An Khánh ( Chất lượng cao ) | Thép hình chữ U mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tốt nhất tại Tp.Hcm ? Nơi địa chỉ chuyên cung cấp thép U uy tín nhất tại Miền Nam ? Bảng quy cách kích thước và trọng lượng thép hình U An Khánh như thế nào ?
Đây là một số câu hỏi thắc mắc thường gặp của quý vị khách hàng khi sử dụng sản phẩm thép hình U. Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U các loại xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline 24/7 :
0941.314.641 – 0941.198.045 ( Ms Diễm )

Sản phẩm thép hình U An Khánh mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại Tp.Hcm
AN KHÁNH STEEL
Tên sản phẩm : Công ty TNHH Thép An Khánh\
Chủ quản : Tập đoàn Thép An Khánh
Địa chỉ : Khu thủy lợi 2 – Tân Minh – Sóc Sơn – Hà Nội
AKS có bề dày hơn 20 năm hoạt động trong ngành công nghiệp sản xuất thép, thương hiệu AKS Steel đã và đang la fmoojt trohng những doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Việt Nam đi đầu trong lĩnh vực sản xuất thép hình
Mục tiêu hàng đầu mà An Khánh hướng tới là nâng cao tủy lệ nội đại hóa ngành thép trong nước với một lượng ổn định, gia cả phù hợp và tiến độ cấp hàng nhanh chóng, thuận tiện,
An Khánh Steel cũng là đơn vị sản xuất thép hình đầu tiên tại Việt Nam thành công trong việc cán thép hình cỡ lớn như thép U160, U200, I150 I200 các loại thép góc đều cạnh L120-130 cường độ cao SS4540 từ phôi thép 150×150 SS5410 nhập khẩu từ Nhật Bản Trung qUỐC
An Khánh Steel ( AKS ) đang hoàn thiện công nghệ phục vụ sản xuất sản phẩm thép chjoogs lò cung cấp cho tập đoàn công nghiệp than – khoáng sản Việt nam ( Vina Comin ) với các chủng loại AKMS – 17 , AKMS -27 phù hợp với các tiêu chuẩn tương ứng của liên xô cũ là SVP 17 SVP 27 SVP 22 . Trong tường lai gần chúng tôi sẽ đầu tư mới công nghệ, sản xuất thêm một số sản phẩm mới là thép U 220 U 240 U 250, thép U 180 I220 O240 O250 và thép ray P11 P12 P24 ,….
THép hình U An Khánh Mạ Kẽm là gì ?
U UBảng giá thép U An Khánh U80 U100 U120 U140 U150 U125 U180 U200 U250 U300… STEELVINA là đơn vị cung cấp đầy đủ tất cả các sản phẩm của thép hình U bao gồm U đen, U mạ kẽm, U nhúng kẽm cam kết giá tốt nhất tại khu vực miền nam.
Nếu quý vị cần tham khảo bảng báo giá thép hình U An Khánh để tính toán dự trù cho dự án công trình ? Quý vị chưa biết về sản phẩm thép hình U An Khánh bao gồm những loại nào ? Chưa biết thép hình An Khánh mua ở đâu đúng giá, đúng tiêu chuẩn chất lượng tại TPHCM?
Xin mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết dưới đây để giải đáp các vấn để và cung cấp những thông tin cần thiết về sắt thép hình An Khánh tại TPHCM, liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hổ trợ
Bảng báo giá thép hình U An Khánh mới nhất 2022
Asean Steel xin gửi đến quý vị khách hàng giá sắt thép hình U An Khánh mới nhất trong năm 2022. Sắt thép hình U An Khánh hay còn gọi là thép hình AK, AKS là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong các dự án công trình xây dựng
Bảng báo giá sắt thép hình U Ký hiệu AKS dưới đây của công ty Asean là báo giá trực tiếp từ nhà sản xuất. Đơn nhiên, mỗi đơn vị sản xuất sẽ có giá thành khác nhau, do đó tùy vào từng thời điểm khách hàng đặt hàng mức giá có thể chênh lệch tăng hay giảm tùy vào thị trường.
