BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỔ HỢP MỚI 2022 FESTEEL LÀ ĐƠN VỊ CHUYÊN SẢN XUẤT VÀ GIA CÔNG THÉP HÌNH V TỔ HỢP :
– GIA CÔNG CẮT CHẶT THEO YÊU CẦU
– GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG KẼM NÓNG
– GIA CÔNG CHẤN THÉP HÌNH V TỪ THÉP TẤM THEO YÊU CẦU.
HOTLINE HỔ TRỢ TƯ VẤN BÁN HÀNG : 0941.314.641 – 0941.198.045

CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỔ HỢP MỚI NHẤT 2022
Festeel là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối tất cả các sản phẩm thép hình V Nhà Bè, V An Khánh, V Tổ Hợp, V Thái Nguyên, V Đại Việt, V Á Châu, V Quyền Quyên,….Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án công trình, cam kết tất cả các sản phẩm 100% xuất xứ từ nhà máy và có đầy đủ chứng chỉ chất lượng theo từng lô hàng.
Thép hình V tổ hợp là gì ?
Thép hình V là một sản phẩm thuộc những loại sắt thép hình, Có tên gọi khác là thép góc, thép góc đều cạnh, thép L, có hai cạnh vuông góc và có kích thước bằng nhau được gọi là thép hình V.
RỒI TÓM LẠI THÉP HÌNH V TỔ HỢP LÀ GÌ ?
– Trả lời : Thép hình V tổ hợp là sản phẩm được sản xuất và cán từ phôi thép phế liệu là chính nên thường được sử dụng trong những dự án công trình mang tính tạm thời không quan trọng là chính.

Bảng báo giá thép hình V tổ hợp giá rẻ cạnh tranh tốt nhất tại TP.HCM
Sản phẩm thép hình V tổ hợp là một sản phẩm cũng được sử dụng rất nhiều đùng để sản xuất và chế tạo đồ gia dụng là chủ yếu và những công trình dự án không mang tính lâu dài
Là một mặt hàng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác. Thép hình V được sản xuất và chế tạo trên dây chuyền máy móc hiện đại, vì thế nên sản phẩm thép hình V đều đạt tiêu chuẩn chịu lực và độ bền tốt.
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH CHỮ V TỔ HỢP
Đối với sản phẩm thép hình đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu trong những dự án công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, khó bị biến dạng và cong vênh khi va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu công trình dưới đất, xây dựng hàng rào, chuồng trại, linh kiện gia dụng,….

Những đặc điểm chính của thép hình V tổ hợp 2022
Thép hình V được thừa hưởng được các ưu điểm của người nhà thép hình, bởi thế nên thép V cũng được như các anh em nhà thép hình V là sự phổ biến rộng rãi. Thép V được sản xuất cán với độ dài thông dụng 6m và 12m. Tuy nhiên khi mua sản phẩm này khách hàng có thể yêu cầu chúng tôi gia công cắt chặt theo khẩu độ và kích thước yêu cầu phù hợp với dự án công trình của mình.
Thép hình V hiện nay có hai loại chính được sử dụng chủ yếu nhất bao gồm :
– Thép hình V đen
– THép hình V mạ kẽm
Sản phẩm thép hình V đen là sản phẩm sau khi gia công sản xuất và đúc thành phẩm
Còn thép hình V mạ kẽm là sản phẩm thép hình V đen sau đó được gia công mạ lên bên ngoài một lớp kẽm nóng có độ dày từ 15 micro đến 100 micro tùy vào từng dự án công trình giúp bảo vệ tốt nhất cho bề mặt từ đó nâng cao tuổi thọ dự án công trình.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V TỔ HỢP TRONG ĐỜI SỐNG HIỆN NAY
Cùng với những ưu điểm cũng như tính năng như vầy thì thép V tổ hợp hiện nay được sử dụng phần lớn trong sản xuất linh kiện phụ kiện bàn ghế, cọc chống sét, khung kệ, chuồng trại, hàng rào,….

