻ nhất tại miền nam

THÉP TRÒN TRƠN MIỀN NAM ?

Chủng loại : D14 đến D50

Chiều dàu bó thép : 6m 8.6m 12m

Trọng lượng bó : 

~ 1000 kg đối với bó 6m

~ 2000 kg đối với bó 8.6 m

~ 2500 kg đối với bó 12m

Cùng với các đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thanh thép tròn trơn được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc, văn phòng, công trình giao thông, công trình thủy điện, gia công chế tạo cơ khí, sản xuất linh kiện, phụ kiện,…

bảng giá thép tròn trơn

Địa chỉ chuyên cung cấp và gia công thép tròn trơn đen mạ kẽm nhúng kẽm theo yêu cầu giá rẻ ở Tp.Hcm

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN THÉP TRÒN TRƠN

Nên để thép tròn trơn nơi khô ráo, có nền cứng, tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn

Nếu phải để thép tròn trơn ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm và không nên xếp quá cao trên 1.2 m hay quá rộng trên 2m.

bảng báo giá thép tròn trơn 2022

Sản phẩm thép tròn trơn giao hàng tại xưởng nhà máy Tp.Hcm

LƯU Ý KHI HÀN NỐI THÉP TRÒN TRƠN : 

– Đường kính thanh thép D
– Hàn nối một phía hay nhiều phía
– Chiều dài mối hàn L

– Nếu hàn 1 phía, chiều dài thép chồng lên để hàn lớn gấp 10 lần đường kính thanh thép L = 10D

– Nếu hàn 2 phía, chiều dai thép chống để hàn lớn gấp 2 lần đường kính thanh thép L = 5D

Ví dụ : 

Thép tròn trơn có đường kính 14 mm , hàn nối 2 phía, chiều dài mối hàn L = 5 x 14 = 70 mm

Thép có đường kính phi 14 mm. hàn nối 1 phía, chiều dài mối hàn L = 10 x 14 = 140 mm

bảng báo giá thép tròn trơn đen 2022

Hổ trợ giao nhận hàng hóa thép tròn trơn tận nơi dự án công trình sản xuất

NHỮNG LƯU Ý KHI CHÚNG TA GIA CÔNG UỐN THÉP TRÒN TRƠN : 

Trước khi uốn thép tròn trơn cần lưu ý đến thông số mác thép và đường kính thanh thép để lựa chọn gối uốn phù hợp theo quy định

– Mác thép càng cao thì đường kính gối uốn càng lớn

– Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn

– Đường kính gối uốn nhỏ hơn quy định thì thép tròn trơn sẽ nứt gãy

QUY ĐỊNH VỀ ĐƯỜNG KÍNH GỐI UỐN : 

Mác thépĐường kính
6810121416182022
CB240-T2d2d2d2d2d2d2d2d2d
CB300-T2d2d2d2d2d2d2d2d2d
CB400-T3d3d3d3d3d3d3d3d3d
CB300-V3d3d3d3d3d3d3d3d3d
CB400-V4d4d4d4d4d4d4d4d4d
CB500-V5d5d5d5d5d5d5d5d5d
CB600-V6d6d6d6d6d6d6d6d
SD295A3d3d3d5d5d
SD3905d5D5D5D5D
5DS-D4905d5d5d5d5d
Gr60(420)3d3.5d5d

 

bảng báo giá thép tròn trơn giá rẻ hcm

Tổng kho thép tròn trơn đen Việt Nhật - Miền Nam SS400 giá sỉ tại kho Tp.Hcm

Ghi chú : 

Snả phẩm mác SD 490 góc uốn lớn nhất là 90 º

Sản phẩm mác Gr60 góc uốn lớn nhất là 90º với thanh thép có đường kính D > 43 mm

Ví dụ  : Thép thép tròn trơn D = 20 mm mác thép SS400 thì đường kính gối uốn nhỏ nhất là 4D = 4 x 20 mm = 80 mm

* NHỮNG LƯU Ý KHI BUỘC THÉP TRÒN TRƠN : 

Uốn móc đầu thép

– Đường kính thanh thép D

– Chiều dài nối buộc tối thiểu L

Uốn móc đầu thép để buộc

+ Đường kính thanh thép từ 12mm trở xuống thì đường kính móc bằng 2.5 lần đường kính thanh thép

+ Đường kính thanh thép lớn hơn 12 mm thì đường kính móc bằng 5 lần đường kính thanh thép

hướng dẫn nối buộc thép tròn trơn

Hướng dẫn chi tiết cách buộc nối thép tròn trơn

Loại thépChiều dài nối buộc tối thiểu L
Vùng Chịu KéoVùng chịu nén
Dầm hoặc tườngKết cấu khácĐầu cốt thép có mócĐầu cốt thép không có móc
Thép tròn trơn cón nóng40 D30 D20 D30 D
THÉP TRÒN TRƠN 2022

Sản phẩm thép tròn trơn nối móc uốn

Ví dụ  : Sắt thép tròn trơn đường kính D = 14 mm đầu thép có bẻ móc, khi nối để đổ bê tông cột ( CHịu nén ) CHiều dài mối buộc tối thiểu là L = 20 D = 20 x 14 mm = 280 mm

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐẾN VĂN PHÒNG KINH DOANH QUA SỐ ĐIỆN THOẠI : 

0941.314.641 – 0941.198.045 ( Ms. Diễm )

5/5 - (93 bình chọn)

You may also like