Tên hàng | Trọng lượng | Đơn giá đ/kg | Đơn giá cây | |
kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
U65x32x6m | 18.0 | 20.727 | 22.800 | 414.400 |
U80x38x3.5x6m | 23.5 | 19.727 | 21.700 | 510.000 |
U80x39x3.7x6m | 31.0 | 19.727 | 21.700 | 672.700 |
U100x45x3.4x6m | 34.0 | 19.545 | 21.500 | 731.000 |
U100x45x4x6m | 40.0 | 19.545 | 21.500 | 860.000 |
U100x46x5.3x6m | 46.0 | 19.727 | 21.700 | 998.200 |
U120x50x3.9x6m | 43.0 | 19.727 | 21.700 | 933.100 |
U120x50x5.5x6m | 56.0 | 19.727 | 21.700 | 1.215.200 |
U140x52x4.2x6m | 54.0 | 19.636 | 21.600 | 1.166.400 |
U140x55x5.0x6m | 66.0 | 19.818 | 21.800 | 1.438.800 |
U150x75x6.5x6m | 111.60 | 20.909 | 23.000 | 2.566.800 |
U160x60x5.0x6m | 74.0 | 19.818 | 21.800 | 1.613.200 |
U160x62x5.5x6m | 80.0 | 20.091 | 22.100 | 1.768.000 |
I100x55x3.2-4.5x6m | 43.0 | 19.818 | 21.800 | 937.400 |
I120x64x4.0-4.8x6m | 53.0 | 20.091 | 21.600 | 1.144.800 |
I150x75x5.0x6m | 76.0 | 19.818 | 23.000 | 1.748.000 |
Bảng báo giá thép hình U Trung Quốc
Tên Hàng | Trọng Lượng | Đơn giá VNĐ.kg | Đơn giá cây | |
kg/m | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
U80x43x6x6m | 6.0 | 18.364 | 20.200 | 1.454.400 |
U80x45x6x6m | 7.0 | 18364 | 20.200 | 1.696.800 |
U100x50x5x7.5x12m | 9.36 | 21.273 | 23.400 | 2.628.300 |
U125x65x6x8x12m | 13.40 | 21.273 | 23.400 | 3.762.700 |
U150x75x6.5x12m | 18.6 | 21.545 | 23.700 | 5.289.800 |
U180x64x5.3x12m | 15.0 | 21.545 | 23.700 | 4.266.000 |
U200x69x5.4x12m | 17.0 | 21.545 | 23.700 | 4.834.000 |
U200x75x8.5x12m | 23.5 | 21.545 | 23.700 | 6.683.400 |
U200x75x9x12m | 24.60 | 21.545 | 23.700 | 6.996.200 |
U250x78x8x12m | 22.80 | – | – | – |
U250x78x7x12m | 27.60 | – | – | – |
U250x78x8x12m | 24.60 | 24.909 | 27.400 | 8.088.500 |
U300x82x7x12m | 31.05 | 24.909 | 27.400 | 10.209.200 |
Bảng báo giá thép hình U HQ/NHẬT/TL
Tên Hàng | Trọng Lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây | |
kg/cây | Chưa VAT | Có VAT | Có VAT | |
U150x75x6.5x12m HQ | 18.60 | 24.273 | 26.700 | 5.959.400 |
U200x80x7.5x12m | 24.60 | 24.273 | 26.700 | 7.881.800 |
U250x90x9.0x12m HQ/TL | 34.60 | 27.091 | 29.800 | 12.373.000 |
U300x90x9.0x12m HQ/tL | 38.10 | 27.091 | 29.800 | 13.624.600 |
U100x50x5x12m Nhật | 9.36 | 23.091 | 25.400 | 2.852.900 |
U125x65x6x12m Nhật | 13.40 | 23.091 | 25.400 | 4.084.300 |
U150x75x6.5x12m Nhật | 18.6 | 24.273 | 26.700 | 5.959.400 |
U200x80x7.5x12m Nhật | 24.60 | 24.273 | 26.700 | 7.881.800 |
Bảng báo giá thép hình U An Khánh ( AK , AKS ) đã bao gồm các loại giá như : Giá thép hình U An Khánh đen, Giá thép hình U AnKhanhs mạ kẽm, giá thép hình U An Khánh nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất tại TPHCM
Lưu ý bảng giá thép hình U An Khánh :
– Đơn giá thép hình U An Khánh không cố định, thay đổi phụ thuộc vào từng thời điểm đặt hàng của quý vị khách hàng hoặc theo số lượng đơn hàng.