NGOÀI RA SẢN PHẨM THÉP HÌNH V NHÀ BÈ VNSTEEL ( V MIỀN NAM )
BNgoài ra chúng tôi còn cung cấp sản phẩm được nhà máy Thép Miền Nam – Thép V Nhà Bè được sử dụng trong các công trình dự án trọng điểm như đóng tàu, nhà thép tiền chế, công trình giao thông, gia công chế tạo, làm hàng rào bảo vệ, thanh trượt,…..
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V TỔ HỢP MỚI NHẤT NĂM 2022
STT | SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY | CÂN NẶNG | ĐVT | ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
mm | kg/cây | cây | vnđ/cây | vnđ/cây | vnđ/cây | ||
1 | V25x25 | – | 4.5 | – | 68.850 | 82.350 | 95.850 |
2 | – | 5.0 | – | 76.500 | 91.500 | 106.500 | |
3 | 2.5 | 5.5 | – | 84.150 | 100.650 | 117.150 | |
4 | 3.5 | 7.2 | – | 110.160 | 131.760 | 153.360 | |
5 | V30x30 | 2.0 | 5.0 | – | 76.500 | 91.500 | 106.500 |
6 | 2.2 | 5.5 | – | 84.150 | 100.650 | 117.150 | |
7 | 2.4 | 6.0 | – | 91.800 | 109.800 | 127.800 | |
8 | 2.5 | 6.5 | – | 99.450 | 118.950 | 138.450 | |
9 | 2.8 | 7.3 | – | 111.690 | 133.590 | 155.490 | |
10 | 3.5 | 8.4 | – | 128.520 | 153.720 | 178.920 | |
11 | V40x40 | 7.5 | 7.5 | – | 114.750 | 137.250 | 159.750 |
12 | 2.4 | 8.0 | – | 122.400 | 146.400 | 170.400 | |
13 | 2.6 | 8.5 | – | 130.050 | 155.550 | 171.050 | |
14 | 2.8 | 9.5 | – | 145.350 | 173.850 | 202.350 | |
15 | 3.2 | 11.0 | – | 168.300 | 201.300 | 234.300 | |
16 | 3.3 | 11.5 | – | 175.950 | 210.450 | 244.950 | |
17 | 3.4 | 12.0 | – | 183.600 | 219.600 | 255.600 | |
18 | 3.5 | 12.5 | – | 191.250 | 228.750 | 266.250 | |
19 | 4.0 | 14.0 | – | 214.200 | 256.200 | 298.200 | |
20 | V50x50 | 2.6 | 11.5 | – | 175.950 | 210.450 | 244.950 |
21 | 2.8 | 12.0 | – | 183.600 | 219.600 | 255.600 | |
22 | 2.9 | 12.5 | – | 191.250 | 228.750 | 266.250 | |
23 | 3.0 | 13.0 | – | 198.900 | 237.900 | 276.900 | |
24 | 3.1 | 13.8 | – | 211.140 | 252.540 | 293.940 | |
25 | 3.5 | 15.0 | – | 229.500 | 274.500 | 319.500 | |
26 | 3.8 | 16.0 | – | 244.800 | 292.800 | 340.800 | |
27 | 3.9 | 17.0 | – | 260.100 | 311.100 | 362.100 | |
28 | 4.0 | 17.5 | – | 267.750 | 320.250 | 372.750 | |
29 | 4.5 | 20.0 | – | 306.000 | 366.000 | 426.000 | |
30 | 5.0 | 22.0 | – | 336.600 | 402.600 | 468.600 | |
31 | V63x63 | 4.0 | 22.0 | – | 336.600 | 402.600 | 468.600 |
32 | 4.5 | 25.0 | – | 382.500 | 457.500 | 532.500 | |
33 | 5.0 | 27.5 | – | 420.750 | 503.250 | 585.750 | |
34 | 5.5 | 30.0 | – | 459.000 | 549.000 | 639.000 | |