Cho nên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng thép hình U An Khánh chính xác nhất mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0912.891.479 – 09.777.86.902
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm mới nhất 2022
Cập nhật đơn giá sắt thép hình I U V H tại các nhà máy 2022
1. Đơn giá thép hình PS
2. Đơn giá thép hình POSCO VINA
3. Đơn giá thép hình An Khánh
4. Đơn giá thép hình Malaysia
5. Đơn giá thép hình Trung Quốc
6. Đơn giá thép hình Hàn Quốc
7. Đơn giá thép hình Á Châu
8. Đơn giá thép hình Thu Phương
9. ĐƠn giá thép hình Quang Thắng
10. Đơn giá thép hình Quyền quyên
11. Đơn giá thép hình Việt Nhật
12. Đơn giá thép hình Đại Việt
Cập nhật đơn giá các loại sắt thép hình H I U V mạ kẽm mới nhất :
1. Đơn giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng
2. Đơn giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
3. Đơn giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
4. Đơn giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Giới thiệu đôi nét về công ty thép An Khánh
Công ty TNHH Thép An Khánh là đơn vị có 20 năm năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất các loại sắt thép xây dựng các loại. Được thành lập năm 2022, một trong những doanh nghiệp có tốc độ tăng trường nhanh và hiệu quả nhất tại Việt Nam.
Tất cả sản phẩm Thép An Khánh được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghiệp hiện đại nhất, khép kín, cam kết sản phẩm thép chất lượng cao, đa dạng mẫu mã cung cấp cho thị trường nguồn sản phẩm phong tục phục vụ mọi nhu cầu cấp thiết của quý vị khách hàng.
THÉP HÌNH AN KHÁNH – AKS
Sắt thép An Khánh là một trong những thương hiệu lớn, thuộc top 100 các doanh nghiệp có mức độ tăng trường nhanh và tốt nhất nước ta, Với hơn 20 năm trong lĩnh vực xây dựng hiện nay thương hiệu thép An Khánh đã có một chỗ đứng vững chắc trong lòng người tiêu dùng.

Thép hình chữ U An Khánh giá rẻ nhất tại kho TPHcm
Đây là thương hiệu đầu tiên tại Việt Nam thành công trong việc cán các thép hình cỡ lớn như U300 U250 I300 và để phân biệt được với thương hiệu thép An Khánh trên thị trường, các cây thép đều được in dập nổi ký hiệu AKS, đây là các viết tắt của chữ AN KHANH STEEL
Sản phẩm thép hình An Khánh có đảm bảo chất lượng không ?
Đơn vị thép An Khánh thường xuyên tung ra thị trường những dòng sản phẩm mới chất lượng nhằm đáp ứng tất cả nhu cầu tiêu dùng của mọi người. Nguyên vật liệu sản xuất đều được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà cung cáp hàng đầu thế giới như Nhật, Hàn, Mỹ, Trung Quốc, Ngoài ra còn có các địa điểm cung cấp uy tín trong nước khác.

Tổng kho thép hình chữ U An Khánh lớn nhất tại Miền Nam
Thép hình U An Khánh được ký hiệu AKS được đánh giá là sản phẩm đạt chất lượng cao, giá cả hợp lý, dịch vụ phục vụ chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong việc thi công sản xuất và phân phối sắt thép hình nói chung và sắt thép xây dựng nói riêng tại nước ta
Công ty thép An Khánh đã không ngừng nổ lực, luôn đặt lợi ích của quý vị khách hàng lên hàng đầu. Từ đó không ngừng nâng cao chất lượng, cải thiện sản phẩm ngày một tiến bộ để quý vị khách hàng yên tâm sử dụng. Đó cũng là một trong những lý do tại sao sắt thép An Khánh lại được ưa chuộng và phổ biến hiện nay.
Phân loại thép hình U An Khánh
Sản phẩm | Thép hình I | Thép hình V | Thép hình U |
Thép Đen | Có bề mặt màu đen trải qua quá trình casen phối thép Chịu áp lực tốt, đồng nhất, độ bền cao | Sản xuất từ hợp chất cacbon Lõi t hép carbon nguyên chất Chịu nhiệt chịu lực tốt, dễ tạo hình | Sản xuất bởi các cuộn thép cán nóng hoặc cán nguội Màu đen nguyên bản Đơn giá rẻ, sử dụng phổ biến ngày nay |
Thép hình U mạ kẽm | Bề mặt bên ngoài đẹp Khả năng chống chịu oxy hóa tốt, sáng bóng | Sản xuất từ thép đen sau đó gia công mạ kẽm điện phân Có lớp kim loại bề mặt chống hen gỉ, bám dính cao | Bề mặt lớp phủ mạ kẽm giúp bảo vệ tốt nhất cho kết cấu bên trong Tuổi thọ sản phẩm cao |
Thép hình U nhúng kẽm | Có bề mặt nhúng kẽm qua lớp kẽm nóng ở nhiệt độ cao Khả năng chịu lực tốt, bền chắc, không bị ăn mòn hay hư hỏng | Sản xuất từ sản phẩm thép đen sau đó trãi qua quá trình gia công mạ kẽm nhúng nóng Đồ bền chắc bảo vệ cao, tuổi thọ sản phẩm lên đến 50 nam | Lớp mạ kẽm dày, chống ray lắc hen gỉ tốt nhất |
Một số thông số kỹ thuật của thép hình U An Khánh
Sắt thép hình U An Khánh ký hiệu là AKS được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực ngành nghề hiện nay. Sản phẩm đa dạng kích thước, độ bền tốt, độ cứng vượt trội, được sản xuất bởi các nhà máy thuộc những thương hiệu hàng đầu nước ta. Tương tự các loại thép khác, thép an khánh đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe nhất về thép xây dựng
Xem thêm : Thép tròn đặc đen mạ kẽm mới nhất 2022
Thành phần hóa học của thép An Khánh
Mác thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn áp dụng thép An Khánh ký hiệu AK
Thép hình U mạ kẽm, nhúng kem giá rẻ cạnh tranh tốt nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc
Doanh nghiệp ASEAN STEEL chuyên cung cấp và nhập khẩu các mặt hàng thép hình I-U-V-H-L-C-Z, thép xây dựng và đặc biệt là gia công mạ kẽm sắt thép tại TPHCM. Hơn 16 năm kinh nghiệm trong ngành thép luôn mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất và giá cả hợp lý phải chăng cho dự án công trình xây dựng
Thép hình U là gì ?
Thép hình U là một sản phẩm thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống như hình chữ U. Phần lưng thằng gọi là phần thân, hai phần kéo dài gọi là cánh trên và cánh dưới. Hiện nay thép U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng dự án, công trình.

Địa điểm kinh doanh thép hình chữ U đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng
Ngoài ra chúng tôi nhận gia công theo yêu cầu thép hình U về quy cách khối lượng – kích thước kỹ thuật khác nhau.
– Lợi thế với khả năng chống biến dạng và va chạm mạnh, khả năng chịu lực và chịu rung động của kết cấu nhà tiền chế và nhà cao ốc. Nên thép hình U mạ kẽm đang được sử dụng rất nhiều và thông dụng với các ưu điểm ngày càng vượt trội.
Các đặc điểm của thép hình U
Thép hình U mạ kẽm là một sản phẩm thép hình có độ cứng rất tốt, đặc chắc, khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt rất tốt. Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các công việc cần thiết khác.
Những loại sắt thép hình U thông dụng phổ biến thông dụng thường gặp như : Thép U 80 100 120 125 150 180 200 250 300…

Công Ty THép hình chữ U đen mạ kẽm nhúng kẽm nóng
Sản phẩm có các tính chất chung và giống nhau về độ cứng, khả năng chịu lực và độ bền cao theo thời gian. Thép hình U nếu các kích thước lớn như thép U125 U150 180…U500 có chiều dài là 12m chủ yếu là sản phẩm nhập khẩu từ các nước Trung Quốc và Hàn QUốc. Còn lại đối với các quy cách thép U nhỏ như : U50 65 80 100 được sản xuất bởi các thương hiệu thép trong nước Thép U An Khánh, VinaOne, Hòa Phát..
Quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép U xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7:
0945.347.713 – 0949.347.713
PHÒNG KINH DOANH
Thép hình U mạ kẽm được chia thành các kích thước chính và mỗi loại được đo cụ thể théo các đơn vị mm. Nếu quý vị khách hàng có thể chia kích thước thép U ra làm các thông số như h, t, d. R, r Tương ứng với mỗi loại kích thước được chia nhỏ thành các quy cách để dễ kiểm soát theo chủng loại
Trong đó :
+ H là chiều cao đơn vị tính là mm
+ B : Chiều rộng đơn vị tính là mm
+ t : Chiều dày đơn vị tính là mm
+ L : Chiều dài cạnh bo đơn vị tính là mm
+W: Trọng lượng đơn vị tính là kg
Để trả lời câu hỏi trọng lượng thép hình U là bao nhiêu kg xin quý vị khách hàng tham khảo bảng barem trọng lượng dưới phần bảng báo giá thép hình U của chúng tôi nhé.
Ngoài ra quý vị khách hàng có thể ước chứng khối lượng thép U thông qua kích thước dạng thép tấm chấn U qua công thức thép tấm như sau :
Ứng dụng thép hình U
Tất cả các loại thép U được sản xuất với các đặc điểm kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể bao gồm các khả năng ưu việt như chống va đạp mạnh và chịu lực làm việc bền bỉ cho nên là sự lựa chọn của các hệ thống đường hầm, khung kết cấu chịu lực, cao ốc, và các dự án công trình cầu đường và một số ngành nghề lĩnh vực khác:
Công nghiệp xây dựng nhà tiền chế, khung dàn chịu lực kết cấu tạm, công trình lợi thủy lợi và công trình giao thông đường bộ, đường thủy…
– Làm khung sườn xe tải, thùng container, cột điện, bàn ghế, và các dụng cụ nội thất khác.
– Sử dụng trong những dự án máy móc và gia công cơ khí chế tạo linh kiện, phụ kiện công nghiệp cũng như nông nghiệp.
– Là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành giao thông vận tải sử dụng làm cầu cảng và đường tránh, làm hàng rào, lan can, vỉa hè…
Lịch sử ra đời của phương pháp mạ kẽm
Những năm 1974 nhà hóa học người Pháp Melouin đã trình bày phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép hình U bằng cách nhúng sản phẩm kim loại vào bể kẽm nóng. Năm 1864 ông Sorel đã nhận được bằng sáng chế và phương pháp bảo vệ bề mặt kim loại bằng cách nhúng trong bể Axit clohydric để làm sạch gỉ sét
Đến năm 0850 số lượng tiêu thụ của các nước Châu Âu hơn 12.000 tấn kẽm nóng dùng vào mỗi năm hco việc bảo vệ bề mặt kim loại sắt thép U. Đã trải qua rất nhiều thập kỷ nhưng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đã được công nhận là cách bảo vệ kim loại tốt nhất và được sử dụng rộng rãi khắp toàn cầu
THAM KHẢO : BÁO GIÁ GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VÀ MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng ?
Thép hình U mạ kẽm là một loại kết cấu có các đặc trưng mắt cắt giống như chữ U in hoa tròn bảng chữ cái tiếng việt. Hiện nay thép hình U mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước để phù hợp cho mỗi dự án riêng
– Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp bề mặt bằng cách cho thép U nhúng vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 454 ododj C tạo nên lớp bám kẽm có độ dày từ 75 đến 100 micromet

Doanh nghiệp cung cấp và phân phối sắt thép hình U
Ưu điểm :
+ Tuổi thọ của thép U khoảng 20 đến 40 năm tùy thuộc vào mục đích sử dụng khác nhau
– Áp dụng cho hầu hết tất cả các loại dự án công trình
Nhược điểm :
+ Bề mặt lớp kẽm nóng không được sáng bóng mịn màng như thép U mạ kẽm điện phân.
+ Có thể bị cong vênh đối với thép hình U có độ dày dưới 1mm và khẩu độ dài vượt nhịp cho phép.
Các loại thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hiện nay :
– Thép U 50 65 80 100 120 150 180 200 250 300 350…Với các độ dài khác nhau thông thường từ 6m đến 12m được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và xây dựng hiện tại và tương lai.
ASEAN STEEL tự hào là nhà phân phối thép hình U của các đơn vị sản xuất thép U theo các dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất từ các nước Châu Âu tạo nên đa dạng sản phẩm hàng hóa cũng như chủng loại cho quý vị khách hàng lựa chọn.
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM TPHCM
Quy trình các bước gia công mạ kẽm nhúng nóng
Quy trinh 3 bước như sau :
Bước 1 : Làm sạch thép U trước khi mạ
– Chúng ta cần loại bỏ lớp dầu mỡ và các lớp sơn cũ còn dính trên bề mặt thép U. Dùng axit clohydric để làm sạch gỉ sét tạp chất trên bề mặt sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch. Có những trường hợp có thể làm sạch bằng các phương pháp điện phan để loại bỏ cacbon bám dính trên thép U
Bước 2 : Quá trình nhúng trợ dung
– Thép hình U được cho vào bể dung dịch kẽm clorua và amoni clorua. Nhiệt độ dao động từ 50 đến 80 độ C khoảng 2 đến 3 phút sẽ loại bỏ được các oxit đã hình thành trên bề mặt thép U đồng thời ngăn ngừa quá trình oxi hóa

Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
– Các phản ứng mạ kẽm nhúng nóng khi nhiệt độ đạt ở khoảng 464 độ C. Cho thép U đen khô ráo vào bề mạ, kẽm nóng sẽ làm ướt bề mặt thép U và phản ứng để tạo thành các lớp hợm kim kẽm. Sau đó chờ đến khi nhiệt độ trong bể mạ đạt tới mới nóng chảy và tất cả các phản ứng sẽ kết thức
– Khi đạt đến độ dày lớp kẽm mong muốn cần gạt xỉ trên bề mặt kim loại khoảng 2 phút tiến hành lấy sản phẩm ra kết hợp tạo ra rung kẽm còn động lại trên thép U. Làm nguội bằng cách nhúng vào bể dung dịch crommat và nước sạch.
– Kiểm tra độ dày lớp kẽm và biểu hiện lớp mạ trước khi giao nhận hàng hóa tại kho, công trình.
Bảng quy định độ dày lớp kẽm nóng theo chủng loại
BẢNG QUY ĐỊNH ĐỘ DÀY LỚP KẼM NHÚNG NÓNG
ĐỘ DÀY SẢN PHẨM (Steel Thickness Rangge) | Structural Shapes & Plate (um) | Strip & Bả (um) | Pipi & Tubing (um) | Wire (um) |
<1.6 | 45 | 45 | 45 | 35 |
1.6<3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2<4.8 | 75 | 75 | 75 | 60 |
4.8<6.4 | 85 | 85 | 75 | 65 |
>6.4 | 100 | 100 | 78 | 80 |
Các đặc tính của thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm có khả năng chống lại các biến dạng gãy đứt, làm việc trong các môi trường khắc nghiệt của thời tiết như : Hóa chất, muối mặn, mưa gió, nắng, ăn mòn của Axit…
– Bề mặt có màu kẽm sáng bón thẩm mỹ hơn thép hình đen và đặc biệt là khả năng chống gỉ sét
Tiêu chuẩn thép U cán nóng – Hot rolled steel section
Tiêu chuẩn này được quy định các yêu cầu đối với thép hình U được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, các kết cấu hàn và kết cấu xây dựng.
- ĐỊnh nghĩa
Thép hình U có dạng mặt cắt ngang giống chữ U hoặc chữ C in hoa. Có kích thước hình dạng và các đặc tính khác dưới đây.
– Ký hiệu thép U : USGS hoặc USWS/ÚBS giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng MPa
Trong đó :
+ USGS là thép U dùng làm kết cấu thông thường ( U section for genneral structure )
+ USWS là thép U dùng làm kết cấu hàn ( U section for welded structure )
+ USBS là thép U dùng làm kết cấu xây dựng ( U section for building structure)
2. Thành phần hóa học của thép hình U
THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
LOẠI THÉP | C | Si | Mn | P | S | C | P |
USGS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – | – |
USGS540 | 0.3 | – | 1.6 | 0.04 | 0.04 | – | – |
USWS400B | 0.2 | 0.35 | 0.6 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490A | 0.18 | 0.35 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | – | – |
USWS490C | 0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.05 | 0.035 | 0.44 | 0.29 |
3. Tính chất cơ học của thép hình U
PHƯƠNG PHÁP THỬ KÉO | ||||||
Ký hiệu thép U | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | |||
t<16 | 16<T<40 | T>5 | 5<T<16 | 16<T<50 | ||
USGS400 | 245 | 235 | 400 | 21 | 17 | |
USGS490 | 285 | 275 | 490 | 19 | 15 | 21 |
USGS540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 19 |
USWS400A | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 17 |
USWS400B | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 22 |
USWS400C | 325 | 235 | 610 | 23 | 17 | 21 |
USWS490A | 325 | 315 | 610 | 22 | 18 | 21 |
4. Dung sai kích thước thép hình U
Dung sai quy cách kích thước của thép hình U được thể hiện như trong bảng 01. Những dung sai khong được thể hiện trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà ucng cấp và khách hàng
Bảng-01 Dung sai kích thước thép hình U
THÉP HÌNH U MẠ KẼM | ||
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
CHIỀU RỘNG (B) | B<50 | 1.5 |
50<B<50 | 2.0 | |
100<B<200 | 3.0 | |
B>200 | 4.0 | |
CHIỀU CAO (H) | H<100 | 1.5 |
100<H<200 | 2.0 | |
200<H<400 | 3.0 | |
H>400 | 4.0 |
Bảng-02 Dung sai khối lượng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM 2021 | |
CHIỀU DÀI | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
DƯỚI 10mm | 5% |
>10mm | 4% |
Thông số thép hình U mạ kẽm trên mỗi lô hàng
Nhãn hiệu :
– Thép hình U cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin như sau :
+ Tên hoặc viết tất hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thể được cán nổi trong quá trình cán lại tại vị trí phù hợp trên thanh thép
– Ghi nhãn trên mỗi bó thép
+ Tên địa chỉ của nhà cung cấp
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn
+ Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Thông số kích thước ( Chiều dài, chiều rộng, chiều dày..)
Chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá tốt tại tphcm
Mác thép U bao gồm : SS400, JIS, Q, KS, GOST, TCVN, A36..
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất
Để thuận lợi cho việc t ham khảo sản phẩm và quyết định mua hàng ASEAN STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá, barem trọng lượng thép hình U đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng dưới đây. Nếu có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng kinh Doanh
THÉP HÌNH U AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 15200 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 15200 |
Thép U65x32x6m | 18 | 15000 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 15200 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 15200 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 15200 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 15200 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 15200 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 15200 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 15200 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 15200 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 15200 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 15200 |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép hình U trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO, CQ
+ Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
+ Dung sai do nhà cung cấp quy định là +-5%
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Tỷ lệ chiết khấu với mỗi đơn hàng lớn
THÉP HÌNH U NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 15100 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 15100 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 15100 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 15100 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 15100 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 15100 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 15100 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 15100 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 15100 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 15100 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 15100 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 15100 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 15100 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 15100 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 15100 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm điện phân
THÉP HÌNH U MẠ KẼM AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 3500 |
Thép U50x25x5x6mn Đài Loan | 21.9 | 3500 |
Thép U65x32x6m | 18 | 3500 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 3500 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 3500 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 3500 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 3500 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 3500 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 3500 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 3500 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 3500 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 3500 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 3500 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 3300 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 3300 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 3300 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 3300 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 3300 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 3300 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 3300 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 3300 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 24.7 | 3300 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 3300 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 3300 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 3300 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 3300 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 3300 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 3300 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG AN KHÁNH | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 6600 |
Thép U50x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 6600 |
Thép U65x32x6m | 18 | 6600 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 6600 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 6600 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 6600 |
Thép U100x46x5.3x6m | 46 | 6600 |
Thép U120x50x3.9x6m | 43 | 6600 |
Thép U120x50x5.5x6m | 57 | 6600 |
Thép U140x52x4.2x6m | 54 | 6600 |
Thép U140x55x5.0x6m | 66 | 6600 |
Thép U160x60x5.0x6m | 75 | 6600 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 6600 |
THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG KẼM NHẬP KHẨU | ||
QUY CÁCH (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 38.1 | 6700 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 38.1 | 6700 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 38.1 | 6700 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 38.1 | 6700 |
Thép U180x64x5.3x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U200x69x5.4x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U200x75x8.5x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U200x75x9x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U200x80x7.5x12m HQ | 38.1 | 6700 |
Thép U250x78x6x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U250x78x7x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U250x98x9x12m HQ | 38.1 | 6700 |
Thép U250x76x6x12m | 38.1 | 6700 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 6700 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 6700 |
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hình V-H-I, thép tấm, thép tròn trơn
1. Bảng báo giá thép hình H mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép H100x100x6x8x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H125x125x6.5x9x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H150x150x7x10x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H175x175x7.5x11x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H194x450x6x9x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H194x200x8x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H200x200x8x12x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H250x250x9x14x12m TQ | 18000 | 21000 |
Thép H300x300x10x15x12m TQ | 18000 | 21000 |
2. Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm
QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép V25x25x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V30x30x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x4x6m | 18500 | 21500 |
Thép V40x40x5x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x3x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x4x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x5x6m | 18500 | 21500 |
Thép V50x50x6x6m | 18500 | 21500 |
3. Bảng báo giá thép hình I mạ kẽm
QUY CÁCH (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 18.2 | 22000 |
Thép I198x99x4.5x7x12m | 21.3 | 22000 |
Thép I200x100x5.5x8x12m | 25.7 | 22000 |
Thép I248x149x5.5x8x12m | 19.6 | 22000 |
Thép I250x125x6x9x12m | 32 | 22000 |
Thép I298x149x5.5x8x12m | 32 | 22000 |
Thép I300x150x6.5x9x12m | 36.7 | 22000 |
Thép I350x175x7x11x12m | 49.6 | 22000 |
Thép I400x200x8x13x12m | 66 | 22000 |
4. Bảng báo giá thép tròn trơn mạ kẽm
ĐƯỜNG KÍNH (MM) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tròn trơn Ø10 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø12 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø14 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø16 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø18 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø20 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø22 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø25 | 19000 | 22000 |
Thép tròn trơn Ø28 | 19000 | 22000 |
5. Bảng báo giá tấm mạ kẽm
QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (VNĐ/KG) |
Thép tấm 1500x6000x3 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x4 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x5 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x6 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x8 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x10 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x12 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x14 | 18600 | 21600 |
Thép tấm 1500x6000x15 | 18600 | 21600 |
Liên hệ ngay để nhận báo giá thép hình U mạ kẽm mới nhất hôm nay
Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U mạ kẽm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phí
Quy trình các bước mua hàng thép hình U mạ kẽm tại công ty Asean Steel
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sư dụng sản phẩm thép hình U của khách hàng
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp liên hệ báo giá qua điện thoại, zalo, viber, facebook…
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%
Asean hổ trợ vận chuyên tại Thành phố Hồ CHí Minh bao gồm các quận huyện sau
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7,Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Tân Bình, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phù Nhuận. Huyện Củ Chi, Huyện Hốc Môn, Huyện Bình CHánh….
Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc ASEAN STEEL sẽ ưu tiên và hổ trợ tìm xe hoặc đơn vị vận tải tại địa phương sao cho đơn giá thấp nhất có thể bao gồm các tỉnh thành cả nước :
– Thành Phố Hồ CHí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. Đồng Nai. Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận, Tây Ninh…
– Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Cần Thơ, Trà Vinh…
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Nông, Đắc Lak. Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà Tĩnh. Nghệ An…
– Hà Nội. Hà Nam. Hòa Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Nam Định, Bắc Giang, Bắc Ninh, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Bắc Cạn, Hải Dương, Điện Biên…
Ngoài kinh doanh thép hình U ASEAN STEEL còn cung cấp tất cả sắt thép các loại bao gồm các mặt hàng :
– Thép hình I-V-Z-C-L-H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép tròn trơn, sắt xây dựng, xà gồ C-Z, cừ larsen….
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá tót nhất tại miền nam..
Địa Chỉ:15 XTT3, X.Xuân Thới Thượng, H.Hóc Môn, TpHcm
Hotline: 0941 198 045 – 0941 198 045
Email: info@festeel.vn
Website : Festeel.vn