35 | 6.0 | 32.5 | – | 497.250 | 594.750 | 692.250 | |
36 | V70x70 | 5.0 | 32.0 | – | 489.600 | 585.600 | 681.600 |
37 | 6.0 | 37.0 | – | 566.100 | 677.100 | 788.100 | |
38 | 7.0 | 42.0 | – | 642.600 | 768.600 | 894.600 | |
39 | V75x75 | 5.0 | 33.0 | – | 504.900 | 603.900 | 702.900 |
40 | 6.0 | 39.0 | – | 596.700 | 713.700 | 830.700 | |
41 | 7.0 | 45.0 | – | 688.500 | 823.500 | 958.500 | |
42 | 8.0 | 53.0 | – | 810.900 | 969.900 | 1.128.900 | |
43 | V63x63 | 4.0 | 22.0 | – | 336.600 | 402.600 | 468.600 |
44 | 4.5 | 25.0 | – | 382.500 | 457.500 | 532.500 | |
45 | 5.0 | 27.5 | – | 420.750 | 503.250 | 585.750 | |
46 | 5.5 | 30.0 | – | 459.000 | 549.000 | 639.000 | |
47 | 6.0 | 32.5 | – | 497.250 | 594.750 | 692.250 | |
48 | V70x70 ( AKS ) | 5.0 | 32.0 | – | 489.600 | 585.600 | 681.600 |
49 | 6.0 | 36.0 | – | 550.800 | 658.800 | 766.800 | |
50 | 7.0 | 42.0 | – | 642.600 | 768.600 | 894.600 | |
51 | V75x75 ( AKS ) | 5.0 | 33.0 | – | 504.900 | 603.900 | 702.900 |
52 | 6.0 | 39.0 | – | 596.700 | 713.700 | 830.700 | |
53 | 7.0 | 45.0 | – | 688.500 | 823.500 | 958.500 | |
54 | 8.0 | 53.0 | – | 810.900 | 969.900 | 1.128.900 | |
55 | V80x80 ( AKS ) | 6.0 | 42.0 | – | 642.600 | 768.600 | 894.600 |
56 | 7.0 | 48.0 | – | 734.400 | 878.400 | 1.022.400 | |
57 | 8.0 | 56.0 | – | 856.800 | 1.024.800 | 1.192.800 | |
58 | V90x90 ( AKS) | 6.0 | 47.0 | – | 719.100 | 860.100 | 1.001.100 |
59 | 7.0 | 55.0 | – | 841.500 | 1.006.500 | 1.171.500 | |
60 | 8.0 | 62.0 | – | 948.600 | 1.135.600 | 1.320.600 | |
61 | V100x100 ( AKS ) | 7.0 | 62.0 | – | 948.600 | 1.134.600 | 1.320.600 |
62 | 8.0 | 67.0 | – | 1.025.100 | 1.226.100 | 1.320.600 | |
63 | 10.0 | 84.0 | – | 1.285.200 | 1.537.200 | 1.427.100 | |
64 | V110 Trung Quốc | 8 – 10 | – | ||||
65 | V120x120 ( AKS ) | 8-12 | – | ||||
66 | V125x125 Trung Quốc | 8-16 | – | ||||
67 | V130x130 An Khánh | 10-16 | – | ||||
68 | V140x140 Trung Quốc | 10-15 | – | ||||
69 | V150x150 ( TISCO ) AN KHÁNH | 8-16 | – | ||||
70 | V175x175 ( SYS ) | 12-15 | – | ||||
71 | V180x180 Trung Quốc | 15-25 | – | ||||
72 | V200x200 ( SYS ) | 15-25 | – | ||||
CHIẾT KHẤU TỪ 300 Đ – 500 Đ TRÊN 1 KG | |||||||
HOTLINE : 0941.314.641 – 0941.198.045 |
Lưu ý : Đơn giá có thể thay đổi theo từng đơn hàng cụ thế, quý vị khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được hổ trợ tốt nhất
– Sắt thép hình V mạ kẽm nhúng kẽm có hàng hoặc thời gian 2 – 3 ngày đặt hàng.
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn